SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – KHỐI 11<br />
<br />
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br />
<br />
NĂM HỌC: 2015 - 2016<br />
Môn: Lịch Sử: Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
ĐỀ<br />
<br />
(Đề kiểm tra có 1 trang)<br />
Câu 1 (3 điểm) : Hoàn thành các sự kiện lịch sử mà em đã học tương ứng với các mốc<br />
thời gian sau:<br />
Thời gian<br />
1/9/1858<br />
17/2/1859<br />
5/6/1862<br />
20/11/1873<br />
21/12/1873<br />
19/5/1883<br />
25/8/1883<br />
6/6/1884<br />
Đêm mùng 4<br />
rạng sáng mùng<br />
5/1885<br />
13/7/1885<br />
<br />
Sự kiện lịch sử<br />
………………………………<br />
………………………………<br />
………………………………<br />
………………………………<br />
………………………………<br />
………………………………<br />
………………………………<br />
………………………………<br />
<br />
Kết quả<br />
………………………………<br />
………………………………<br />
………………………………<br />
………………………………<br />
………………………………<br />
………………………………<br />
………………………………<br />
………………………………<br />
<br />
................................................... …………………………………<br />
………………………………..<br />
<br />
……………………………….<br />
<br />
Câu 2 (4 điểm): Trình bày hoàn cảnh,các giai đoạn phát triển của phong trào Cần<br />
Vương? Rút ra đặc điểm chung và nguyên nhân thất bại của phong trào Cần Vương?<br />
Câu 3 (3 điểm): Nêu những chuyển biến về xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc<br />
địa lần thứ nhất của thực dân Pháp?<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– KHỐI 11<br />
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br />
NĂM HỌC: 2015 - 2016<br />
Môn: Lịch Sử: Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
<br />
Câu 1:(Mỗi sự kiện đúng với mốc thời gian tương ứng với 0,3 điểm)<br />
Thời gian<br />
1/9/1858<br />
<br />
Nội dung cơ bản<br />
Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam<br />
<br />
17/2/1859<br />
5/6/1862<br />
<br />
21/12/1873<br />
<br />
Pháp đánh chiếm Thành Gia Định<br />
Nhà Nguyễn kí hiệp ước Nhâm Tuất với<br />
Pháp<br />
Pháp nổ súng chiếm thành Hà Nội lần<br />
thứ nhất<br />
Trận Cầu Giấy lần 1<br />
<br />
19/5/1883<br />
<br />
Trận Cầu Giấy lần 2<br />
<br />
20/11/1873<br />
<br />
25/8/1883<br />
<br />
Nhà Nguyễn kí hiệp ước Hác-măng với<br />
Pháp<br />
6/6/1884<br />
Nhà Nguyễn kí hiệp ước Pa-ta-nốt với<br />
Pháp<br />
Đêm mùng 4 rạng Phái chủ chiến tấn công Pháp tại Huế<br />
sáng mùng<br />
5/1885<br />
13/7/1885<br />
Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua<br />
Hàm Nghi ban bố chiếu Cần Vương<br />
<br />
CÂU<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
Kết quả<br />
Pháp chính thức xâm lược Việt Nam tại<br />
bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng)<br />
Thành Gia Định rơi vào tay Pháp<br />
3 tỉnh miền Đông Nam kỳ rơi vào tay<br />
Pháp<br />
Thành Hà nội rơi vào tay Pháp<br />
Nhân dân ta giành thắng lợi , Gác-ni-ê bị<br />
tiêu diệt.<br />
Nhân dân ta giành thắng lợi , Ri-vi-e bị<br />
tiêu diệt.<br />
Nhà Nguyễn đầu hàng Pháp, Pháp hoàn<br />
thành quá trình xâm lược Việt Nam.<br />
Việt Nam trở thành nước nửa thuộc địa<br />
nửa phong kiến<br />
Phái chủ chiến bị Pháp đàn áp, Tôn Thất<br />
thuyết đưa vua Hàm Nghi lên Tân Sở<br />
(Quảng Trị)<br />
Phong trào Cần Vương bùng nổ.<br />
<br />
BIỂU<br />
<br />
ĐIỂM<br />
*Hoàn cảnh lịch sử:<br />
-Sau Hiệp ước Hácmăng năm 1883<br />
và Patơnốt năm 1884 thực dân Pháp bắt đầu thiết lập chế độ bảo hộ<br />
ở Bắc Kì và Trung Kì.<br />
-Phong trào chống Pháp của nhân dân ta tiếp tục phát triển.Dựa vào đó<br />
phái chủ chiến trong triều đình doThấtThuyế đứng đầu mạnh tay hành<br />
động.<br />
-Những hành động của phái chủ chiến nhằm chuẩn bị cho một cuộc nổi<br />
dậy chống Pháp giành chủ quyền đất nước<br />
-Trước sự uy hiếp cuả kẻ thù, phái chủ chiến đứng đầu là Tôn Tất Thuyết<br />
quyết định đánh trước để giành thế chủ động.<br />
Cuộc phản công kinh thành Huế của phái chủ chiến đêm 4 ngày 5 tháng 4<br />
năm 1885 cuối cùng bị thất bại. Tôn Thất Thuyết đưa vua Hàm Nghi rời<br />
khỏi Hoàng thành lên Tân Sở (Quảng Trị). 13/7/1885 lấy danh nghĩa Hàm<br />
Nghi, ông hạ chiếu Cần vương,kêu gọi nhân dân giúp vua cứu nước.<br />
Câu 2 -Chiếu Cần vương thổi bùng lên ngọn lửa đấu tranh của nhân dân ta,phong<br />
trào kéo dài 12 năm.<br />
(3,0 đ)<br />
*Phong trào Cần vương bùng nổ và phát triển qua 2 giai đoạn.<br />
+ Từ 1885 – 1888<br />
- Lãnh đạo: Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết, các văn thân, sĩ phu yêu nước.<br />
- Lực lượng: Đông đảo nhân dân, có cả dân tộc thiểu số.<br />
- Địa bàn: rộng lớn từ Bắc vào Nam, sôi nổi nhất là Trung Kì (từ Huế trở<br />
ra) và Bắc Kì.<br />
- Diễn biến: Các cuộc khởi nghĩa vũ trang bùng nổ tiêu biểu có khởi nghĩa<br />
Ba Đình, Hương Khê, Bãi Sậy.<br />
- Kết quả: cuối năm 1888 Hàm Nghi bị thực dân pháp bắt và bị lưu đày<br />
sang Angiêri<br />
* Từ năm 1888 - 1896<br />
- Lãnh đạo: Các sỹ phu, văn thân yêu nước tiếp tục lãnh đạo.<br />
- Địa bàn: Thu hẹp, quy tụ thành trung tâm lớn. Trọng tâm chuyển lên<br />
vùng núi và trung du, tiêu biểu có khởi nghĩa Hồng Lĩnh, Hương Khê.<br />
- Kết quả: năm 1896 phong trào thất bại.<br />
sâu sắc.<br />
.<br />
* Đặc điểm chung:<br />
-Phạm vi hoạt động: rộng lớn, diễn ra trên phạm vi cả nước, chủ yếu là<br />
Trung, Bắc Kì, về sau chuyểnvề vùng trung du, miền núi.<br />
-Lãnh đạo: gồm các văn thân sĩ phu yêu nước.<br />
-Mục tiêu chung: đánh Pháp, giành lại độc lập dân tộc, bảo vệ chủ quyền<br />
đất nước, lập lại chế độ phong kiến.<br />
-Lực lượng tham gia: các văn thân sĩ phu yêu nước và nông dân, đồng thời<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1.0<br />
<br />
1.0<br />
<br />
có các tộc người thiểu số.<br />
-Hình thức đấu tranh: khởi nghĩa vũ trang.<br />
-Kết quả: phong trào kéo dài hơn 10 năm, gây cho địch nhiều thiệt hại<br />
nhưng cuối cùng đã thất bại.<br />
* Nguyên nhân thất bại:<br />
-Văn thân, sĩ phu còn chịu nhiều ảnh hưởng của ý thức hệ phong kiến.<br />
-Khẩu hiệu Cần Vương chỉ đáp ứng một phần nhỏ yêu cầu của nhân dân<br />
còn về cơ bản chưa giải quyếttriệt để yêu cầu khách quan của sự tiến bộ xã<br />
hội vì thế sức hấp dẫn của khẩu hiệu này đối với nông dânbị hạn chế.<br />
-Do sự chênh lệch lực lượng cũng như vũ khí giữa quân ta và địch.<br />
-Các cuộc khởi nghĩa nổ ra còn rời rạc không có sự đoàn kết thống nhất<br />
nên dễ bị quân Pháp đàn áp.<br />
-Bị chi phối bởi quan điểm Nhogiáo nên những người lãnh đạo thường<br />
phiêu lưu mạo hiểm, ít chú ý đến điều kiện đảm bảo thắng lợi choo cuộc<br />
khởi nghĩa, dễ dao động khi bị dồn vào thế bí hiểm tìm đếncái chết một<br />
cách mù quáng.<br />
=> Thiếu một giai cấp tiên tiến đủ sức lãnh đạo.<br />
<br />
*Những chuyển biến về xã hội<br />
- Giai cấp địa chủ phong kiến: Từ lâu đã đầu hàng, làm tay sai cho thực<br />
dân Pháp. Tuy nhiên, có một bộ phận nhỏ có tinh thần yêu nước.<br />
Câu 3 - Giai cấp nông dân: số lượng đông đảo nhất, họ bị áp bức bóc lột nặng<br />
nề, cuộc sống của họ khổ cực, nông dân sẵn sàng hưởng ứng, tham gia<br />
cuộc đấu tranh giành được độc lập và ấm no.<br />
(3,0 đ) - Cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX xuất hiện nhiều đô thị mới: Hà Nội, Hải<br />
Phòng, Sài Gòn – Chợ Lớn…<br />
- Tầng lớp tư sản: Là các nhà thầu khoán, chủ xí nghiệp, xưởng thủ công,<br />
chủ hãng buôn bán… bị chính quyền thực dân kìm hãm, tư bản Pháp chèn<br />
ép.<br />
- Tiểu tư sản thành thị: Là chủ các xưởng thủ công nhỏ, cơ sở buôn bán<br />
nhỏ, viên chức cấp thấp và những người làm nghề tự do.<br />
- Công nhân: Xuất thân từ nông dân, làm việc ở đồn điền, hầm mỏ, nhà<br />
máy, xí nghiệp, lương thấp nên đời sống khổ cực, có tinh thần đấu tranh<br />
mạnh mẽ chống bọn chủ để cải thiện điều kiện làm việc và đời sống.Là<br />
giai cấp tiên phong, trở thành ngọn cờ lãnh đạo của cách mạng…<br />
<br />
1.0<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
1.0<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– KHỐI 11<br />
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br />
NĂM HỌC: 2015 - 2016<br />
Môn: Lịch Sử: Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Nhận biết<br />
(Mô tả yêu<br />
cầu cần đạt)<br />
<br />
PHẦN HAI:<br />
Ch-¬ng III<br />
C¸c n-íc<br />
ch©u ¸<br />
gi÷a hai<br />
cuéc chiÕn<br />
tranh<br />
(19181939)<br />
<br />
Thông hiểu (Mô tả<br />
yêu cầu cần đạt)<br />
<br />
Vận dụng thấp<br />
(Mô tả yêu cầu<br />
cần đạt)<br />
<br />
S-u<br />
tÇm,<br />
giíi<br />
thiÖu<br />
vÒ cuéc ®êi<br />
vµ ho¹t ®éng<br />
cña<br />
Mao<br />
Tr¹ch<br />
§«ng<br />
vµ M.Gan-®i.<br />
<br />
NhËn xÐt vµ<br />
so<br />
s¸nh<br />
®iÓm<br />
kh¸c<br />
nhau<br />
gi÷a<br />
phong<br />
trµo<br />
c¸ch<br />
m¹ng<br />
Trung<br />
Quèc<br />
víi Ên §é ?<br />
Ng-êi<br />
l·nh ®¹o.<br />
<br />
Bµi 15<br />
<br />
- H×nh thøc<br />
®Êu tranh.<br />
<br />
Phong trµo<br />
c¸ch m¹ng<br />
ë Trung<br />
Quèc vµ Ên<br />
§é (19181939)<br />
Bài: 16 :<br />
CÁC NƯỚC<br />
ĐÔNG NAM Á<br />
GIỮA HAI<br />
CUỘC<br />
<br />
- LËp b¶ng<br />
hÖ thèng nÐt<br />
chÝnh vÒ c¸c<br />
phong trß<br />
trµo ®¸u<br />
tranh cña<br />
<br />
Vận dụng<br />
cao (Mô tả<br />
yêu cầu cần<br />
đạt)<br />
<br />