intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 239

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 239 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 239

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Hóa học lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (36 câu trắc nghiệm) Mã đề: 239 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 37: Hoà tan hết 3,24 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 1,344 lit khí  (đktc). Khối lượng sắt có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu gam? (Cr=52; Fe= 56) A. 0,78g B. 1,04g C. 0,56g D. 1,68 g Câu 38: Cho 15g một kim loại nhóm IIA  tác dụng hết với H 2O thu được 9,165 lít H2 (250C và 1atm) .  Kim loại đó là: A. Ba B. Mg C. Ca D. Be Câu 39: Dãy kim loại thuộc nhóm IA là: A. Li, Na, K B. Be, Mg, K C. Na, Sr, K D. Ba, Be, Na Câu 40: Vị trí của nguyên tố Al (Z=13) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. Ô 13, nhóm  IB, chu kì 3. B. Ô 13, nhóm IIIA, chu kì 3. C. Ô 13, nhóm IA, chu kì 3. D. Ô 13, nhóm IIIB, chu kì 3. Câu 41: Dung dịch nào sau đây dùng để phn biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4? A. HCl. B. NaOH. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 42: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang nóng lên, do các bức xạ có bước sóng dài  trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất nào sau đây là nguyên nhân  chủ yếu gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính? A. CO2 B. SO2 C. N2 D. SO3 Câu 43: Khối lượng bột Al cần dùng để thu được 41,6 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm  là: (giả sử hiệu suất 100%) (Cr=52; Al=27; O=16) A. 21,6 g B. 54, 0 g C. 20,25 g D. 40,5 g Câu 44: Cho hỗn hợp khí CO2 và SO2 chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây hãy nhận biết 2 khí trên: A. ddNaOH B. dd quì tím C. ddBr2 D. ddCa(OH)2 Câu 45: Chất chỉ có tính khử là: A. Fe2(SO4)3 B. Fe C. FeO D. Fe2O3 Câu 46: Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 672 ml khí  CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của CaCO3 là: A. 42,24 % B. 56,18 % C. 64,25 % D. 70,42 % Câu 47: Thạch cao sống có công thức là: A. CaSO4.H2O B. CaSO4.2H2O C. CaSO4 D. 2CaSO4.H2O Câu 48: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là: A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. Na2CrO4, NaCl, H2O C. NaClO3, Na2CrO4, H2O D. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O Câu 49: Cho dãy các chất: Al2O3 , Fe2O3, ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất  lưỡng tính là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 50: Trong các nguồn năng lượng sau đây, nhóm nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng  sạch? A. Năng lượng hạt nhân , năng lượng thủy triều. B. Năng lượng gió , năng lượng thủy triều C. Năng lượng mặt trời , năng lượng hạt nhân. D. Năng lượng nhiệt điện , năng lượng địa  nhiệt. Câu 51: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2 , NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được  với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 239
  2. Câu 52: Hòa tan m gam nhôm vào dung dịch HNO3  loãng, thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và  0,1 mol NO (không tạo ra  NH +4 ). Giá trị của m là: A. 0,81 B. 8,1 C. 1,35 D. 13,5 Câu 53: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe  ? 3+ A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d74s1. D. [Ar] 3d6. Câu 54: Dung dịch muối sắt (III) có màu: A. Xanh B. Vàng C. Nâu đỏ D. Xanh nhạt Câu 55: Cho 1,568 lít CO2 (đktc) lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH. Khối lượng muối   thu được sau phản ứng là: A. 7,8g B. 5,04g C. 6,1g D. 1,06g Câu 56: Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12   gam kim loại ở catot. Công thức hóa học muối đã điện phân: A. RbCl B. KCl C. NaCl D. LiCl Câu 57: Muối nào trong số các muối sau đây được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit  trong dạ dày? A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaCl D. NaF Câu 58: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 15 gam kết tủa. Loại bỏ  kết tủa rồi đun nóng phần còn lại thu được thêm 5 gam kết tủa nữa. V có giá trị: A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24lít D. 5,6 lít Câu 59: Cho một lá sắt nhỏ  vào dung dịch sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3,  H2SO4 loãng,  NH4NO3. Tổng số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 0,224  lít khí SO2 (đkc). R là kim loại nào sau đây?  (Fe=56; Cu=64; Cr=52; Ag=108) A. Fe B. Cu C. Zn D. Ag Câu 61: Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài kh ng khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4  và Fe dư. Hoà tan A bằng lượng vừa đủ 200 ml dd HNO3 thu được 2,24 lít NO duy  nhất  đktc. Tính m  và CM dd HNO3 (Fe=56;O=16; N=14; H=1) A. Kquả khác B. 10,08 g và 2M C. 6,72 gam và 2M D. 10,08 g và 3,2M Câu 62: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit lưỡng tính? A. Cr2O3 B. Na2O C. K2O D. CrO3 Câu 63: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion: A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+. C. HCO3­, Cl­. D. SO42­, Cl­. Câu 64: Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào không  đúng? A. 24Cr: [Ar]3d 4s B. 24Cr : [Ar]3d C. 24Cr : [Ar]3d D. 24Cr: [Ar]3d 4s 5 1 3+ 3 2+ 4 4 2 Câu 65: Người ta gọi NaOH là xút ăn da vì: A. NaOH có tính oxi hóa mạnh B. NaOH lẫn tạp chất có khả năng ăn da C. NaOH là bazơ mạnh có khả năng ăn mòn da D. NaOH chứa nguyên tố oxi có tính oxi hóa mạnh Câu 66: Chất nào sau đây được gọi phèn chua, dùng để đánh trong nước? A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. Li2.Al2(SO4)3.24H2O D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 67: Trong số các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng sắt lớn nhất nhưng hiếm là: A. Xiđehit B. Pirit. C. Manhetit D. Hematit Câu 68: Cho 7,84 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử  duy nhất). Sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là?  (Fe=56;S=32; O=16;  H=1) A. 22,24 gam. B. 24 gam. C. 20,16 gam. D. 22,8 gam.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 239
  3. Câu 69: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng xương? A. Photpho. B. Sắt C. Kẽm. D. Canxi. Câu 70: Có 4 kim loại Mg, Ba, Zn, Fe chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt 4 kim loại: A. dd HCl B. dd H2SO4 C. dd Ca(OH)2 D. dd NaOH Câu 71: Khử hoàn toàn 12,32 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau  phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 7 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:   (Fe=56;S=32; O=16; H=1; Ca=40; C=12) A. 7,44 gam B. 14,0 gam C. 11,2 gam D. 7,36gam Câu 72: Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối tạo thành là: A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 và CaCO3 C. Không thể biết có muối nào D. Ca(HCO3)2 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 239
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2