intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018 - THPT Bến Tre - Mã đề 132

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

145
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018 - THPT Bến Tre - Mã đề 132 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018 - THPT Bến Tre - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II –NĂM HỌC 2017­2018 MÔN : HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài:45 phút  (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. ns1. B. ns2. C. [KH]ns2. D. [KH]ns1. Câu 2: Hòa tan hết 5,6 gam Fe trong 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung   dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc phản  ứng thu được khí NO duy nhất,   đung dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 65,5 gam. B. 73,6 gam. C. 57,4 gam. D. 59,25 gam. Câu 3:  Nhỏ  từ  từ  dung  dịch Ba(OH)2 vào  ống  nghiệm  chứa  dung  dịch HCl và Al2(SO4)3.  Đồ  thị  biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2  như sau: Khối lượng kết tủa (gam) mmax mmin   0,27 0,47 Số mol Ba(OH)2 (mol) Giá trị nào của mmax – mmin sau đây là đúng? A. 18,58. B. 16,05. C. 14,04. D. 20,15. Câu 4: Trong các nguồn năng lượng sau đây, các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng   sạch? A. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân. B. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt. C. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều. D. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều. Câu 5:  Sục   hoàn toàn 6,72 lít khí CO2  (đktc) vào 0,25 lít dung dịch Ca(OH)2  1M thu được bao  nhiêu gam kết tủa? A. 10 gam. B. 20 gam. C. 30 gam. D. 40 gam. Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:  (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.     (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.  (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.   (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.  (e) Nhiệt phân AgNO3.      (g) Đốt FeS2  trong không khí.  (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 132
  2. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 7: Cho các dung dịch sau: NaOH; Na2CO3; NaHSO4; Na2SO4. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi  màu xanh là A. NaHSO4 ;Na2CO3. B. NaOH ; Na2CO3. C. NaHSO4 ; NaOH. D. NaOH ; Na2SO4 . Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây là của  Fe? A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 9: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 10: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 11: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2  (ở đktc) thoát ra là A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 12: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 13: Căp kim loai nào sau đây bên trong không khi va n ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ước do co mang oxit bao vê? ́ ̀ ̉ ̣ A. Mn va Cr. ̀ B. Fe va Al. ̀ C. Al va Cr. ̀ D. Fe va Cr. ̀ Câu 14: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Fe, Al2O3, Mg. C. Mg, K, Na. D. Mg, Al2O3, Al. Câu 15: Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là A. +2; +4, +6. B. +1, +2, +4, +6. C. +3, +4, +6. D. +2, +3, +6. Câu 16: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2CO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và HCl. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 17: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl2. B. Fe + dung dịch FeCl3. C. Cu + dung dịch FeCl3. D. Fe + dung dịch HCl. Câu 18: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động? A. CaCO3           CaO + CO2. B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2. C. Ca(OH)2 + 2CO2   Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2    CaCO3 + CO2 + H2O. Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 20 gam CaCO3 trong dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 100  ml dung dịch NaOH 2,5M, sau phản ứng thu được muối A. Na2CO3. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3 và Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 20: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng đôlômit. B. quặng pirit. C. quặng hematit. D. quặng boxit. Câu 21: Hóa chất được dùng trong công nghiệp dược phẩm(chế  thuốc đau dạ  dày, …) và công   nghiệp thực phẩm có công thức hóa học là A. Na2CO3. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. K2CO3. Câu 22: Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã  tham gia phản ứng là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít. Câu 23: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Cu2+, Fe3+. B. Ca2+, Mg2+. C. Al3+, Fe3+. D. Na+, K+.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 24: Cho dãy các chất: Al, Al(OH) 3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản   ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 25: Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng? t0 t0 A. 2Cr + 3Cl2  2CrCl3. B. 3Fe + 2O2  Fe3O4. 0 t C. 2Cr + 6HCl  2CrCl3 + 3H2. D. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3. X Y Câu 26:  Cho sơ  đồ  chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3  (mỗi mũi tên  ứng với một phản  ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. Cl2, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, NaOH. D. HCl, Al(OH)3. Câu 27: Các hợp chất sau: CaO, CaSO4.2H2O, Ca(OH)2 có tên lần lượt là: A. vôi sống, vôi tôi, thạch cao. B. vôi sống, thạch cao, vôi tôi. C. vôi tôi,  thạch cao, vôi sống. D. vôi sống, thạch cao, đá vôi. Câu 28: Điện phân dung dịch X chứa m gam CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,  cường độ  dòng điện không đổi). Trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở  anot (đktc). Nếu   thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể  tích khí thu được  ở  cả  hai điện cực là 5,824 lít (đktc).   Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là: A. 38,4. B. 16. C. 28,8. D. 24. Câu 29: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi   trường kiềm là A. Na, Fe, K. B. Be, Na, Ca. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K. Câu 30: Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư  thu được 13,44 lít   H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là A. 34,6%. B. 65,4%. C. 20,5%. D. 79,5%. ­­­­( Cho biết :H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;   Cl=35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137). ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2