SỞ GD – ĐT SƠN LA<br />
<br />
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
<br />
Trường PTDT Nội Trú<br />
Mường La<br />
<br />
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Môn: Ngữ văn 7<br />
Năm học 2010 - 2011<br />
Thời gian 90 phút( không kể thời gian chép đề)<br />
<br />
Khung ma trận đề kiểm tra<br />
Cấp độ<br />
Tên chủ đề<br />
1. Văn bản<br />
-Văn nghị<br />
luận<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
tỉ lệ%<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
- Nhớ lại<br />
những tác<br />
phẩm, tác<br />
giả<br />
văn<br />
nghị luận.<br />
Số câu:1<br />
Số câu:<br />
Số điểm: 2 Số điểm:<br />
20%<br />
<br />
Nhớ<br />
lại được khai<br />
niệm<br />
về<br />
phép<br />
liệt<br />
kê.<br />
- Dấu gạch - Nhớ lại<br />
ngang.<br />
được công<br />
dụng<br />
cơ<br />
bản của dấu<br />
gạch ngang<br />
khi đặc ở<br />
đầu câu.<br />
Số câu<br />
Số câu:2<br />
Số câu:<br />
Số điểm tỉ Số điểm: 3 Số điểm:<br />
lệ%<br />
30%<br />
<br />
Vận dụng<br />
Thấp<br />
Cao<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm:2<br />
tỉ lệ% 20%<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 3<br />
tỉ lệ% 30%<br />
<br />
2. Tiếng việt<br />
- Liệt kê<br />
<br />
- Tiếng việt<br />
- Câu rút<br />
gọn.<br />
<br />
- Tổng số<br />
Số câu:<br />
câu:<br />
Số điểm:<br />
- Tổng số<br />
Tỉ lệ<br />
điểm:- Tỉ lệ%<br />
<br />
- Vận dụng<br />
định nghĩa<br />
về câu rút<br />
gọn để xác<br />
định bài tập<br />
Số câu:1<br />
Số câu:<br />
Số điểm:1<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ 10%:<br />
Tỉ lệ :<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm:1<br />
Tỉ lệ : 10%<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 4<br />
tỉ lệ% 40%<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm:1<br />
Tỉ lệ : 10%<br />
<br />
Vận dụng<br />
kiến thức<br />
vào viết<br />
văn<br />
lập<br />
luận<br />
chúng<br />
minh.<br />
Số câu:1<br />
Số điểm:4<br />
Tỉ lệ :40%<br />
<br />
3. Làm văn<br />
<br />
- Tổng số<br />
Số câu:3<br />
câu:<br />
Số điểm:5<br />
- Tổng số<br />
Tỉ lệ :50%<br />
điểm:- Tỉ lệ%<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ :<br />
<br />
Số câu:5<br />
Số điểm:10<br />
Tỉ lệ : 100%<br />
<br />
Câu 1:( 2 điểm)<br />
Kể tên bốn tác phẩm, tác giả văn nghị luận đã học ở học kỳ 2 ( ngữ văn 7 kỳ II )<br />
Câu 2 ( 2 điểm) Thế nào là phép liệt kê?<br />
Câu 3 ( 1 điểm) Dấu gạch ngang đặt ở đầu dòng có công dụng gì?<br />
<br />
Câu 4 ( 1 điểm) Khôi phục câu rút gọn dưới đây, cho biết câu được rút gọn<br />
thành phần gì trong câu?<br />
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.<br />
Câu 5: ( 4 điểm) “Rừng mang lại nhiều lợi ích cho con người. Do đó,<br />
con người cần bảo vệ rừng”. Em hãy chứng minh điều đó.<br />
<br />
SỞ GD – ĐT SƠN LA<br />
<br />
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
<br />
Trường PTDT Nội Trú<br />
Mường La<br />
<br />
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br />
<br />
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM<br />
Môn: Ngữ văn 7<br />
Năm học 2010 - 2011<br />
<br />
Câu 1:( 2 điểm)<br />
- Tinh thần yêu nước của nhân dân ta. Hồ chí Minh (0,5 điểm)<br />
- Sự giàu đẹp của tiếng Việt. Đặng Thai Mai (0,5 điểm)<br />
- Đức tính giản dị của Bác Hồ. Phạm Văn Đồng ( 0,5 điểm)<br />
- Ý nghĩa văn chương. Hoài Thanh (0,5 điểm)<br />
Câu 2: (2 điểm)<br />
- Liệt kê là sắp xếp nối tiếp hàng loạt từ hay cụm từ cùng loại (1 điểm)<br />
- Để diễn tả đầy đủ hơn, sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau của thực tế<br />
hay của tư tưởng, tình cảm.(1 điểm)<br />
Câu 3( 1 điểm)<br />
- Để đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc để liệt kê.( 1 điểm)<br />
<br />
Câu 4:( 1 điểm)<br />
Chúng ta ăn quả nhớ kẻ trồng cây(0,5 điểm)<br />
Rút gọn thành phần chủ ngữ.( 0,5 điểm)<br />
Câu 5 ( 4 điểm)<br />
I. Yêu cầu về kiến thức<br />
-Tìm hiểu kĩ đề bài để xác định chính xác luận điểm phải chứng minh.<br />
-Từ đó, xây dựng một hệ thống luận điểm phụ hợp lý, rõ ràng, mạch lạc, có khả<br />
năng làm sáng tỏ luận điểm chính. Tìm dẫn chứng tiêu biểu, đầy đủ, sắp xếp dẫn<br />
chứng hợp lý, có khả năng làm sáng tỏ luận điểm.<br />
* - Yêu cầu cụ thể:<br />
1. Mở bài:( 0,5 điểm)<br />
<br />
Rừng mang lại nhiều lợi ích cho con người, vì vậy con người cần phải bảo vệ<br />
rừng.<br />
2. Thân bài:( 3 điểm)<br />
-Những lợi ích, tài nguyên rừng mang lại cho con người:<br />
+ Cung cấp loại gỗ quý dùng trong xây dựng và chế tạo đồ dùng sinh họat.<br />
+ Cho nhiều thảo mộc là những loại thuốc quý.<br />
+ Giữ độ ẩm, tạo nguồn nước cho sông, suối.<br />
+ Ngăn lũ, chống xói mòn cho đất đai.<br />
+ Tạo cảnh quan hữu tình, hệ sinh thái xanh-sạch- đẹp.<br />
- Con người cần bảo vệ rừng:<br />
+ Khai thác rừng có tổ chức, có kế hoạch: khoanh vùng, bảo vệ, chống bọn lâm<br />
tặc khai thác, chặt phá rừng bừa bãi, vô kế hoạch.<br />
+ Chống đốt phá rừng tùy tiện: phòng chống cháy rừng, tránh không để hỏa<br />
hoạn gây thiệt hại lớn, chống nạn phá rừng làm mất nguồn nước gây hạn hán.<br />
+Trồng cây gây rừng.<br />
3. Kết bài:(0,5 điểm)<br />
-Rừng là kho tài nguyên vô giá.<br />
- Bảo vệ, chăm sóc rừng là ý thức, là trách nhiệm của tất cả mọi người.<br />
II. Yêu cầu về kĩ năng:<br />
- Biết cách tạo dựng một bài văn; lập luận chặt chẽ, trình bày rõ ràng, đủ ý bám<br />
sát trọng tâm vấn đề nghị luận, làm sáng tỏ luận điểm.<br />
- Đúng chính tả. Diễn đạt trôi chảy, có sức thuyết phục.<br />
III. Chấm điểm:<br />
- Điểm 4<br />
+Hiểu đề, nắm vững thể loại, biết phương pháp làm bài.<br />
+ Văn mạch lạc, trôi chảy, ý phong phú.<br />
+ Dẫn chứng tiêu biểu phù hợp vấn đề chứng minh.<br />
+ Bài sáng tạo, làm sáng tỏ luận điểm, có sức thuyết phục cao.<br />
+ Sai không quá 8 lỗi chính tả.<br />
- Điểm 3:<br />
+ Hiểu đề, biết cách làm từng phần.<br />
+ Văn dễ theo dõi, có sức thuyết phục, tuy nhiên có một vài chỗ diễn đạt chưa<br />
suông sẻ.<br />
+ Mắc không quá 10 lỗi chính tả.<br />
<br />
- Điểm 2:<br />
+ Bài tỏ ra hiểu đề nhưng diễn đạt vụng.<br />
+ Sắp xếp dẫn chứng chưa đạt yêu cầu.<br />
+ Mắc nhiều lỗi chính tả.<br />
- Điểm 1:<br />
+ Bài kém, ý nghèo, thiếu cố gắng.<br />
- Điểm 0:<br />
+ Bài làm bỏ giấy trắng, lạc đề.<br />
<br />