SỞ GD – ĐT Ninh Thuận<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2014 – 2015<br />
Môn: Lịch sử Chương trình: Chuẩn<br />
<br />
I. MA TRẬN ĐỀ<br />
1. Mục tiêu<br />
- Nhằm thực hiện bài kiểm tra học kì II và thực hiện việc vào điểm theo qui định của Bộ Giáo dục-Đào<br />
tạo.<br />
- Nhằm kiểm tra những kiến thức của học kì II, lớp 11 theo phân phối chương trình.<br />
- Nhằm đổi mới kiểm tra và đánh giá theo định hướng phát triển năng lực học sinh.<br />
- Kiểm tra đánh giá quá trình học tập trong học kì II của học sinh so với mục tiêu của chương trình đề ra.<br />
Đánh giá, điều chỉnh quá trình giảng dạy của giáo viên.<br />
2. Hình thức:Tự luận<br />
3. Thiết lập ma trận<br />
Tên chủ đề<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
Cộng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
Rút ra hệ quả<br />
Chiến sự lan Liệt kê các bản<br />
của hiệp ước<br />
rộng ra cả hiệp ước mà nhà<br />
1874 và hiệp<br />
nước.<br />
cuộc Nguyễn đã kí với<br />
ước 1883.<br />
kháng<br />
chiến thực dân Pháp<br />
của nhân dân trong thời gian<br />
ta từ 1873 – 1858 – 1884.<br />
1884.<br />
Nhà<br />
Nguyễn<br />
đầu<br />
hàng.<br />
Số câu:<br />
Số câu: 1/2<br />
Số câu: 1/2<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm:<br />
Số điểm: 1<br />
Số điểm: 2<br />
Số điểm: 3<br />
Tỷ lệ %<br />
Tỷ lệ: 10%<br />
Tỷ lệ: 20%<br />
Tỷ lệ 30%<br />
Hoàn cảnh bùng So sánh phong<br />
Phong<br />
trào<br />
nổ phong trào trào Cần Vương<br />
yêu<br />
nước<br />
Cần Vương.<br />
và khởi nghĩa<br />
chống<br />
pháp<br />
Yên Thế với các<br />
của nhân dân<br />
nội dung: mục<br />
Việt<br />
Nam<br />
tiêu đấu tranh,<br />
trong những<br />
lực lượng lãnh<br />
năm cuối TK<br />
đạo, lực lượng<br />
XIX<br />
tham gia, qui<br />
mô.<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỷ lệ %<br />
Phong<br />
trào<br />
yêu nước và<br />
cách mạng ở<br />
Việt Nam từ<br />
đầu TK XX<br />
đến<br />
chiến<br />
tranh thế giới<br />
thứ<br />
nhất<br />
(1914)<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỷ lệ %<br />
<br />
Số câu: 1/2<br />
Số điểm: 2<br />
Tỷ lệ: 20%<br />
<br />
Số câu: 1/2<br />
Số điểm: 2<br />
Tỷ lệ: 20%<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 4<br />
Tỷ lệ: 40%<br />
<br />
Nêu và nhận xét<br />
về chủ trương,<br />
hoạt động cứu<br />
nước của Phan Bội<br />
Châu.<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 3<br />
Tỷ lệ: 30%<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 3<br />
Tỷ lệ 30%<br />
<br />
Tổng số câu:<br />
Tổng Số điểm:<br />
Tỷ lệ %<br />
<br />
Số câu: 1 + 1/2<br />
Số điểm: 4<br />
Tỷ lệ: 40%<br />
<br />
Số câu: 1/2<br />
Số điểm: 2<br />
Tỷ lệ: 20%<br />
<br />
Số câu: 1/2 + 1/2<br />
Số điểm: 4<br />
Tỷ lệ : 40%<br />
<br />
Tổng số câu:<br />
3<br />
Tổng<br />
Số<br />
điểm: 10<br />
Tỷ lệ: 100%<br />
<br />
II. ĐỀ KIỂM TRA<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2014 – 2015<br />
Môn: Lịch Sử – Chương trình: Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Đề:<br />
(Đề kiểm tra có 01 trang)<br />
Câu 1: (3 điểm)<br />
Liệt kê các bản hiệp ước mà nhà Nguyễn đã kí với thực dân Pháp trong thời gian 1858<br />
– 1884. Từ đó, hãy rút ra hệ quả của hiệp ước 1874 và hiệp ước 1883.<br />
Câu 2: (4 điểm)<br />
a/ Phong trào Cần Vương bùng nổ trong hoàn cảnh nào?<br />
b/ So sánh những điểm khác nhau trong phong trào Cần Vương và khởi nghĩa Yên<br />
Thế với các nội dung: mục tiêu đấu tranh, lực lượng lãnh đạo, lực lượng tham gia, qui mô.<br />
Câu 3: (3 điểm)<br />
Nêu và nhận xét về chủ trương, hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu.<br />
------- HẾT ------SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2014 – 2015<br />
Môn: Lịch Sử – Chương trình: Chuẩn<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
<br />
BIỂU<br />
ĐIỂM<br />
Câu 1:<br />
3.0<br />
a/ Liệt kê các bản hiệp ước mà nhà Nguyễn đã kí với thực dân Pháp trong thời gian 1858 – 1.0<br />
0.25<br />
1884.<br />
- Hiệp ước Nhâm Tuất (1862)<br />
0.25<br />
- Hiệp ước Giáp Tuất (1874)<br />
0.25<br />
- Hiệp ước Hác Măng (1883)<br />
0.25<br />
- Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884)<br />
2.0<br />
b/ Hệ quả của hiệp ước 1874 và hiệp ước 1883.<br />
- Hệ quả của hiệp ước 1874:<br />
+ 6 tỉnh Nam Kì thuộc Pháp, nước ta thành thị trường riêng của Pháp.<br />
0.25<br />
+ Nhà Nguyễn làm mất một phần chủ quyền dân tộc.<br />
0.25<br />
+ Một phần chủ quyền dân tộc bị xâm phạm, thiệt hại kinh tế...<br />
0.25<br />
+ Nhân dân bất bình, đấu tranh phản đối Hiệp ước.<br />
0.25<br />
- Hệ quả của hiệp ước 1883:<br />
+ Việt Nam bị biến thành nước thuộc địa nửa phong kiến<br />
0.25<br />
+ Nhà Nguyễn đánh mất chủ quyền dân tộc, lệ thuộc về kinh tế, ngoại giao và quân sự.<br />
0.25<br />
+ Chủ quyền dân tộc bị vi phạm một cách trắng trợn.<br />
0.25<br />
+ Nhân dân vô cùng phẫn nộ, bất bình, phong trào đấu tranh dâng cao...<br />
0.25<br />
Câu 2:<br />
4.0<br />
a/ Phong trào Cần Vương bùng nổ trong hoàn cảnh nào ?<br />
2.0<br />
<br />
- Sau hiệp ước Hácmăng và Patơnốt, thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam.<br />
Chúng xúc tiến thành lập bộ máy cai trị trên toàn lãnh thổ nước ta. Phong trào đấu tranh diễn ra sôi<br />
nổi cả nước.<br />
- Phái chủ chiến đứng đầu là Tôn Thất Thuyết đã mạnh tay hành động, đêm ngày 4 rạng ngày<br />
5/7/1885, phái chủ chiến tổ chức tấn công tòa Khâm Sứ Pháp và đồn Mang Cá. Sáng ngày<br />
5/7/1885, quân Pháp phản công, phái chủ chiến thất bại.<br />
- Tôn Thất Thuyết đưa vua Hàm Nghi rời khỏi kinh thành ra Tân Sở. 13/7/1885, Lấy danh nghĩa<br />
vua Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết xuống chiếu Cần Vương, kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả<br />
nước vì vua kháng chiến.<br />
- Hưởng ứng lời kêu gọi của chiếu Cần Vương, một phong trào vũ trang chống Pháp bùng nổ.<br />
b/ So sánh phong trào Cần Vương và khởi nghĩa Yên Thế với các nội dung: mục tiêu đấu<br />
tranh, lực lượng lãnh đạo, lực lượng tham gia, qui mô.<br />
Nội dung<br />
Phong trào Cần Vương<br />
Khởi nghĩa Yên Thế<br />
Mục tiêu<br />
Đánh đuổi Pháp giành lại độc lập<br />
Đánh đuổi thực dân Pháp, chống<br />
đấu tranh<br />
dân tộc, khôi phục chế độ phong<br />
cướp đoạt ruộng đất, bảo vệ cuộc<br />
kiến.<br />
sống của nhân dân.<br />
Lãnh đạo<br />
Vua Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết,<br />
Đề Nắm, Đề Thám<br />
văn thân, sĩ phu yêu nước<br />
Lực lượng Đông đảo quần chúng nhân dân (văn Chủ yếu là nông dân<br />
tham gia<br />
thân sĩ phu, dân tộc ít người)<br />
Qui mô<br />
Cả nước, tập trung nhất là Bắc Kì và Vùng núi trung du phía Bắc (Bắc<br />
Trung Kì<br />
Giang, Yên Thế...)<br />
Câu 3:<br />
a/ Chủ trương và hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu.<br />
- Chủ trương: sử dụng vũ lực để giành độc lập cho dân tộc; cứu nước để cứu dân.<br />
- Các hoạt động:<br />
+ Tháng 5/1904 tại Quảng Nam, Phan Bội Châu lập hội Duy Tân, mục đích là đánh đuổi Pháp<br />
giành độc lập, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến.<br />
+ Tổ chức phong trào Đông Du, đưa thanh niên sang Nhật du học 8/1908, phong trào tan rã.<br />
+ Tháng 6/1912 tại Quảng Châu, Phan Bội Châu lập Việt Nam Quang Phục hội, mục đích là đánh<br />
đuổi Pháp, khôi phục Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa dân quốc Việt Nam.<br />
+ Cử người về nước ám sát, khủng bố toàn quyền Anbe Xaro thất bại. Ngày 24/12/1913 Phan Bội<br />
Châu bị bắt, phong trào gặp khó khăn.<br />
b/ Nhận xét:<br />
- Xác định mục đích là đánh đuổi Pháp giành độc lập, sử dụng vũ trang để chống Pháp.<br />
- Hạn chế: dựa vào Nhật Bản.<br />
<br />
HẾT<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
2.0<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
3.0<br />
2.0<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.5<br />
0.25<br />
1.0<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />