KIỂM TRA HKII HOA 9 (2010-2011)<br />
1/ phản ứng điều chế C2H2 trong phòng thí nghiệm là:<br />
A. CaC2 + H2O C2H2 + CaO<br />
B. CaC2 +2 H2O C2H2 + Ca(OH)2.<br />
t<br />
, xt<br />
C. 2CH4 + H2O <br />
C2H2 + 3H2<br />
D . C2H4 t<br />
<br />
C2H2 + H2.<br />
2/ để phân biệt 2 dd CH3COOH và dd C2H5OOH ta dùng:<br />
A. Na<br />
B.Zn<br />
C. K<br />
D. Cu<br />
3/ khi có mặt bột sắt, benzen phản ứng với clo tương tự như brom. Lượng clobenzen thu được khi cho<br />
15,6 gam benzen tác dụng hết với clo(xt bột Fe, đun nóng) hiêu suất phản ứng là 80% là:<br />
A. 18g<br />
B.20 g<br />
C. 16g<br />
D, 14g<br />
4/ dãy gồm các chất đều phản ứng với HCl là:<br />
A. K2SO4, Na2CO3.<br />
B. Na2SO3. , KNO3.<br />
C. Na2SO3., CaCO3.<br />
D. Na2SO4, MgCO3.<br />
5/ đốt cháy hoàn toàn m gam một hidrocacbon thu được 44g CO2 và 18 gam nước . giá trị của m là:<br />
A. 14g<br />
B. 13g<br />
C. 12g<br />
D. 11g<br />
6/ thể tích không khí(Vkk= 5V O ) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí etilen ở đktc là:<br />
A. 13 lít.<br />
B. 12 lít..<br />
C. 14 lít<br />
D. 15 lít.<br />
7/ trong điều kiện nhiết độ, áp suất không đổi thì<br />
A. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2.<br />
B. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2.<br />
C. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2.<br />
D. 2lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2.<br />
8/ để phân biệt hai bình chứa khí CO2 và C2H4 ta không dùng dung dịch :<br />
A. Ba(OH)2. dư<br />
B. brom<br />
C. nước vôi trong dư<br />
D. NaCl<br />
9/ đun nóng hỗn hợp gồm 3 gam rượu etylic và 3 gam axit axetic với H2SO4 đặc làm xúc tác ( hiệu suất<br />
100%) , khối lượng este thu được là:<br />
A. 3,3g<br />
B. 6,6g<br />
C. 3,6g<br />
D. 4,4g<br />
10/trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là:<br />
A. C6H6 +Br C6H5Br + H<br />
B. C6H6 + Br2 C6H6Br2<br />
Fe, t<br />
Fe, t<br />
C. C6H6 + Br2 <br />
D. C6H6 +2Br <br />
C6H5Br + HBr<br />
C6H5Br + HBr<br />
11/ phản ứng tráng gương là:<br />
men<br />
A. 2CH3COOH + Ba(OH)2 <br />
(CH3COO)2Ba + 2 H2O.<br />
B. C6H12O6 <br />
2C2H5OH + 2CO2<br />
O<br />
<br />
o<br />
<br />
2<br />
<br />
o<br />
<br />
C. C2H5OH + K <br />
C2H5OK +<br />
<br />
o<br />
<br />
1<br />
H2<br />
2<br />
<br />
AgNO / NH<br />
D. C6H12O6 + Ag2O <br />
C6H12O7 + 2Ag<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
12/ Công thức cấu tạo của rượu etylic là<br />
A. CH2 – CH2 – OH2.<br />
B. CH2 – CH3 – OH.<br />
C. CH3 – O – CH3.<br />
D. CH3 – CH2 – OH.<br />
13/ dẫn 0,1 mol khí axetilen quan dd nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là:<br />
A. 16,0g<br />
B, 32,0g<br />
C. 20,0g<br />
D. 26,0 g<br />
14/ biết x có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+ , có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3<br />
electron, vị trí của x trong bảng tuần hoàn là:<br />
A. chu ki 3 nhóm III<br />
B. chu kì 2 nhóm III<br />
C. chu kì 3 nhóm II<br />
D. chu kì 2 nhóm II<br />
15/ trong các chất sau, chất tác dụng được với natri là:<br />
(1) CH3 – CH2 – OH. .<br />
(2) CH3 – O – CH3.<br />
(3) . C6H6<br />
(4) CH3 - COOH<br />
A. (1),(4)<br />
B. (4)<br />
C,. (1),(3)<br />
D. (1).<br />
16/ công thức phân tử của benzen lả:<br />
A. C2H6<br />
B. C3H6<br />
C. C6H6<br />
D. C2H2<br />
17/ Axit axetic tác dụng với kẽm giải phóng khí<br />
A. . hiđro clorua ( HCl ).<br />
B. hiđro (H2).<br />
C. amoniac (NH3).<br />
D. hiđro sunfua (H2S).<br />
18/cho 2 công thức cấu tạo<br />
(1) CH3 – CH2 – O – H.<br />
(2) CH3 – O – CH3.<br />
Điểm khác nhau giữa 2 công thức (1) và (2) là<br />
<br />
A. số lượng nguyên tử trong mổi phân tử<br />
B. Thành phần nguyên tố<br />
C. trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử<br />
D. Hóa trị của oxi.<br />
19/ trong các chất sau đây , chất nào không phải là nhiên liệu:?<br />
A. H2SO4,đặc<br />
B. khí axetilen<br />
C. dầu hỏ<br />
D. than, củi<br />
20/ Hãy chọn câu đúng trong các câu sau.<br />
A. Dầu ăn là hỗn hợp dung dịch kiềm và glixerol.<br />
B. Dầu ăn là hỗn hợp của glixerol và muối của axit béo.<br />
C. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este với dung dịch axit.<br />
D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.<br />
21/ Rượu etylic tác dụng được với natri vì<br />
A. trong phân tử có nhóm – OH.<br />
B. trong phân tử có nguyên tử oxi.<br />
C. trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro và nguyên tử oxi.<br />
D. trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi.<br />
22/để phân biệt glucozơ với saccarozơ người ta dùng dd:<br />
A. C2H5OH .<br />
B. Ag2O/NH3.<br />
C. CH3COOH .<br />
D. NaOH<br />
23/ dung dịch brom có màu da cam. Khi dẫn khí axetilen đi qua dd brom, hiên tượng quan sát được là:<br />
A. dd không thay đổi màu<br />
B. có chất lỏng màu nâu xuất hiện<br />
C. màu da cam của dd nhạt dần<br />
D. có chất khí thoát ra<br />
24/ công thức chung của chất béo là:<br />
A. (RCOO)3C3H5.<br />
B. C3H5(OH)3. và 3RCOONa<br />
C. C3H5(OH)3.<br />
D. 3RCOOH.<br />
25/ Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là<br />
A. II, IV, I.<br />
B. IV, III, I.<br />
C. IV, II, I.<br />
D. IV, II, II.<br />
26/ những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau:<br />
A. SiO2 và H2O<br />
B. A. SiO2 và NaOH<br />
C. SiO2 và SO2<br />
D. SiO2 và H2SO4<br />
27/ Công thức cấu tạo của axit axetic (C2H4O2) là<br />
A. O = CH – O – CH3.<br />
<br />
B. CH 3 -C=O<br />
<br />
<br />
OH<br />
<br />
C. HO-C-OH<br />
<br />
<br />
C H2<br />
<br />
D. CH2 – O – O – CH2.<br />
<br />
28/ khi lên men glucozơ , lượng C2H5OH .thu được là 9,2 gam thì thể tích khí CO2 thoát ra bằng (đktc)<br />
A. 2,24 lít B. 5,6 lít<br />
C. 4,28 lít<br />
D. 4,48 lít<br />
29/ nung hoàn toàn hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam 2 oxit và 33,6 lít CO2 (đktc)<br />
. khối lượng hỡn hợp muối ban đầu là:<br />
A. 142g<br />
B. 140 g<br />
C. 141g<br />
D. 124g<br />
30/ để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng<br />
A. dd NaOH dư<br />
B. Dd nước vôi ttrong dư<br />
C. Dd AgNO3/NH3.dư<br />
D. dd nước brom dư<br />
31/ Trong các hidrocacbon: metan, etilen, axetilen,bebzen. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết<br />
đơn là<br />
A bebzen. .<br />
B. etilen,<br />
C. metan,<br />
D. axetilen,<br />
0<br />
32/ Trên nhãn của một chai rượu ghi 18 có nghĩa là<br />
A. trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước.<br />
B. trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất.<br />
C. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 180C.<br />
D. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 180C.<br />
33/ dựa vào thành phần phân tử hợp chất hữu cơ đượcchia thành hai loại chính là:<br />
A.loại trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố là cacbon và hidro và loại trong phân tử ngoài cacbon và<br />
hidro còn có nguyên tố oxi.<br />
B.loại có trong cơ thể người và loại không có trong cơ thê người<br />
C. hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon<br />
D. loại tan trong nước và loại không tan trong nước.<br />
<br />
34/Phát biểu nào sau đây đúng ?<br />
A. Chất có nhóm –COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.<br />
B.Chất có nhóm –COOH tác dụng được với Na và NaOH, còn những chất có nhóm –OH tác dụng<br />
với Na.<br />
C. Chất có nhóm –OH hoặc –COOH đều tác dụng được với NaOH.<br />
D. Chất có nhóm –OH tác dụng được với NaOH.<br />
35/ 0,1 mol hidrocacbon X phản ứng vừa d8u3 với 0,1 mol brom trong dd. X là:<br />
A. C2H6<br />
B. C3H8<br />
C. CH4<br />
D. C2H4<br />
36/ nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VI, nguyên tố Y ở chu kì 2 nhóm VII. So sánh tính chất của X và Y<br />
thấy:<br />
A. X. Y có tính kim loại tương đương nhau<br />
B.tính phi kim của Y mạnh hơn X<br />
C. tính phi kim của X mạnh hơn Y<br />
D. X. y có tính phi kim tương đương nhau<br />
37/khi cho metan phản ứng với clo( khi có ánh sáng) theo tỉ lệ là 1:1( đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)<br />
ta thu đươc dẫn xuất là:<br />
A. CCl4.<br />
B. CHCl3. C. CH3Cl<br />
D. CH2Cl2.<br />
38/ thành phần chính của khí thiên nhiên là:<br />
A. CO<br />
B. CH4<br />
C. H2.<br />
D. C2H4.<br />
(1)<br />
(2)<br />
39/cho sơ đồ : glucozơ rượu etylic axit axetic. Điều kiện ở các quá trình (1) và (2) lần<br />
lươt là:<br />
A. nước, axit<br />
B. men rượu, men giấm, C, không khí, xúc tác<br />
D. Ag2O/NH3.<br />
40/ Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm xúc tác<br />
to<br />
A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O <br />
3C3H5OH + R(COOH)3<br />
axit<br />
to<br />
B. RCOO(C3H5)3 + 3H2O <br />
3C3H5OH + R-(COOH)3<br />
axit<br />
to<br />
C. 3RCOOC3H5 + 3H2O <br />
3C3H5OH + 3R-COOH<br />
axit<br />
to<br />
D. (RCOO)3C3H5 + 3H2O <br />
C3H5(OH)3 + 3RCOOH<br />
axit<br />
<br />