intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 435

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

52
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú Mã đề 435 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 435

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II  THÁI NGUYÊN  Năm học 2016 – 2017; Môn: Hóa học lớp 12 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi: 435 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 41: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây? A. MgCl2. B. FeCl3. C. AlCl3. D. FeCl2 . Câu 42: Nhóm kim loại phản ứng với nước là A. Be, Ca, Sr B. Be, Ca, Ba C. Ca, Sr, Ba D. Be, Mg, Ca Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và  3,36 lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. R là kim loại nào sau đây? A. Fe (M=56) B. Cu (M=64) C. Zn (M=65) D. Cr (M=52) Câu 44: Hoà tan 28 gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi pứ kết thúc thu được V lít khí H2 (ở  đktc). Giá trị của V là (Cho: Fe=56) A. 2,8. B. 5,6. C. 11,2. D. 4,48. Câu 45: Để nhận biết các chất : KNO3 , (NH4)2SO4 , MgCl2 , Al2(SO4)3 , FeSO4 , NH4Cl   chỉ dùng  một hóa chất nào sau đây? A. dung dịch H2SO4 B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch HCl D. dung dịch KOH Câu 46: Cho hỗn hợp khí CO2 và SO2 chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 2 khí trên A. dung dịch NaOH B. dung dịch Br2 C. dung dịch quì tím D. dung dịch Ca(OH)2 Câu 47: Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất Zn , Sn , Pb cần khuấy loại thủy ngân   này trong A. dung dịch Zn(NO3)2 B. dung dịch Pb(NO3)2 C. dung dịch Sn(NO3)2 D. dung dịch Hg(NO3)2 Câu 48: Hòa tan 32,2 gam hỗn hợp Fe , Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư , thu được 16,8 lít  khí H2 (đktc) và một chất rắn . Lọc lấy chất rắn , để  hòa tan vừa đủ  lượng chất rắn này cần  dùng 200ml dung dịch HCl 2M . Khối lượng của Al 2O3 trong hỗn hợp là :  (cho Fe=56; Al=27;   O=16) A. 7,5g B. 8.1g C. 10,2g D. 15,3g Câu 49: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl ở cực âm xảy ra A. Sự khử ion Na+ B. Sự oxi hóa phân tử H2O C. Sự khử phân tử H2O D. Sự oxi hóa ion Na+ Câu 50: Hấp thụ hoàn toàn 6,72  lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 sẽ thu được  bao nhiêu gam kết tủa  (cho C=12, Ca=40, 10=16) A. 25g B. 10g C. 5g D. 15g Câu 51: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B  ở 2 chu kì liên tiếp ở PNC nhóm II . Lấy 1,32 gam X   cho hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 1,68 lít khí H 2 (đktc) . Hai kim loại A và B  là :   (cho Be=9;Mg=24; Ca=40; Sr=88)                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 435
  2. A. Ca và Sr B. Be và Ca C. Be và Mg D. Mg và Ca Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe trong dung dịch axit HCl, sau khi phản  ứng kết thúc thu  được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Lọc lấy toàn bộ  kết tủa Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Z. Giá   trị của m  là: (Cho: Fe=56, H=1, O=16, Na=23) A. 8 g B. 24 g C. 16 g D. 32 g Câu 53: Khử hoàn toàn 12,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau  phản  ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2  dư  thấy tạo ra 18 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu   được là: (Cho: Fe=56, Ca=40, C=12, O=16, H=1) A. 14,88 g B. 9,72 g C. 14,58 g D. 9,27 g Câu 54: Ki nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. Na2O, CO2, H2O. B. Na2CO3, CO2, H2O. C. NaOH, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2. Câu 55: Cặp oxit kim loại nào sau đây bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao ? A. Fe2O3 và CuO. B. Al2O3 và FeO. C. CaO và Fe2O3. D. MgO và ZnO. Câu 56: Phân hủy Fe(OH)2  ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được  chất rắn là A. Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 57:  Sục từ từ khí CO2 đến dư vào  dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm  được thể hiện trên đồ thị sau:                                                                                                    Giá trị của x trong đồ thị trên là A. 0,2. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4. Câu 58: Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH , dung dịch thu được chứa muối Na2CO3  và NaHCO3 . Giá trị của a và b tương ứng là A. a 
  3. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 65: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau phản  ứng thu được 6,72 lít khí hiđro (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Cu là (Cho: Fe=56, Cu=64, H=1, S=32, O=16) A. 16% B. 84% C. 20% D. 80% Câu 66: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi A. Tác dụng với CO2 B. Đun nóng C. Tác dụng với axit D. Tác dụng với kiềm Câu 67:  Cho các chất sau : Cr2O3, Fe2O3, Al2O3, Cr(OH)3, Ba(OH)2   Al(OH)3. Số  chất vừa tác  dụng với axit HCl , vừa tác dụng với NaOH là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 68: Quá trình nào sau đây ion Na+ bị khử thành Na? A. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 B. Điện phân dung dịch NaCl C. Điện phân NaCl nóng chảy D. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl Câu 69: Để điều chế kim loại nhóm IIA người ta sử dụng phương pháp A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện C. Điện phân nóng chảy muối halogenua D. Điện phân dung dịch muối halogenua Câu 70: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu của dung dịch chuyển  từ A. không màu sang màu vàng. B. không màu sang màu da cam. C. màu vàng sang màu da cam. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 71: Nhận định nào sau đây không đúng về cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại kiềm thổ A. Mạng tinh thể của chúng đều có kiểu lập phương tâm khối B. Độ cứng tuy có cao hơn kim loại kiềm nhưng nhìn chung chúng là những kim loại mềm  hơn nhôm C. Khối lượng riêng tương đối nhỏ , chúng là những kim loại nhẹ hơn nhôm (trừ Ba) D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp (trừ Be) Câu 72: Cho Cu tác dụng với hỗn hợp gồm NaNO 3 và H2SO4 loãng thì sẽ giải phóng khí nào sau  đây? A. NO2 B. NO C. NH3 D. H2 Câu 73: Cặp chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. NaOH và Al(OH)3. C. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. D. Cr(OH)3 và Al(OH)3. Câu 74: Nước Gia­ven có công thức A. NaCl B. NaHCO3 C. NaCl  +  NaHCO3 D. NaCl + NaClO Câu 75: Vị trí của nguyên tố sắt (Z=26) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. Ô 26 , nhóm IIB, chu kì 4. B. Ô 26 , nhóm VIIIB, chu kì 4. C. Ô 26 , nhóm IIA, chu kì 4. D. Ô 26 , nhóm VIB, chu kì 4. Câu 76: Người hút thuốc là nhiều thường mắc bệnh nguy hiểm về đường hô hấp . Chất gây hại   chủ yếu có trong thuốc lá là : A. Nicotin B. Axit niclotonic C. Becberin D. Mocphin                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 435
  4. Câu 77: Trộn 250ml dung dịch Na2CO3 0,5M và K2CO3 0,5M với 350ml dung dịch HCl 2M thì  thể tích khí CO2 sinh ra ở đkc là bao nhiêu lít? A. 2,52lít B. 3,36lít C. 5,04lít D. 5,60lít Câu 78: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. B. kết tủa màu trắng hơi xanh. C. kết tủa màu xanh lam. D. kết tủa màu nâu đỏ. Câu 79: Để bảo quản natri, người ta phải ngm natri trong A. dầu hỏa. B. phenol lỏng. C. rượu etylic. D. nước. Câu 80: Chất nào sau đây có tính oxi hoá nhưng không có tính khử ? A. FeCl2 B. FeO C. Fe D. Fe2O3 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 435
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1