intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 006

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

38
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 006 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 006

  1. SỞ GD & ĐT LONG AN KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT THẠNH HÓA MÔN HÓA HỌC – KHỐI 12  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC  (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề  006 I. Phần trắc nghiệm (9đ) Câu 1:  Trong các hợp chất, Sắt thường có số oxi hóa là? A.  +1, +2, +3 B.  +2, +3 C.  0, +2, +3 ,+6 D.  +2 ,+3, 0 Câu 2:  Thêm 0,11 mol NaOH vào dd chứa 0,03 mol CrCl 3 rồi để trong không khí đến phản ứng  hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là  A.  0,86g B.  1,72g C.  2,06g D.  1,03g Câu 3:  Công thức hóa học của phèn chua là A.  K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B.  K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.  C.  KAl(SO4)2.24H2O. D.  K.Al(SO4)3.12H2O.  Câu 4:  Trong quá trình điện phân nóng chảy KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở anot? A.  Ion K+ bị oxi hoá.    B.  Ion Br­ bị khử.                        C.  Ion K+ bị khử .                D.  Ion Br­ bị oxi hoá. Câu 5:  Hòa tàn m gam bột Fe bằng dd HCl dư thu được khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch   A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủA. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng  không đổi được 56 chất rắn. Giá trị của m là A.  39,2 gam. B.  87,1 gam. C.  19,6 gam. D.  43,6 gam. Câu 6:  Phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 bằng A.  Dung dịch Na2CO3.  B.  Dung dịch NaCl. C.  Dung dịch HCl. D.  Dung dịch Na3PO4. Câu 7:  Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl 2 trong 10 phút. Khối lượng đồng  thoát ra ở catod là   A.  4 gam.   B.  40 gam.  C.  0,4 gam.  D.  0,2 gam.  Câu 8:  Cho 1,4 gam một kim loại kiềm tác dụng với oxi vừa đủ thu được 3 gam một oxit. Kim   loại đó là A.  Li. B.  Cs. C.  K. D.  Na Câu 9:  Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử  mạnh để  khử  ion   kim loại khác trong hợp chất nào: A.  oxit kim lọai.     B.  dung dịch muối. C.  muối ở dạng khan. D.  hiđroxit kim loại. Câu 10:  Cho các chất sau: Fe; FeO; Fe3O4; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe(OH)3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; FeCO3.  Số chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng có tạo khí: A.  5 B.  6 C.  8 D.  7 Câu 11:  Thạch cao sống có công thức A.  CaSO4. 2H2O. B.  CaSO4 .                    C.  CaCO3            D.  CaSO4. H2O.      Câu 12:  Tỉ  lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số  người không  hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là  Mã đề 006 Trang 1/3
  2. A.  nicotin. B.  moocphin. C.  aspirin. D.  cafein. Câu 13:  Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối  lượng không đổi, thu được một chất rắn là A.  Fe2O3 B.  Fe3O4 C.  Fe D.  FeO Câu 14:  Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây?  A.  Cho dư dung dịch NaOH  vào dung dịch AlCl3. B.  Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. C.  Cho Al2O3 tác dụng với nước. D.  Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. Câu 15:  Trong hợp chất các kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hóa là A.  +1. B.  +3.              C.  +4.                             D.  +2. Câu 16:  Nồng độ phần trăm của dd tạo thành khi hoà tan 78 g kali kim loại vào 324g  nước là  A.  28,6%. B.  29,5%. C.  29%. D.  28%. Câu 17:  Khử hoàn toàn 16 gam bột oxi sắt bằng CO  ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng   khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxi sắt là  A.  Fe3O4 B.  FeO C.  Fe2O3 D.  FeO2 Câu 18:  Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm A.  IIA. B.  IIIA.  C.  IVA.  D.  IA. Câu 19:  Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? A.  H2 + CuO   to  Cu + H2O B.  3CO + Fe2O3 to 2Fe + 3 CO2 C.  2 Al + Cr2O3 to  2 Cr + Al2O3 D.  Al2O3 + 2KOH   2 KAlO2 + H2O  Y Câu 20:  Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe X FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản  ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A.  Cl2, NaOH. B.  HCl, NaOH.  C.  Cl2, Cu(OH)2.  D.  HCl, Al(OH)3.  Câu 21:  Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X,   đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa.Giá trị của V là A.  5,6 lit B.  11,2 lit C.  7,84 lit D.  6,72 lit Câu 22:  Cho các mệnh đề sau: (1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng (2) Thêm (dư) NaOH và Cl2  vào dung dịch CrCl2  thì dung dịch từ  màu xanh chuyển thành màu  vàng. (3) Thêm từ  từ  dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3  thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại  trong NaOH (dư) (4) Thên từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na[Cr(OH) 4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám,  sau đó tan lại. Số mệnh đề đúng: A.  3 B.  4 C.  2 D.  1 Câu 23:  Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy số mol kết   tủa   phụ   thuộc   vào   thể   tích   dung   dịch   NaOH   theo   đồ   thị   sau.   Nồng   độ   của   dung   dịch   Al2(SO4)3trong thí nghiệm trên là Mã đề 006 Trang 2/3
  3. sè mol Al(OH)3 V (ml) NaOH 0 180 340 A.  0,50M. B.  0,25M. C.  0,375M. D.  0,125M. Câu 24:  Cho 5,4 gam Al vào 1000 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn,  thể tích khí H2 (đktc) thu được là A.  0,224 lít . B.  6,72 lít. C.  4,48 lít.  D.  0,448 lít.  Câu 25:  Cho 2,16 gam Mg tác dụng với HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được  dung dịch X (không có khí thoát ra) . Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch  X là A.  8,88. B.  6,52. C.  15,12. D.  13,92. Câu 26:  Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe ?3+ A.  [Ar]3d4 B.  [Ar]3d3 C.  [Ar]3d6 D.  [Ar]3d5 Câu 27:  Các số oxi hóa đặc trưng của crom là A.  +2, +4, +6. B.  +2, +3, +6. C.  +3, +4, +6. D.  +1, +2, +4, +6. II.  Tự luận (1đ) Câu 28: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết  tủa thu được là 15,6 gam. Tính giá trị lớn nhất của V? (Cho: Al=27; Fe=56; Cl=35,5; O=16; H=1; Na=23; Ca=40; Ba=137; S=32; Cr=52; Cu=64; K=39;  C=12; Mg=24; Li=7) …..Hết…. Mã đề 006 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2