intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Câu 33. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây?  A. Crackinh butan  B. Crackinh pentan  C. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút  D. nhiệt phân propan Câu 34.  một trong các hidrocacbon có  ứng dụng nhiều trong công nghiệp là axetilen,   axetilen có công thức phân tử là A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C4H6 Câu 35. Cho axit cacboxylic công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CH2COOH. Tên thay thế của  axit là A. Axit 2 – metyl butanoic B. Axit butanoic C. Axit petanoic D. Axit 3 – metyl butanoic Câu 36. Công thức của anđehit fomic là A. HCHO B. CH2 = CH – CHO  C. C6H5CHO D. CH3 CHO Câu 37. Để nhận biết sự có mặt của axetilen trong hỗn hợp etilen và axetilen ta thể dùng  dung dịch nào sau đây? A. dd AgNO3/NH3 dư. B. dd KMnO4 dư. C. dd HCl. D. dd brom dư. Câu 38. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng ankin là A. CnH2n + 2 (n   1) B. CnH2n (n 2) C. CnH2n   2 (n   2) D. CnH2n   2 (n   3) Câu 39. Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ). B. Benzen + Cl2 (as).  C. Benzen + Br2 (dung dịch).  D. Benzen + H2 (Ni, p, to).  Câu 40. Fomon là dung dịch trong nước của  A. Anđehit fomic B. Anđehit benzoic C. Anđehit acrylic D. Anđehit axetic Câu 41. 1 mol toluen cộng hợp tối đa với a mol H2 (Ni, to). Giá trị của a là 1/4 ­ Mã đề 004
  2. A. . 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 42. Ancol nào dưới đây thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic? A. CH2OH ­ CH2OH. B. CH3CH2OH. C. C6H5CH2OH. D. CH2 = CH­CH2OH. Câu 43. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một ancol Z (Y và Z đều thuộc loại no,  đơn chức, mạch hở và có khối lượng phân tử bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn   hợp X được 0,2 mol khí CO2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,84 lít   H2 ở (đktc). Tỉ lệ khối lượng của hai chất Y và Z trong hỗn hợp X là (cho nguyên tử khối   của các nguyên tố C= 12; H= 1; O = 16) A. 1:2 B. 3:1  C. 2:1  D. 1:3  Câu 44. Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl  A. gắn trên nhánh của hiđrocacbon thơm. B. liên kết với nguyên tử cácbon no của gốc hiđrocacbon. C. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. D. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no. Câu 45. Anđehit axetic tham gia phản ứng tráng bạc trong phản ứng nào sau đây? A.  CH 3CHO + 2AgNO3 + 3NH 3 + H 2O CH 3COONH 4 + 2NH 4 NO 3 + 2Ag B.  CH3CHO + Br2 + H 2O CH 3COOH + 2HBr C.  CH 3CHO + H 2 Ni ,t CH 3CH 2OH 0 D.  2CH3CHO + 5O2 t0 4CO 2 + 4H 2O Câu 46. Cho 12 gam axit axetic tác dụng hoàn toàn với CaCO3 dư, thu được V (đktc) khí  CO2. Giá trị của V là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C= 12; H= 1; O = 16) A. 4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 1,12 Câu 47. Số liên kết pi (π) trong một phân tử benzen là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 48. Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. 2­etylbut­2­en. B. isohexan. C. 3­metylpent­2­en. D. 3­metylpent­3­en.  Câu 49. Ancol etylic 600 có nghĩa là: A. Trong 100ml dung dịch ancol có 40ml C2H5OH nguyên chất. B. Trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước. C. Trong 100 gam ancol có 60ml nước. D. Trong 100 ml dung dịch ancol có 60 ml C2H5OH nguyên chất. 2/4 ­ Mã đề 004
  3. Câu 50. Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 51. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử: C3H8O, C4H10O lần lượt bằng: A. 2, 3. B. 0, 3. C. 1, 2 D. 2, 4. Câu 52. Dung dịch của chất nào sau đây trong nước làm quì tím chuyển sang màu đỏ? A. C2H5OH B. C6H5OH (phenol) C. CH3COOH D. CH3CHO Câu 53. Cho ancol có công thức cấu tao: CH3­ CH(CH3) ­ CH2­ CH2­OH  Tên nào dưới đây ứng với ancol trên? A. 3,3­Đimetylbutan­1­ol. B. 2­ metyl butan­1­ol. C. 3­metyl buttan­2­ol. D. 3­metylbutan­1­ol. Câu 54. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng anken là A. CnH2n   2 (n   2) B. CnH2n (n 2) C. CnH2n + 2 (n   1) D. CnH2n   2 (n   3) Câu 55. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH ≡ CH  + H 2 , Pd/PbCO3 ,t o X  + H 2 O , H 2 SO4 ,t o Y  + CuO,t o Z + O2 , xt ,t o T. Kết luận đúng là A. X là C2H6 B. T là CH3COOH C. Z là C2H5OH  D. X là CH3CHO Câu 56. Cho 1,38 gam một axit cacboxylic đơn chức tác dụng hoàn toàn với Na dư thu  được 336 ml (đktc) khí H2. Công thức của axit cacboxylic là A. CH3 COOH B. CH2 = CH – COOH C. C6H5COOH D. HCOOH Câu 57. Khi cho luồng khí axetilen vào dung dịch brom (màu nâu đỏ) thì xảy ra hiện tượng  gì ? A. Tạo kết tủa đỏ.  B. Dung dịch mất màu nâu đỏ. C. Không thay đổi gì.  D. Sủi bọt khí. Câu 58. Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (xt: H+,to)  thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng A. 4. B. 5 C. 6. D. 2. Câu 59. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3–C≡CH + AgNO3 + NH3 → X + NH4NO3. X có công  thức cấu tạo là A. CH3–CAg≡CH. B. CH3–C≡CAg. C. AgCH2–C≡CH. D. AgCH2–C≡CAg. Câu 60. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol),  hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí  3/4 ­ Mã đề 004
  4. X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung  dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối  đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là  A. 91,8. B. 75,9. C. 76,1. D. 92,0. Câu 61. Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo  kết tủa ? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 62. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng ankađien là A. CnH2n + 2 (n   1) B. CnH2n   2 (n   2) C. CnH2n (n 2) D. CnH2n   2 (n   3) Câu 63. Cho m gam hỗn hợp phenol và ancol etylic tác dụng hết với Na kim loại dư, thấy   thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Mặt khác cũng m gam hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với 100ml  dung dịch KOH 1M. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là A. 66,67%. B. 40%. C. 33,33%. D. 50%. Câu 64. Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công  thức tổng quát phù hợp với ancol X là  A. R(OH)4. B. R­OH.  C. R(OH)3. D. R(OH)2.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2