intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hoá học lớp 11

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

49
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hoá học lớp 11 dưới đây, dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, qua đó các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hoá học lớp 11

Kỳ thi: KT HK 2<br /> Môn thi: HÓA 11<br /> <br /> Cho: H=1, C=12, O=16, Ca=40, Br=80, Ag=108<br /> 0001: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số<br /> mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:<br /> A. CnH2n, n ≥ 2.<br /> B. CnH2n+2, n ≥1<br /> C. CnH2n-2, n≥ 2.<br /> D. CnH2n-6<br /> 0002: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là đồng đẳng của ankan?<br /> A. CH4, C3H8, C4H10, C6H14<br /> B. C2H4, C3H8, C4H10, C6H12<br /> C. CH4, C3H8, C4H10, C6H12<br /> D. CH4, C3H6, C4H10, C6H14<br /> 0003: Ankan không có loại phản ứng hóa học nào sau đây?<br /> A. Phản ứng thế bởi halogen<br /> B. Phản ứng tách<br /> C. Phản ứng oxi hóa<br /> D. Phản ứng cộng hiđro<br /> 0004: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của A<br /> là ?<br /> A. C2H6<br /> B. C2H4<br /> C. C4H10<br /> D. C3H8<br /> 0005: Thực hiện phản ứng crackinh 11,2 lít hơi isopentan (đktc), thu được hỗn hợp X chỉ gồm các ankan và anken.<br /> Trong hỗn hợp X có chứa 7,2 gam một chất Y mà khi đốt cháy thì thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Hiệu<br /> suất phản ứng crackinh isopentan là:<br /> A. 80%<br /> B. 85%<br /> C. 90 %<br /> D. 95%<br /> 0006: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2-C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là<br /> A. isohexan.<br /> B. 3-metylpent-3-en.<br /> C. 3-metylpent-2-en.<br /> D. 2-etylbut-2-en.<br /> 0007: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp<br /> A. CH3-CH3.<br /> B. CH2=CH2.<br /> C. CH ≡ CH.<br /> D. CH2=CH-Cl.<br /> 0008: Sản phẩm chính của phản ứng cộng: CH2=CH-CH3 + HBr  (X). CTCT (X) là:<br /> A. BrCH2-CH2-CH3.<br /> B. BrCH2=CH2-CH3.<br /> C. CH3-CHBr-CH3.<br /> D. CH3=CHBr-CH3.<br /> 0009: Dẫn các khí (1) etilen; (2) axetilen; (3) but-1-in; (4) butan; (5) but-2-in vào dung dịch AgNO3/NH3. Số chất tạo<br /> kết tủa là<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> 0010: Hỗn hợp khí X gồm CH4 và C2H4. Tỉ khối của X so với hiđro là 10,4. Thành phần phần trăm thể tích của C2H4<br /> trong hỗn hợp X là:<br /> A. 40%<br /> B. 60%<br /> C. 30%<br /> D. 70%<br /> 0011: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm etan và etilen (đktc) vào dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom<br /> tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:<br /> A. 0,1 và 0,1.<br /> B. 0,1 và 0,05.<br /> C. 0,12 và 0,03.<br /> D. 0,03 và 0,12.<br /> 0012: Cho hỗn hợp khí X gồm : 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,36 mol hiđro đi qua ống sứ đựng Ni<br /> làm xúc tác, đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch nước brom dư, khối<br /> lượng bình brom tăng 1,64 gam và hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình brom. Khối lượng của hỗn hợp khí Z bằng bao<br /> nhiêu ?<br /> A. 13,26 gam<br /> B. 10,28 gam<br /> C. 9,58 gam<br /> D. 8,2 gam<br /> 0013: Tên gọi nào sau đây không đúng với công thức: C6H5 - CH=CH2<br /> A. Stiren<br /> B. Vinylbenzen<br /> C. Etylbenzen<br /> D. Phenyletylen<br /> 0014: Tên gọi ứng với công thức : C6H5 – CH3 là :<br /> A. Benzen<br /> B. Stiren<br /> C. Toluen<br /> D. Etylbenzen<br /> as<br /> 0015: Cho 1 mol Toluen + 1 mol Br2  X. X là:<br /> <br /> A. C6H5CH2Br<br /> B. p-BrC6H4CH3.<br /> C. o-BrC6H4CH3<br /> D. m-BrC6H4CH3<br /> 0016: Để phân biệt: benzen, stiren, toluen bằng một thuốc thử, có thể dùng:<br /> A. nước brom<br /> B. dung dịch KMnO4<br /> C. dung dịch KOH<br /> D. dd AgNO3/NH3<br /> 0017: Cho 7,8 g benzen tác dụng với một lượng vừa đủ brom khan (xúc tác bột sắt, đun nóng) thu được 12,56 g<br /> brombenzen. Hiệu suất brom hóa đạt:<br /> <br /> A. 80%.<br /> B. 70%.<br /> C. 85%.<br /> D. 65%<br /> 0018: Đốt cháy một ancol X thu được n H O  n CO . Kết luận nào sau đây là đúng nhất ?<br /> A. X là ancol đơn chức .<br /> B. X là ancol đa chức.<br /> C. X là ancol no, mạch hở .<br /> D. X là ancol đơn chức, mạch hở .<br /> 0019: Danh pháp thay thế của CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH3 là<br /> A. 2-metylbutan-3-ol<br /> B. 3-metylbutan–2-ol<br /> C. 1,2-đimetylpropan-1-ol D. 2-metylpropan-1-ol<br /> 0020: Cho các chất: Na, NaOH, Br2, CuO, O2. Số chất phản ứng được với ancol etylic là:<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 5<br /> D. 2<br /> 0021: Ứng với công thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân thơm tác dụng với cả Na và NaOH:<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> 0022: Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột → Glucozơ → X → Anđehit axetic.<br /> Tên gọi của X là:<br /> A. Etan<br /> B. Eten<br /> C. Etin<br /> D. Ancol etylic<br /> 0023: Cho m gam phenol tác dụng với dung dịch Br2 vừa đủ thì thu được 33,1 gam 2,4,6-tribromphenol. Giá trị của m<br /> là:<br /> A. 9,4<br /> B. 15,3<br /> C. 4,9<br /> D. 13,5<br /> 0024: Tên gọi của axit có trong giấm ăn là:<br /> A. Axit axetic<br /> B. Axit fomic<br /> C. Axit lactic<br /> D. Axit benzoic<br /> 0025: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?<br /> A. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH.<br /> B. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO.<br /> C. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH.<br /> D. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO.<br /> 0026: Cộng H2 vào CH3-CHO thu được sản phẩm là:<br /> A. ancol etylic<br /> B. metanol<br /> C. metanal<br /> D. etanal<br /> 0027: Theo kinh nghiệm dân gian truyền lại khi bị kiến đốt nếu bôi nước vôi vào vết đốt thì vết thương sẽ mất đi và<br /> không còn cảm giác ngứa rát nữa. Chính là ta đã thực hiện phản ứng hóa học nào sau đây?<br /> A. HCOOH + Ca(OH)2<br /> B. HCOOH + Mg<br /> C. HCOOH + MgO<br /> D. HCOOH + MgCO3<br /> 0028: Để phân biệt axit axetic và ancol etylic sử dụng hóa chất nào sau đây ?<br /> A. Na<br /> B. CaCO3<br /> C. Br2<br /> D. KMnO4<br /> 0029: Cho 50,0g dung dịch andehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 (đủ) thu được 21,6g Ag kết tủa. Nồng<br /> độ % của andehit axetic trong dung dịch đã dùng là<br /> A. 8,8%<br /> B. 10,0%<br /> C. 17,6%<br /> D. 35,2%<br /> 0030: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân<br /> bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:<br /> A. 55%<br /> B. 50%<br /> C. 62,5%<br /> D. 75%<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2