TRƯỜNG THPT ____________<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II / NH : 2013 – 2014<br />
Đề Chính Thức<br />
Môn : Hóa Học (40 câu trắc nghiệm)<br />
Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề và thu bài)<br />
Câu 1) Cho các phản ứng sau :<br />
(1) dung dịch K2CO3 + dung dịch Ba(HCO3)2<br />
<br />
(2) Na + dung dịch KHCO3<br />
<br />
(3) Zn + dung dịch FeCl3 dư<br />
(4) Ba + dung dịch Al2(SO4)3 dư<br />
Phản ứng nào mà vừa có khí thoát ra và có kết tủa xuất hiện ?<br />
A. Chỉ có (3)<br />
B.Chỉ có (1)<br />
C. Chỉ có (2) và (4)<br />
D. Chỉ có (4)<br />
Câu 2) Điện phân m kg nhôm oxit (hiệu suất 90%) thu được p kg nhôm và 8960 lít hỗn hợp khí Q có tỉ khối hơi<br />
so với He bằng 8,625. Lấy 4,48 lít hỗn hợp Q cho lội qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5,0 gam kết tủa.<br />
giá trị của m là :<br />
A. 45,90 kg<br />
B. 51,00 kg<br />
C. 41,31 kg<br />
D. 65,61 kg<br />
Câu 3) Dãy các chất đều phản ứng được với sắt là :<br />
A. Br2 (t0) ; HNO3 loãng nguội, HCl đặc nguội, FeCl3<br />
<br />
B. O2 (t0) ; H2SO4 đặc nguội, AgNO3, CuSO4<br />
<br />
C. Cl2 (t0) ; Fe2(SO4)3, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội<br />
D. S (t0) ; HNO3 đặc nóng, ZnCl2, KOH<br />
Câu 4) Kim loại nào có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện ?<br />
A. Ba<br />
B. K<br />
C. Mg<br />
D. Ca<br />
Câu 5) Cho V lít khí O2 (đktc) phản ứng với 90,0 gam sắt(III)oxit nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn T gồm<br />
FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan chất rắn T vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư được 22,4 lít SO2 (đktc) là sản<br />
phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là :<br />
A. 29,68 lít<br />
B. 14,84 lít<br />
C. 22,12 lít<br />
D. 11,06 lít<br />
Câu 6) Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron cùa Cu+ là :<br />
A. [Ar]3d10<br />
<br />
B. [Ar]3d94s1<br />
<br />
C. [Ar]4s13d9<br />
<br />
D. [Ar]3d9<br />
<br />
Câu 7) Hòa tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch Z. Cho 180 ml dung dịch KOH 2M vào dung<br />
dịch Z được q gam kết tủa. Mặt khác nếu cho 600 ml dung dịch NaOH 0,8M vào Z cũng được q gam kết tủa. giá<br />
trị của m là :<br />
A. 51,30 gam<br />
B. 25,65 gam<br />
C. 27,36 gam<br />
D. 41,04 gam<br />
Câu 8) Cho x mol bột Zn vào dung dịch Z chỉ chứa y mol Fe(NO3)3 . Tìm điều kiện để sau phản ứng không thu<br />
được kim loại ?<br />
A. x ≥ 2y<br />
B. y > 3x<br />
C. y ≥ 2x<br />
D. x < 3y<br />
Câu 9) Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít khí<br />
(điều kiện chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29.55 gam kết tủa.<br />
Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là :<br />
A. 0,18M và 0,24M<br />
B. 0,18M và 0,21M<br />
C. 0,21M và 0,12M<br />
<br />
D. 0,20M và 0,40M<br />
<br />
Câu 10) Cần a mol K2Cr2O7 và b mol HCl để điều chế 13,44 lít khí clo (đktc). Giá trị của b và a là :<br />
A. 0,2 và 2,8<br />
B. 2,8 và 0,2<br />
C. 1,4 và 0,2<br />
D. 1,4 và 0,4<br />
Câu 11) Cho sơ đồ phản ứng :<br />
a FeSO4 + bKMnO4 + cNaHSO4 dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fMnSO4 + gNa2SO4 + hH2O<br />
Cho biết giá trị của biểu thức P = 8c + e – 3g bằng bao nhiêu ? (Biết a, b, c, d, e, f, g, h là các hệ số nguyên<br />
dương, tối giản) ?<br />
<br />
A. 105<br />
B. 101<br />
C. 104<br />
D. 102<br />
Câu 12) Để phân biệt 3 chất rắn : CuO, FeO, BaO bằng phương pháp hóa học ta không thể dùng hóa chất nào ?<br />
A. Dung dịch HCl<br />
B. Dung dịch HNO3 loãng<br />
C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng D. Dung dịch KOH<br />
Câu 13) Đồng không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây ?<br />
A. FeCl3<br />
B. HCl (Có mặt O2)<br />
C. AgNO3<br />
D. Pb(NO3)2<br />
Câu 14) Một khoáng chất có chứa 20,93% Al ; 21,7% Si, còn lại là O và H. Phần trăm khối lượng của H trong<br />
khóng chất là :<br />
A. 2,68%<br />
B. 5,58%<br />
C. 1,55%<br />
D. 2,79%<br />
Câu 15) Nhúng lá sắt vào 150 ml dung dịch chứa CuCl2 1M và HCl 2M. Sau một thời gian, thu được dung dịch<br />
X; 2,24 lít H2 (ở đktc) và lá sắt lấy ra có khối lượng thay đổi 5,2 gam so với ban đầu. Thêm tiếp 2,125 gam<br />
NaNO3 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam<br />
muối. Giá trị m là:<br />
A. 32,475 gam<br />
B. 37,075 gam<br />
C. 36,675 gam<br />
D. 16,9725 gam<br />
Câu 16) Cho các chất sau : CrO, Fe, Fe(OH)2, FeS2, FeCO3, Fe(NO3)2, S, FeBr3, Fe3O4, Fe2(SO4)3. Số hợp chất<br />
tác dụng với axit HNO3 đặc nóng là phản ứng oxi hóa khử ?<br />
A. 7<br />
B. 8<br />
C. 6<br />
D. 9<br />
Câu 17) Đốt cháy 2,24 gam Fe trong V lít khí clo (đktc), rồi cho toàn bộ chất rắn hòa tan trong nước chỉ thu được<br />
500 ml dung dịch A . Cho lượng dung dịch A nói trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 dư thu được<br />
16,155 gam kết tủa. Tìm giá trị của V ? Xem các phản ứng xảy ra hoàn toàn, bỏ qua sự thủy phân của nước<br />
A. 1,008 lít<br />
B. 1,120 lít<br />
C. 1,344 lít<br />
D. 0,896 lít<br />
Câu 18) Cho các phản ứng sau :<br />
(1) K + dung dịch CuSO4 dư<br />
<br />
(2) Zn + dung dịch Fe2(SO4)3 dư<br />
<br />
(3) H2S + dung dịch (CH3COO)2Pb<br />
<br />
(4) CO2 dư + dung dịch NaAlO2<br />
<br />
(5) Ba + dung dịch Na2CO3 dư<br />
(6) CO2 dư + Ba(OH)2<br />
Số phản ứng mà sau khi kết thúc thu được chất kết tủa có thể hòa tan được dung dịch HCl dư là :<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 19) Dãy các chất nào sau đây đều vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là :<br />
A. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3, Al, AlCl3<br />
C. NH4NO3, K2CO3, BaCl2, Mg(OH)2<br />
Câu 20) Công thức của thạch cao sống là :<br />
<br />
B. AgNO3, (CH3COO)3Al, ZnO, Cr(OH)3<br />
D. ZnSO4, Zn(OH)2, Cr(OH)3, Ba(HCO3)2<br />
<br />
A. CaSO4.H2O<br />
B. CaCO3.2H2O<br />
C. CaSO4.2H2O<br />
Câu 21) Trong phòng thí nghiệm người ta bảo quản Na, K trong … ?<br />
A. Rượu etylic<br />
B. Phenol<br />
C. Dầu hỏa<br />
<br />
D. CaCO3.H2O<br />
D. Dung dịch amoniac<br />
<br />
Câu 22) Số oxi hóa của crom trong các hợp chất K2Cr2O7 , CrCl3, CrO lần lượt là :<br />
A. +2, +3, +6<br />
B. +7, +3, +2<br />
C. +6, +2, +3<br />
D. +6, +3, +2<br />
Câu 23) Nung hỗn hợp chất rắn X gồm Fe(OH)2, FeCO3, Fe(NO3)2 trong không khí đến khối lượng không đổi<br />
được 1 chất rắn duy nhất đó là :<br />
A. Fe<br />
B. FeO<br />
Câu 24) Tính chất vật lí nào sau đây là của sắt ?<br />
A. Cứng nhất trong tất cả các kim loại<br />
<br />
C. Fe2O3<br />
<br />
D. Fe3O4<br />
<br />
B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn nhôm nhưng kém hơn đồng<br />
C. Là kim loại màu trắng bạc, khá mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng<br />
D. Có khối lượng riêng lớn, có tính nhiễm từ<br />
Câu 25) Chọn mệnh đề phát biểu đúng ?<br />
A. Muối sắt(III)clorua được dùng làm xúc tác trong tổng hợp hữu cơ<br />
B. Phèn chua có công thức Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O<br />
C. Trong tự nhiên, nhôm oxit chỉ tồn tại dưới dạng ngậm nước<br />
D. Trong tự nhiên, sắt chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất<br />
Câu 26) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp nào ?<br />
A. Điện phân dung dịch AlCl3<br />
<br />
B. Điện phân nóng chảy AlCl3<br />
<br />
C. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao<br />
Câu 27) Phát biểu nào sau đây Đúng ?<br />
<br />
D. Điện phân nóng chảy Al2O3<br />
<br />
A. Cho Al vào dung dịch HgCl2 thấy có khí thoát ra<br />
B. Sắt bị thụ động trong dung dịch HCl đặc nguội<br />
C. Ở nhiệt độ thường, Be không khử được nước, Mg khử mạnh<br />
D. Tính cứng vĩnh cửu của nước cứng được gây nên bởi các muối hiđrocacbonat của canxi và magie<br />
Câu 28) Chọn phát biểu Đúng :<br />
A. Không cần dùng thêm hóa chất khác ta cũng có thể phân biệt được hai dung dịch mất nhãn, không màu<br />
là AlCl3 và KOH<br />
B. Nhôm bền trong môi trường không khí là do nhôm có tính thụ động với không khí và nước<br />
C. Sắt(II) oxit là chất rắn màu đen, có nhiều trong tự nhiên ; FeO vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử do<br />
số oxi hóa của sắt trong FeO là +2 vừa có thể tăng lên +3 hoặc giảm xuống 0<br />
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng<br />
Câu 29) Ở nhiệt độ thường, crom tác dụng được với đơn chất nào sau đây ?<br />
A. H2SO4 loãng<br />
B. Lưu huỳnh<br />
C. Flo<br />
D. KOH đặc<br />
Câu 30) Xét 20 gam một hợp kim của sắt trong đó khối lượng của sắt là 19 gam, khối lượng của cacbon là 0,27<br />
gam và còn lại là các nguyên tố Si, Mn, S. Hợp kim đó là :<br />
A. Gang<br />
B. Thép<br />
C. Sắt tây<br />
D. B hoặc C<br />
Câu 31) Cho sơ đồ phản ứng : FeS A B D Fe2O3. Cho biết A, B, D lần lượt không thể là :<br />
A. Fe2O3, FeCl3, Fe(OH)3<br />
<br />
B. Fe2(SO4)3, FeCl3, Fe(NO3)3<br />
<br />
C. FeCl2, FeSO4, FeS<br />
<br />
D. FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCl3<br />
<br />
Câu 32) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm x mol Al và y mol bằng Mg bằng 17,92 lít hỗn hợp khí B gồm O2 và<br />
Cl2 có tỉ khối so với He bằng 12,875, sau phản ứng được 66,4 gam chất rắn C. Nếu Lấy hỗn hợp A hòa tan hoàn<br />
toàn trong 450 ml dung dịch AgNO3 4M, sau khi kết thúc các phản ứng được m gam chất rắn D. Giá trị của m là :<br />
A. 194,4 gam<br />
B. 199,8 gam<br />
C. 197,1 gam<br />
D. 202,5 gam<br />
Câu 33) Cho hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol K vào nước dư, sau phản ứng thu được 2,80 lít khí H2 (đktc).<br />
Nếu lấy cùng lượng X cho vào dung dịch NaOH dư thì thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của b là :<br />
A. 0,05 mol<br />
B. 0,075 mol<br />
C. 0,10 mol<br />
D. 0,125 mol<br />
Câu 34) Trong các muối sau, muối nào không bị nhiệt phân ?<br />
A. KMnO4<br />
<br />
B. NaNO3<br />
<br />
C. K2Cr2O7<br />
<br />
D. K2CO3<br />
<br />
Câu 35) Thành phần của thuốc súng là :<br />
A. 68% KNO3, 15% S, 17% C<br />
<br />
B. 90% KNO3, 8% S, 2% C<br />
<br />
C. 68% KNO3, 17% C, 15% S<br />
D. 80% NaNO3, 10% C, 10% S<br />
Câu 36) Phát biểu sai là :<br />
A. Trong tự nhiên, kim loại kiềm tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất vì chúng là những kim loại hoạt động<br />
B. Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện ; hợp kim liti – nhôm dùng trong kĩ thuật hàng không<br />
C. Trong các kim loại kiềm, Liti có độ cứng lớn nhất còn Cs có khối lượng riêng lớn nhất<br />
D. Natri cháy trong oxi khô tạo ra Na2O2, cháy trong không khí khô ở nhiệt độ thường tạo ra Na2O<br />
Câu 37) Nhiên liệu được coi là sạch , ít gây ô nhiễm môi trường là :<br />
A. Than đá<br />
B. Củi, gỗ<br />
C. Xăng, dầu<br />
D. Khí thiên nhiên<br />
Câu 38)Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2. Cho X vào bình dung tích không đổi chứa không<br />
khí (dư), nung đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa về nhiệt độ đầu thấy áp suất trong bình bằng áp suất<br />
trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là:<br />
A. a = b+c<br />
B. 4a+4c=3b<br />
C. b=c+a<br />
D. a+c=2b<br />
Câu 39) Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3. Nung 21,14 gam X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp<br />
Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH loãng, dư thấy có 11,024 gam chất rắn không tan và thu được 1,5456 lít<br />
khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiêt nhôm là:<br />
A. 91,22%<br />
B. 87,97%<br />
C. 79,14%<br />
D. 78,46%<br />
Câu 40) Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy<br />
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch<br />
Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />
A. 151,5.<br />
B. 224,4<br />
C. 137,1.<br />
D. 108,9.<br />
<br />