intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2012 - THPT Phan Bội Châu

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

33
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2012 - THPT Phan Bội Châu để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2012 - THPT Phan Bội Châu

Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận<br /> Trường THPT Phan Bội Châu<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2012-2013<br /> Môn: Hóa Học - Chương trình :Chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .<br /> <br /> Câu 1. Cho 25g dung dịch andehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH 3 thu<br /> được 10,8g Ag kết tủa.Tính nồng độ % của andehit trong dung dịch đã dùng.<br /> A.8,8%<br /> B.6,8%<br /> C.7,8%<br /> D.9,8%<br /> Cho<br /> 1,1g<br /> hỗn<br /> hợp<br /> X<br /> gồm<br /> metanol<br /> và<br /> etanol<br /> tác<br /> dụng<br /> với<br /> natri<br /> thu được 0,336 lít khí<br /> Câu 2.<br /> (đktc).Tìm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp:<br /> A.0,32g và 0,55g<br /> B.1,12g và 0,3g<br /> C.0,64g và 0,46g<br /> D.0,52g và 0,12g<br /> Câu 3. Cho 3 gam một axit cacboxylic no đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch<br /> NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của axit:<br /> A.HCOOH<br /> B.CH3COOH<br /> C.C3H7COOH<br /> D.C2H5COOH<br /> Câu 4. Hiđrocacbon thơm không thể bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO 4 là :<br /> A.Stiren<br /> B.EtylBenzen<br /> C.Toluen<br /> D.Benzen<br /> Câu 5. Một axit có công thức chung CH2 = CH - CH2 - CH2OH đó là loại ancol nào sau đây<br /> ?<br /> A.Ancol đa chức<br /> B.Ancol không no,đơn chức<br /> C.Ancol no,đơn chức<br /> D.Ancol thơm, đơn chức<br /> Câu 6. Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp<br /> chất sau: phenol, etanol, axit<br /> A.Phenol < etanol < axit<br /> B.Etanol < phenol < axit<br /> C.Phenol < axit < etanol<br /> D.Axit < phenol < etanol<br /> Câu 7. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo ra:<br /> A.Số mol CO2 bằng số mol H 2O<br /> B.Số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.<br /> C.Không xác định được<br /> D.Số mol H 2O lớn hơn<br /> số mol CO 2.<br /> Câu 8. Hãy chọn câu sai khi nói về phenol:<br /> A.Phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit cacbonic.<br /> B.Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natriphenolat<br /> C.Phenol phản ứng được với dung dịch nước Br2 tạo kết tủa trắng<br /> D.Phenol tan vô hạn trong nước lạnh.<br /> Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankin A,B,C thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8g<br /> H2O.Tìm số mol hỗn hợp ankin bị đốt cháy.<br /> A.0,05mol<br /> B.0,25mol<br /> C.0,15mol<br /> D.0,03mol<br /> Trùng<br /> hợp<br /> eten,<br /> sản<br /> phẩm<br /> thu<br /> được<br /> có<br /> cấu<br /> tạo<br /> là:<br /> Câu 10.<br /> A.(-CH2-CH 2-)n<br /> B.(-CH2=CH2-)n<br /> C.(-CH=CH-)n<br /> D.(-CH3-CH 3-)n<br /> Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen<br /> A.Không mùi vị<br /> B.Không màu sắc.<br /> C.Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ D.Không tan trong nước.<br /> 1<br /> <br /> Câu 12. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C4H8. CTCT của X là:<br /> A.CH3 ─ CH2 ─ CH 2 ─ CH 3.<br /> B.CH3 ─ CH=CH─CH3<br /> C.CH 2=C=CH 2─CH3<br /> D.CH2=CH─CH3.<br /> Câu 13. Ứng dụng nào sau đây của anđehit fomic ?<br /> A.Tổng hợp phẩm nhuộm<br /> B.Chất sát trùng, dung trong kĩ nghệ da giày<br /> C.Điều chế dược phẩm<br /> D.Sản xuất thuốc trừ<br /> sâu.<br /> , as<br />  Y. Xác định<br /> Câu 14. Hợp chất Y được điều chế từ Toluen theo sơ đồ sau: Toluen  Cl<br /> Y<br /> A.p-clotoluen<br /> B.m-clotoluen<br /> C.Benzyl clorua<br /> D.o-clotoluen<br /> Câu 15. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương :<br /> A.CH3COOH<br /> B.C2H5OH<br /> C.CH3COCH3<br /> D.CH3CHO<br /> Câu 16. Chỉ dung dịch AgNO3 / NH3 không thể phân biệt được cặp chất khí nào sau :<br /> A.But-1-in , Propin B.But-1-in , But-2-in<br /> C.Propin , Propen<br /> D.Propan , Propin<br /> Câu 17. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?<br /> A.Phản ứng thế<br /> B.Phản ứng cộng C.Phản ứng tách<br /> D.Phản ứng cháy<br /> Câu 18. Tên gọi của hợp chất hữu cơ có CTCT: CH3-CH(CH2-CH 3)-CH2-CH(CH2-CH3)COOH là?<br /> A.Axit-2-metyl-4-etylhexanoic<br /> B.Axit-2,4-đietylpentanoic<br /> C.Axit-2-etyl-4-metylhexanoic<br /> D.Axit-2-metyl-5-cacboxiheptan<br /> Câu 19. Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H 10 được 35,2 gam CO2 và 21,6<br /> gam H 2O. Giá trị của m là<br /> A.6,8.g<br /> B.14,4g<br /> C.10,8g<br /> D.12g<br /> Câu 20. Giấm ăn có công thức cấu tạo nào sau đây:<br /> A.CH3CH2COOH<br /> B.CH3CH 2OH<br /> C.CH3COOH<br /> D.CH3CHO<br /> Câu 21. Phản ứng CH3-CH 2- OH + CuO  CH3-CHO + Cu + H2O thuộc loại :<br /> A.Phản ứng cộng<br /> B.Phản ứng tách<br /> C.Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn<br /> D.Phản ứng thế<br /> Câu 22. Axit axetic không thể tác dụng được với chất nào ?<br /> A.Na2CO3<br /> B.Mg<br /> C.Cu(OH)2<br /> D.Ag<br /> Câu 23. Ankanđien liên hợp là hiđrocacbon trong phân tử :<br /> A.Có hai liên kết đôi liền nhau.<br /> B.Có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.<br /> C.Có hai liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên.<br /> D.Có hai liên kết ba cách nhau một liên kết đơn.<br /> Câu 24. Cho 2,24 lít (đktc) anken X lội qua dung dịch Br2 thì thấy khối lượng bình tăng 5,6<br /> gam. CTPT của anken X là :<br /> A.C3H6.<br /> B.C2H4<br /> C.C4H8<br /> D.C5H10<br /> Câu 25. Trong phản ứng Hiđro hóa Anđêhit thành ancol bậc I , anđêhit đóng vai trò là :<br /> A.Vừa là chất khử , vừa là chất oxihóa<br /> B.Chất bị khử<br /> C.Không phải là chất khử , không phải là chất oxihóa<br /> D.Chất bị oxi hóa<br /> 2<br /> <br /> (Ag = 108,H = 1,C = 12,O = 16,Na = 23 )<br /> 2<br /> <br /> Sở GD-ĐT Tỉnh Ninh Thuận<br /> Trường THPT Phan Bội Châu<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2012-2013<br /> Môn: Hóa Học - Chương trình :Chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .<br /> <br /> BIỂU ĐIỂM<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> 1A<br /> <br /> 2C<br /> <br /> 3A<br /> <br /> 4D<br /> <br /> 5B<br /> <br /> 6B<br /> <br /> 7D<br /> <br /> 8D<br /> <br /> 9A<br /> <br /> 10A<br /> <br /> 11A 12B 13B 14C 15D 16A 17B 18C 19D 20C Mỗi câu 0,4<br /> điểm<br /> 21C 22D 23B 24C 25B<br /> <br /> 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0