PHềNG GD BỐ TRẠCH<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013<br />
TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH<br />
Môn: Hoá học 8 (Thời gian: 45 phỳt)<br />
<br />
ĐỀ 1<br />
Câu 1 (3,0điểm):<br />
Cho các công thức hoá học:<br />
H2SO4;<br />
<br />
KOH; HCl; CaCl2; Al2O3; Mg(OH)2;<br />
<br />
Ca3(PO4)2; SO3; Ba(OH)2; HNO3; Na2CO3; NO2; NaOH; Fe3O4; KHSO3.<br />
<br />
Hãy phân loại cỏc hợp chất vụ cơ trờn.<br />
Câu 2 (2,0điểm):<br />
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:<br />
a) P + O2 ---> ?<br />
<br />
c) H2 + ? ---> Cu + ?<br />
<br />
b) KClO3 ---> ? + O2<br />
<br />
d) ? + ? ---> Al2O3<br />
<br />
Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học nào?<br />
Câu 3 (1,5điểm):<br />
Kim loại M có hoá trị III. Hãy viết công thức:<br />
a) Bazơ của M<br />
b) Muối của M với gốc sunfat (SO4) và gốc nitrat (NO3)<br />
Câu 4 (3,5điểm):<br />
Cho a gam kim loại Fe phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl 14,6%.<br />
a) Viết phương trình hoá học.<br />
b) Tính a<br />
c) Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.<br />
(Cho biết Na =23; O = 16;H = 1; Fe = 56; Cl = 35,5)<br />
Hết!<br />
<br />
PHÒNG GD BỐ TRẠCH<br />
TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 HểA 8-2012-2013<br />
ĐỀ 1<br />
<br />
Câu 1(3,0đ) Mỗi đáp án đúng được 0,2đ<br />
Oxit: Al2O3; SO3; NO2; Fe3O4.<br />
Axit: HCl; H2SO4; HNO3.<br />
Bazơ: KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; NaOH.<br />
Muối: CaCl2; Ca3(PO4)2; Na2CO3; KHSO3.<br />
Câu 2(2,0đ) Mỗi PTHH viết đúng được 0,5đ<br />
t<br />
a) 4P + 5O2 <br />
2P2O5 Phản ứng hoá hợp<br />
0<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
0<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
t<br />
b) 2KClO3 <br />
2KCl + 3O2 Phản ứng phân huỷ<br />
t<br />
c) H2 + CuO <br />
Cu + H2O Phản ứng thế, oxi hoá - khử<br />
t<br />
d) 4Al + 3O2 <br />
2Al2O3 Phản ứng hoá hợp<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 3(1,5đ)<br />
a) Viết được CTHH: M(OH)3<br />
b) Viết được CTHH: M2(SO4)3 và M(NO3)3<br />
Câu 4(3,5đ):<br />
a) PTHH: Fe + 2HCl <br />
FeCl2 + H2<br />
b)<br />
<br />
mHCl =<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
(1đ)<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
<br />
200.14,6<br />
= 29,2(g)<br />
100<br />
<br />
Số mol của HCl là: nHCl =<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
29,2<br />
= 0,8(mol)<br />
36,5<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
0,8<br />
0,4 (mol)<br />
2<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
Theo PTHH: n Fe nHCl <br />
<br />
Vậy a = mFe = 0,4.56 = 22,4 (g)<br />
c) Theo PTHH: nH nFe 0,4 (mol)<br />
2<br />
<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
<br />
VH2 0,4.22,4 8,96 (l)<br />
<br />
Hết!<br />
<br />
PHÒNG GD BỐ TRẠCH<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013<br />
TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH<br />
Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút<br />
ĐỀ 2<br />
Câu 1 (3,0điểm):<br />
Cho các công thức hoá học: HBr;Cu(OH)2;HNO3;H3PO4;Ba3(PO4)2;CO2;<br />
Ba(OH)2; K2CO3; NO2; LiOH; Al2O3; NaHSO3;ZnO; BaCl2;NaOH.<br />
Hãy phân loại cỏc hợp chất vụ cơ trờn.<br />
Câu 2 (2,0điểm):<br />
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:<br />
a) Fe + O2 ---> ?<br />
<br />
c) CO + ? ---> Cu + ?<br />
<br />
b) KMnO4 ---> ? + ? + O2<br />
<br />
d) ? + ? ---> CaO<br />
<br />
Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học nào?<br />
Câu 3 (1,5điểm):<br />
Kim loại M có hoá trị II. Hãy viết công thức:<br />
a)Bazơ của M<br />
b)Muối của M với gốc photfat (PO4) và gốc clorua (Cl)<br />
Câu 4 (3,5điểm):<br />
Cho a gam kim loại Mg phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch HCl 9,6%.<br />
a)Viết phương trình hoá học.<br />
b)Tính a<br />
c)Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.<br />
(Cho biết Na =23; O = 16;H = 1; Fe = 56; Cl = 35,5)<br />
Hết!<br />
<br />
PHÒNG GD BỐ TRẠCH<br />
TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH<br />
ĐỀ 2<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 HểA 8<br />
<br />
Oxit: Al2O3; NO2; CO2; ZnO.<br />
Axit: HBr; H3PO4; HNO3.<br />
Bazơ: NaOH; LiOH; Ba(OH)2; Cu(OH)2.<br />
Muối: BaCl2; Ba3(PO4)2; K2CO3; NaHSO3.<br />
Câu 2(2,0đ) Mỗi PTHH viết đúng được 0,5đ<br />
t<br />
a) 3Fe + 2O2 <br />
Fe3O4 Phản ứng hoá hợp<br />
0<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
0<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
t<br />
b) 2KMnO4 <br />
K2MnO4 + MnO2 + O2 Phản ứng phân huỷ<br />
t<br />
c) CO + CuO <br />
Cu + CO2 Phản ứng thế, oxi hoá - khử<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
t<br />
d) 2Ca + O2 <br />
2CaO Phản ứng hoá hợp<br />
Câu 3(1,5đ)<br />
a) Viết được CTHH: M(OH)2<br />
b) Viết được CTHH: M3(PO4)2 và MCl2<br />
Câu 4(3,5đ<br />
a) PTHH: Mg + 2HCl <br />
MgCl2 + H2<br />
<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
(1đ)<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
<br />
b) m = 200.9,6 = 19,2(g)<br />
HCl<br />
100<br />
<br />
19, 2<br />
= 0,8(mol)<br />
24<br />
1<br />
0,8<br />
Theo PTHH: nMg= nHCl= =0,4(mol)<br />
2<br />
2<br />
<br />
Số mol của HCl là: nHCl =<br />
<br />
Vậy a = mMg = 0,4.24 = 9,6 (g)<br />
c) Theo PTHH: n H = nMg= 0,4 (mol)<br />
2<br />
<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
<br />
VH2 0,4.22,4 8,96 (l)<br />
<br />
Hết!<br />
<br />
PHÒNG GD BỐ TRẠCH<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013<br />
TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH<br />
Mụn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
Nội dung<br />
<br />
1.Các loại hợp<br />
chất vô cơ<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
2 câu<br />
1,5 điểm<br />
<br />
2 câu<br />
1,5 điểm<br />
<br />
2. Phương trình<br />
hóa học<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Vận dụng ở<br />
mức độ cao<br />
<br />
Cộng<br />
4 câu<br />
3 điểm<br />
(30%)<br />
<br />
4 câu<br />
2 điểm<br />
<br />
4 câu<br />
2 điểm<br />
(20%)<br />
3 câu<br />
1,5 điểm<br />
(15%)<br />
<br />
3. Công thức hóa<br />
học<br />
<br />
1 câu<br />
0,5 điểm<br />
<br />
2 câu<br />
1 điểm<br />
<br />
4. Tổng hợp các<br />
nội dung trên<br />
<br />
1 câu<br />
0,5 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
1 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
<br />
3 câu<br />
3,5 điểm<br />
(35%)<br />
<br />
4 câu<br />
2,5 điểm<br />
<br />
7 câu<br />
4 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
2,0 điểm<br />
<br />
14 cõu<br />
10 điểm<br />
(100%)<br />
<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
2 câu<br />
1,5 điểm<br />
<br />