intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 014 Câu 33. Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Natri dư thấy có  0,56 lít khí thoát ra (ở đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H6O. B. C4H10O. C. C3H10O. D. C4H8O. Câu 34. Cho phản  ứng giữa buta­1,3­đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ  mol 1:1), sản phẩm chính  của phản ứng là A. CH3­CH=C(Br)­CH3. B. CH2(Br)CH2CH=CH2.  C. CH3­CH=CH­CH2Br. D. CH3CH(Br)CH=CH2. Câu 35. Phương pháp sinh hóa điều chế rượu etylic là phương pháp nào?  A. Hiđrat hóa anken. B. Hiđro hóa anđehit. C. Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch kiềm. D. Lên men rượu. Câu 36. Cho phản ứng: C2H4 + H2O → X. X là chất nào dưới đây ? A. CH2=CHOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3CHO. Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức mạch hở là đồng  đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng  với Na dư thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. CH3OH và C2H5OH. D. CH3OH và C3H7OH. Câu 38. Số cặp anken  ở thể khí (đktc) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn  hợp gồm ba ancol là A. 6. B. 8.  C. 7. D. 5. Câu 39. Cho 5,8 gam anđehit propionic (C2H5CHO) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung  dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được m gam Ag giá trị của m là (cho nguyên tử khối  của các nguyên tố C= 12; H= 1; O = 16; Ag = 108) 1/6 ­ Mã đề 014
  2. A. 10,8 B. 21,6 C. 5,4 D. 43,2 2/6 ­ Mã đề 014
  3. Câu 40. Trong dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở khi mạch cacbon tăng, nói   chung thì A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm. B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm. Câu 41. Chất nào sau đây không phải là đồng phân của o ­ xilen A. p – xilen B. toluen C. Etyl benzen D. 1,3 – đimetyl benzen Câu 42. Số nguyên tử cacbon trong phân tử stiren là A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 43. Ở điều kiện thường anđehit là chất khí tan tốt trong nước là A. Anđehit fomic B. Anđehit acrylic C. Anđehit propionic D. Anđehit benzoic Câu 44. Số đồng phân anken có công thức phân tử C4H8 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi  không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và  9,9 gam nước. Thể tích không khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng  khí thiên nhiên trên là  A. 70,0 lít. B. 84,0 lít. C. 56,0 lít. D. 78,4 lít. Câu 46. Chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng thế với dung dịch AgNO3/NH3? A. propan. B. axetilen. C. etilen. D. etan. Câu 47. Cho 1,74 gam anđehit X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3  thu được 6,48 gam Ag. Công thức của X là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C= 12;  H= 1; O = 16; Ag = 108) A. HCHO B. C2H5CHO C. CH3 CHO D. OHC – CHO  Câu 48. Khi trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là A. PC. B. PCE.  C. PE.  D. PVC.  Câu 49. Công thức phân tử chung của dãy anđehit no, mạch hở, đơn chức là A. CnH2nO2 B. CnH2n+2O C. CnH2n+2O2 D. CnH2nO 3/6 ­ Mã đề 014
  4. Câu 50. Phản ứng đặ trưng của hidrocacbon no là A. Tách B. Cộng C. Thế D. Dễ thế khó cộng 4/6 ­ Mã đề 014
  5. Câu 51. Hiđrocacbon không no mạch hở, có 1 liên kết C=C trong phân tử gọi là  A. anken. B. ankađien. C. ankin. D. ankan. Câu 52. Số đồng phân ankin có công thức phân tử C4H6 là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 53. ankan2,2,3,3­tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử A. 8C,14H. B. 6C, 12H. C. 8C,16H. D. 8C,18H. Câu 54. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là  A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).  B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.  C. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), Zn. D. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).  Câu 55. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích  hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete? A. 6.  B. 4.  C. 5. D. 3. Câu 56. Phản ứng: C6H5ONa + CO2 + H2O ­> C6H5OH + NaHCO3 xảy ra được là do: A. Phenol có tính oxi hóa mạnh hơn axit cacbonic. B. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic.  C. Phenol có tính oxi hóa yếu hơn axit cacbonic. D. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic. Câu 57. Axit acrylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. NaHCO3 B. dung dịch NaOH C. dung dịch Br2 D. dung dịch AgNO3/NH3 Câu 58. Buta 1,3 đien tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa  bao nhiêu sản phẩm? A. 2. B. 4.  C. 3.  D. 1.  Câu 59. 1 mol stiren cộng hợp tối đa với x mol Br2 (trong dung dịch). Giá trị của x là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 60. Trong số các chất: butan; etanal; etanol; axit metanoic. Chất có nhiệt độ sôi lớn  nhất là A. etanal B. butan C. etanol D. axit metanoic Câu 61.  Hai chất hữu cơ  E và F, thành phần nguyên tố  đều gồm C, H, O, có cùng số  5/6 ­ Mã đề 014
  6. nguyên tử cacbon (ME 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1