intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 022 Câu 33. Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo  kết tủa ? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 34. Ancol nào dưới đây thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic? A. CH2 = CH­CH2OH. B. CH3CH2OH. C. CH2OH ­ CH2OH. D. C6H5CH2OH. Câu 35. Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. 3­metylpent­2­en. B. 3­metylpent­3­en.  C. isohexan. D. 2­etylbut­2­en. Câu 36. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây?  A. nhiệt phân propan B. Crackinh pentan  C. Crackinh butan  D. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút  Câu 37. Cho m gam hỗn hợp phenol và ancol etylic tác dụng hết với Na kim loại dư, thấy   thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Mặt khác cũng m gam hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với 100ml  dung dịch KOH 1M. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là A. 66,67%. B. 40%. C. 50%. D. 33,33%. Câu 38. Dung dịch của chất nào sau đây trong nước làm quì tím chuyển sang màu đỏ? A. C6H5OH (phenol) B. C2H5OH C. CH3COOH D. CH3CHO Câu 39. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng anken là A. CnH2n   2 (n   3) B. CnH2n + 2 (n   1) C. CnH2n (n 2) D. CnH2n   2 (n   2) Câu 40. Anđehit axetic tham gia phản ứng tráng bạc trong phản ứng nào sau đây? A.  CH 3CHO + 2AgNO3 + 3NH 3 + H 2O CH 3COONH 4 + 2NH 4 NO 3 + 2Ag B.  2CH3CHO + 5O2 t 4CO 2 + 4H 2O 0 C.  CH 3CHO + Br2 + H 2O CH 3COOH + 2HBr 1/5 ­ Mã đề 022
  2. D.  CH 3CHO + H 2 Ni ,t 0 CH 3CH 2OH 2/5 ­ Mã đề 022
  3. Câu 41. Cho axit cacboxylic công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CH2COOH. Tên thay thế của  axit là A. Axit butanoic B. Axit 3 – metyl butanoic C. Axit petanoic D. Axit 2 – metyl butanoic Câu 42. Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công  thức tổng quát phù hợp với ancol X là  A. R(OH)4. B. R(OH)2.  C. R­OH.  D. R(OH)3. Câu 43. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử: C3H8O, C4H10O lần lượt bằng: A. 2, 3. B. 1, 2 C. 0, 3. D. 2, 4. Câu 44. 1 mol toluen cộng hợp tối đa với a mol H2 (Ni, to). Giá trị của a là A. . 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 45. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng ankađien là A. CnH2n   2 (n   2) B. CnH2n + 2 (n   1) C. CnH2n   2 (n   3) D. CnH2n (n 2) Câu 46. Cho 12 gam axit axetic tác dụng hoàn toàn với CaCO3 dư, thu được V (đktc) khí  CO2. Giá trị của V là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C= 12; H= 1; O = 16) A. 2,24 B. 3,36 C. 1,12 D. 4,48 Câu 47. Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl  A. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. B. liên kết với nguyên tử cácbon no của gốc hiđrocacbon. C. gắn trên nhánh của hiđrocacbon thơm. D. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no. Câu 48. Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (xt: H+,to)  thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng A. 6. B. 2. C. 5 D. 4. Câu 49. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH ≡ CH  + H 2 , Pd/PbCO3 ,t o X  + H 2 O , H 2 SO4 ,t o Y  + CuO,t o Z + O2 , xt ,t o T. Kết luận đúng là A. Z là C2H5OH  B. X là CH3CHO C. T là CH3COOH D. X là C2H6 Câu 50. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol),  hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí  X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung  3/5 ­ Mã đề 022
  4. dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối  đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là  A. 92,0. B. 91,8. C. 76,1. D. 75,9. Câu 51. Fomon là dung dịch trong nước của  A. Anđehit fomic B. Anđehit benzoic C. Anđehit axetic D. Anđehit acrylic Câu 52. Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Benzen + H2 (Ni, p, to).  B. Benzen + Br2 (dung dịch).  C. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ). D. Benzen + Cl2 (as).  Câu 53. Ancol etylic 600 có nghĩa là: A. Trong 100ml dung dịch ancol có 40ml C2H5OH nguyên chất. B. Trong 100 gam ancol có 60ml nước. C. Trong 100 ml dung dịch ancol có 60 ml C2H5OH nguyên chất. D. Trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước. Câu 54. Số liên kết pi (π) trong một phân tử benzen là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 55. Khi cho luồng khí axetilen vào dung dịch brom (màu nâu đỏ) thì xảy ra hiện tượng  gì ? A. Không thay đổi gì.  B. Tạo kết tủa đỏ.  C. Sủi bọt khí. D. Dung dịch mất màu nâu đỏ. Câu 56. Công thức của anđehit fomic là A. HCHO B. C6H5CHO C. CH2 = CH – CHO  D. CH3 CHO Câu 57. Cho 1,38 gam một axit cacboxylic đơn chức tác dụng hoàn toàn với Na dư thu  được 336 ml (đktc) khí H2. Công thức của axit cacboxylic là A. CH3 COOH B. HCOOH C. C6H5COOH D. CH2 = CH –  COOH Câu 58. Để nhận biết sự có mặt của axetilen trong hỗn hợp etilen và axetilen ta thể dùng  dung dịch nào sau đây? A. dd HCl. B. dd brom dư. C. dd KMnO4 dư. D. dd AgNO3/NH3  dư. Câu 59. Cho ancol có công thức cấu tao: CH3­ CH(CH3) ­ CH2­ CH2­OH  Tên nào dưới đây ứng với ancol trên? 4/5 ­ Mã đề 022
  5. A. 2­ metyl butan­1­ol. B. 3­metylbutan­1­ol. C. 3,3­Đimetylbutan­1­ol. D. 3­metyl buttan­2­ol. Câu 60.  một trong các hidrocacbon có  ứng dụng nhiều trong công nghiệp là axetilen,   axetilen có công thức phân tử là A. CH4 B. C2H2 C. C4H6 D. C2H4 Câu 61. Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 62. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng ankin là A. CnH2n + 2 (n   1) B. CnH2n (n 2) C. CnH2n   2 (n   2) D. CnH2n   2 (n   3) Câu 63. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một ancol Z (Y và Z đều thuộc loại no,  đơn chức, mạch hở và có khối lượng phân tử bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn   hợp X được 0,2 mol khí CO2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,84 lít   H2 ở (đktc). Tỉ lệ khối lượng của hai chất Y và Z trong hỗn hợp X là (cho nguyên tử khối   của các nguyên tố C= 12; H= 1; O = 16) A. 2:1  B. 1:2 C. 3:1  D. 1:3  Câu 64. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3–C≡CH + AgNO3 + NH3 → X + NH4NO3. X có công  thức cấu tạo là A. AgCH2–C≡CH. B. CH3–C≡CAg. C. CH3–CAg≡CH. D. AgCH2–C≡CAg. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 022
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1