intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh 11 - THPT Bắc Trà My (2011-2012)

Chia sẻ: Trần Thị Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

127
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Sinh 11 của trường THPT Bắc Trà My (2011-2012) dành cho học sinh lớp 11 đang chuẩn bị thi …, giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Sinh học. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh 11 - THPT Bắc Trà My (2011-2012)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2-NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY MÔN : SINH 11 .Thời gian : 60 phút Số báo danh:........ Điểm Nhận xét của giáo viên Phòng thi: ........... Lớp :..................... MÃ ĐỀ: 152 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 I. PHẦN CHUNG- CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (30 câu, từ câu 1 đến câu 30) Câu 1 : Những hoóc môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là? A. Êtilen, Axit abssixic B. Gibêrelin, Êtilen. C. Auxin, Gibêrelin D. Auxin, Xitôkinin. Câu 2 : Sự biến thái của sâu bọ được điều hòa bởi những hoocmon nào? A. Testosteron B. Ơstrogen C. Ecdixon và juvenin D. Tiroxin Câu 3 : Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các lớp ngoài cùng của vỏ cây thân gỗ do tầng sinh bần sinh ra B. Mô phân sinh đỉnh chỉ có ở cây 1 lá mầm C. Mô phân sinh bên chỉ có ở cây 2 lá mầm D. Mô phân sinh đỉnh có ở chồi đỉnh, chồi nách, chồi rễ Câu 4 : Theo quang chu kì, những loài cây nào là cây ngày ngắn? A. Củ cải đường, cà phê B. Cà chua,lạc C. Lúa đại mạch, củ cải đường D. Cà phê, đậu tương, vừng. Câu 5 : Tác dụng chủ yếu trong sự phân chia của tế bào thuộc A. Xitôkinin. B. Êtilen C. Axit abxixic. D. Auxin, Gibêrelin. Câu 6 : Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Vòng gỗ hàng năm cho biết tuổi của cây B. Sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của thân và rể C. Sinh trưởng sơ cấp là do sự phân chia của mô phân sinh bên D. Mô phân sinh lóng có ở cây 1 lá mầm và 2 lá mầm Câu 7 : Phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay? A. Giâm cành B. Chiết cành C. Nuôi cấy mô D. Gieo từ hạt Câu 8 : Xitôkinin chủ yếu sinh ra ở: A. rễ B. tế bào đang phân chia ở rễ ,hạt C. thân hoặc cành D. đỉnh của thân hoặc cành Câu 9 : Trinh sản là hình thức sinh sản A. chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái. B. xảy ra ở động vật bậc thấp. C. không cần có sự tham gia của giao tử đực. D. sinh ra con cái không có khả năng sinh sản. Câu 10 : Sự sinh trưởng ở động vật là: A. Sự gia tăng khối lượng, số lượng và kích thước của tế bào,mô B. Sự biến đổi theo thời gian về hình thái và sinh lí từ hợp tử đến cơ thể trưởng thành C. Sự hình thành tế bào,mô,cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác D. Sự gia tăng kích thước và hình thành tế bào, mô ,cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ Câu 11 : Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là mô phân sinh A. bên. B. đỉnh thân. C. đỉnh rễ D. lóng. 1
  2. Câu 12 : ở động vật, hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tinh hoàn. D. Buồng trứng. Câu 13 : Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô? A. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền D. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất Câu 14 : Hình thức sinh sản của cây rêu là: A. Sinh dưỡng. B. Bào tử. C. Hữu tính D. Giản đơn. Câu 15 : Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo sinh lí gần giống với con trưởng thành, không trải qua giai đoạn lột xác. Đây là kiểu phát triển: A. qua biến thái không hoàn toàn B. qua biến thái C. không qua biến thái D. qua biến thái hoàn toàn Câu 16 : Loại hooc môn nào gây biến thái từ nòng nọc thành ếch? hoomôn sinh A. Juvenin B. ecđixơn C. tirôxin D. trưởng Câu 17 : Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp? A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây. B. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh. C. Diễn ra ở cả cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm. D. Diễn ra các hoạt động của tầng sinh bần(vỏ). Câu 18 : Phát biểu nào sau đây đúng? A. Giai đoạn nhộng chỉ có ở động vật phát triển qua biến thái không hoàn toàn. B. Ở giai đoạn nhộng có đặc điểm hình thái và sinh lý khác con trưởng thành. C. Phát triển qua biến thái hoàn toàn không phải qua giai đoạn nhộng. D. Các động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn đều trải qua giai đoạn nhộng Câu 19 : Theo quang chu kì, những loài cây nào là cây trung tính? A. Cà chua, lạc B. Củ cải đường, cà phê C. Lúa đại mạch, củ cải đường D. Cà phê, chè, lúa Câu 20 : ở thực vật, hoomôn tham gia vào hoạt động cảm ứng là A. Êtylen B. Auxin. C. Axit abxixic. D. Xitokinin. Câu 21 : Kết quả sinh trưởng sơ cấp là A. làm cho thân , rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh. B. tạo libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi. C. tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng. D. tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ cấp. Câu 22 : Trong quá trình hình thành hạt phấn ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? A. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân B. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân. C. 1 lần giảm phân và 4 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân. Câu 23 : Hạt hình thành từ noãn đã được thụ A. hạt phấn. B. bầu nhị. C. bầu nhuỵ. D. tinh. Câu 24 : Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật? A. Có khả năng thích nghi cao đối với sự thay đổi của điều kiện môi trường. B. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn. C. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường. D. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể. Câu 25 : Tế bào trứng được thụ tinh ở đâu? A. Đầu nhụy B. Bao phấn C. Túi phôi D. Ống phấn Câu 26 : Vào thời kỳ dậy thì, trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí do cơ thể tiết ra nhiều hoóc môn: A. Ơstrôgen (nam) và testostêrôn (nữ) B. Ơstrôgen (nữ) và testostêrôn (nam) C. Sinh trưởng D. Tirôxin Câu 27 : Hình thức thụ tinh kép có ở thực vật 2
  3. A. hạt kín B. hạt trần C. một lá mầm. D. hai lá mầm. Câu 28 : Sinh sản vô tính có ở A. Cây bắp. B. Cây sắn C. Cây lúa D. Cây mít Câu 29 : Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là: diệp lục a,b và A. carotenoit B. phitocrom C. D. diệp lục b phitocrom Câu 30 : Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là A. Kiểu gen của hậu thế không thay đổi trong B. Nguyên phân và giảm phân. quá trình sinh sản. C. Bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi. D. Giảm phân và thụ tinh. II. PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình chuẩn: (10 câu, từ câu 31 đến câu 40) Câu 31 : Cơ sở sinh học của tập tính là: A. Phản xạ B. Trung ương TK. C. Cung phản xạ D. Phản ứng Câu 32 : Kích thích tại một điểm bất kì trên cơ thể thủy tức thì: A. Điểm đó phản ứng B. Phần đầu phản ứng C. Phần đuôi phản ứng D. Toàn thân phản ứng Câu 33 : Tập tính bẩm sinh thường bền vững, không thay đổi vì: A. Đây là một chuỗi các phản xạ có điều kiện được hình thành trong quá trình sống B. Trình tự các phản xạ trong hệ thần kinh được gen quy định sẵn từ lúc hình thành C. Sinh ra đã có, đặc trưng cho loài D. Có sự liên hệ và hình thành mới giữa các tế bào thần kinh Câu 34 : Dựa vào kiến thức đã có để giải được bài tập, việc làm đó thuộc loại tập tính nào? Điều kiện hóa đáp A. Học khôn. B. In vết C. Học ngầm D. ứng Câu 35 : Khi chạm tay vào gai nhọn, ta có phản ứng rụt tay lại. Bộ phận phân tích và tổng hợp của cảm ứng trên là: A. Gai nhọn B. Cơ tay C. Tủy sống D. Thụ quan ở tay Câu 36 : Các kiểu hướng động dương ở rễ là: A. Hướng đất, hướng sáng, hướng hoá. B. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá. C. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng. D. Hướng đất, hướng nước, hướng hoá. Câu 37 : Hệ thần kinh dạng ống được cấu tạo từ hai phần rõ rệt là: A. Não và tuỷ sống B. Tuỷ sống và thần kinh ngoại biên. C. Não và thần kinh ngoại biên. D. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. Câu 38 : Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào? A. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  Bộ phận thực hiện phản ứng. B. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin. C. Bộ phận trả lời kích thích Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin. D. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin Bộ phận phản hồi thông tin. Câu39 : Hưng phấn được truyền đi dưới dạng xung T.Kinh trong sợi không có bao miêlin theo kiểu: A. Liên tục. B. Không liên tục. C. Liên tiếp từ vùng này sang vùng khác theo D. Nhảy cóc một chiều. Câu 40 : Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào? A. Màng trước xináp Khe xináp Chuỳ xináp Màng sau xináp. B. Chuỳ xináp Màng trước xináp Khe xináp Màng sau xináp. C. Màng trước xináp Chuỳ xináp Khe xináp  Màng sau xináp. D. Khe xináp  Màng trước xináp Chuỳ xináp Màng sau xináp. B.Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) 3
  4. Câu 41 : Theo quang chu kì, những loài cây nào là cây ngày dài? A. Cà chua, lạc B. Cà phê, chè, lúa mì C. Củ cải đường, cà phê D. lúa mì, củ cải đường Câu 42 : Phát triển của cơ thể động vật bao gồm A. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. B. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. C. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào. D. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. Câu 43 : Thụ tinh ở thực vật có hoa là A. sự kết hợp hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử. B. sự kết hợp nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử. C. sự kết hợp hai bộ NST đơn bội của giao đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ NST lưỡng bội. D. sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi. Câu 44 : Trong tổ ong, cá thể đơn bội là A. ong chúa B. ong đực C. ong thợ D. ong cái Câu 45 : Phát triển không qua biến thái khác với phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở chỗ? A. Phải qua giai đoạn lột xác B. Con non giống con trưởng thành C. Không phải qua giai đoạn lột xác D. Con non khác con trưởng thành Câu 46 : Loại mô phân sinh đỉnh chỉ có ở cây hai lá mầm là: A. Mô phân sinh đỉnh rễ B. Mô phân sinh đỉnh lóng C. Mô phân sinh bên D. Mô phân sinh đỉnh thân Câu 47 : Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì A. Tự thụ tinh diễn ra đơn giản, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp. B. Tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nước, còn thụ tinh chéo không cần nước. C. Tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái. D. thụ tinh chéo, cá thể con nhận được vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn tự thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn. Câu 48 : Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật? A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. B. Là hình thức sinh sản phổ biến. C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. D. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá. Câu 49 : Loài động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn ? A. Bươm bướm, ve sầu B. Châu chấu, dế C. Ong, muỗi D. Nhện nhện, bươm bướm Câu 50 : Phitôcrôm Pđx có tác dụng A. làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở. B. làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở. C. làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng. D. làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở. 4
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2-NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY MÔN : SINH 11 .Thời gian : 60 phút Số báo danh:........ Điểm Nhận xét của giáo viên Phòng thi: ........... Lớp :..................... MÃ ĐỀ: 153 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 I. PHẦN CHUNG- CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (30 câu, từ câu 1 đến câu 30) Câu 1 : Theo quang chu kì, những loài cây nào là cây ngày ngắn? A. Cà chua,lạc B. Cà phê, đậu tương, vừng. C. Lúa đại mạch, củ cải đường D. Củ cải đường, cà phê Câu 2 : Sự biến thái của sâu bọ được điều hòa bởi những hoocmon nào? A. Testosteron B. Ecdixon và juvenin C. Tiroxin D. Ơstrogen Câu 3 : Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là: diệp lục a,b và A. phitocrom B. C. diệp lục b D. carotenoit phitocrom Câu 4 : Hạt hình thành từ noãn đã được thụ A. hạt phấn. B. bầu nhuỵ. C. bầu nhị. D. tinh. Câu 5 : Những hoóc môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là? A. Auxin, Xitôkinin. B. Gibêrelin, Êtilen. C. Êtilen, Axit abssixic D. Auxin, Gibêrelin Câu 6 : Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là mô phân sinh A. đỉnh rễ B. Đỉnh thân C. lóng. D. bên Câu 7 : Trinh sản là hình thức sinh sản A. sinh ra con cái không có khả năng sinh sản. B. xảy ra ở động vật bậc thấp. C. chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái. D. không cần có sự tham gia của giao tử đực. Câu 8 : Sự sinh trưởng ở động vật là: A. Sự hình thành tế bào,mô,cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác B. Sự gia tăng khối lượng, số lượng và kích thước của tế bào,mô C. Sự biến đổi theo thời gian về hình thái và sinh lí từ hợp tử đến cơ thể trưởng thành D. Sự gia tăng kích thước và hình thành tế bào, mô ,cơ quan mới có cấu tạo và chức năng khác hẳn cũ Câu 9 : Trong quá trình hình thành hạt phấn ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? A. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân B. 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân. C. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân và 4 lần nguyên phân. Câu 10 : Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là A. Kiểu gen của hậu thế không thay đổi trong B. Nguyên phân và giảm phân. quá trình sinh sản. C. Giảm phân và thụ tinh. D. Bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi. Câu 11 : Hình thức thụ tinh kép có ở thực vật A. hạt trần B. hai lá mầm. C. một lá mầm. D. hạt kín Câu 12 : ở động vật, hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ A. Tuyến yên B. Tinh hoàn. C. Buồng trứng. D. Tuyến giáp 1
  6. Câu 13 : Xitôkinin chủ yếu sinh ra ở: A. tế bào đang phân chia ở rễ ,hạt B. đỉnh của thân hoặc cành C. thân hoặc cành D. rễ Câu 14 : Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật? A. Có khả năng thích nghi cao đối với sự thay đổi của điều kiện môi trường. B. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn. C. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường. D. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể. Câu 15 : Tác dụng chủ yếu trong sự phân chia của tế bào thuộc A. Xitôkinin. B. Auxin, Gibêrelin. C. Axit abxixic. D. Êtilen. Câu 16 : Sinh sản vô tính có ở A. Cây bắp. B. Cây sắn C. Cây lúa D. Cây mít Câu 17 : Phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay? A. Giâm cành B. Nuôi cấy mô C. Chiết cành D. Gieo từ hạt Câu 18 : Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo sinh lí gần giống với con trưởng thành, không trải qua giai đoạn lột xác. Đây là kiểu phát triển: A. qua biến thái B. không qua biến thái C. qua biến thái không hoàn toàn D. qua biến thái hoàn toàn Câu 19 : Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô? A. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh C. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền D. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất Câu 20 : Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Mô phân sinh đỉnh chỉ có ở cây 1 lá mầm B. Mô phân sinh bên chỉ có ở cây 2 lá mầm C. Mô phân sinh đỉnh có ở chồi đỉnh, chồi nách, chồi rễ D. Các lớp ngoài cùng của vỏ cây thân gỗ do tầng sinh bần sinh ra Câu 21 : ở thực vật, hoomôn tham gia vào hoạt động cảm ứng là A. xitokinin. B. axit abxixic. C. auxin. D. etylen Câu 22 : Trứng được thụ tinh ở đâu? A. Bao phấn B. Túi phôi C. Đầu nhụy D. Ống phấn Câu 23 : Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản A. Hữu tính B. Giản đơn. C. Bào tử. D. Sinh dưỡng. Câu 24 : Theo quang chu kì, những loài cây nào là cây trung tính? A. Cà chua, lạc B. Củ cải đường, cà phê C. Cà phê, chè, lúa D. Lúa đại mạch, củ cải đường Câu 25 : Kết quả sinh trưởng sơ cấp A. làm cho thân , rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh. B. tạo libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi. C. tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng. D. tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ cấp. Câu 26 : Loại hooc môn nào gây biến thái từ nòng nọc thành ếch? hoomôn sinh A. ecđixơn B. tirôxin C. Juvenin D. trưởng Câu 27 : Vào thời kỳ dậy thì, trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí do cơ thể tiết ra nhiều hoóc môn: A. Sinh trưởng B. Ơstrôgen (nam) và testostêrôn (nữ) C. Ơstrôgen (nữ) và testostêrôn (nam) D. Tirôxin Câu 28 : Phát biểu nào sau đây đúng? A. Giai đoạn nhộng chỉ có ở động vật phát triển qua biến thái không hoàn toàn. B. Ở giai đoạn nhộng có đặc điểm hình thái và sinh lý khác con trưởng thành. C. Phát triển qua biến thái hoàn toàn không phải qua giai đoạn nhộng. D. Các động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn đều trải qua giai đoạn nhộng 2
  7. Câu 29 : Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp? A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây. B. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh. C. Diễn ra các hoạt động của tầng sinh bần(vỏ). D. Diễn ra ở cả cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm. Câu 30 : Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Mô phân sinh lóng có ở cây 1 lá mầm và 2 lá mầm B. Sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của thân và rể C. Vòng gỗ hàng năm cho biết tuổi của cây D. Sinh trưởng sơ cấp là do sự phân chia của mô phân sinh bên II. PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình chuẩn: (10 câu, từ câu 31 đến câu 40) Câu 31 : Cơ sở sinh học của tập tính là: A. Phản xạ B. Phản ứng C. Trung ương TK. D. Cung phản xạ Câu 32 : Các kiểu hướng động dương ở rễ là: A. Hướng đất, hướng nước, hướng hoá. B. Hướng đất, hướng sáng, hướng hoá. C. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng. D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá. Câu 33 : Khi chạm tay vào gai nhọn, ta có phản ứng rụt tay lại. Bộ phận phân tích và tổng hợp của cảm ứng trên là: A. Tủy sống B. Cơ tay C. Gai nhọn D. Thụ quan ở tay Câu 34 : Hệ thần kinh dạng ống được cấu tạo từ hai phần rõ rệt là: A. Tuỷ sống và thần kinh ngoại biên. B. Não và thần kinh ngoại biên. C. Não và tuỷ sống D. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. Câu 35 : Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào? A. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  Bộ phận thực hiện phản ứng. B. Bộ phận trả lời kích thích Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin. C. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin Bộ phận phản hồi thông tin. D. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin. Câu 36 : Kích thích tại một điểm bất kì trên cơ thể thủy tức thì: A. Điểm đó phản ứng B. Toàn thân phản ứng C. Phần đuôi phản ứng D. Phần đầu phản ứng Câu 37 : Hưng phấn được truyền đi dưới dạng xung T.Kinh trong sợi không có bao miêlin theo kiểu: A. Liên tục. B. Liên tiếp từ vùng này sang vùng khác theo một chiều. C. Nhảy cóc D. Không liên tục. Câu3 8 : Tập tính bẩm sinh thường bền vững, không thay đổi vì: A. Sinh ra đã có, đặc trưng cho loài B. Có sự liên hệ và hình thành mới giữa các tế bào thần kinh C. Đây là một chuỗi các phản xạ có điều kiện được hình thành trong quá trình sống D. Trình tự các phản xạ trong hệ thần kinh được gen quy định sẵn từ lúc hình thành Câu 39 : Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào? A. Màng trước xináp Khe xináp Chuỳ xináp Màng sau xináp. B. Khe xináp  Màng trước xináp Chuỳ xináp Màng sau xináp. C. Chuỳ xináp Màng trước xináp Khe xináp Màng sau xináp. D. Màng trước xináp Chuỳ xináp Khe xináp  Màng sau xináp. Câu 40 : Dựa vào kiến thức đã có để giải được bài tập, việc làm đó thuộc loại tập tính nào? Điều kiện hóa đáp A. Học ngầm B. In vết C. D. Học khôn. ứng B.Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) 3
  8. Câu 41 : Thụ tinh ở thực vật có hoa là A. sự kết hợp hai bộ NST đơn bội của giao đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ NST lưỡng bội. B. sự kết hợp nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử. C. sự kết hợp hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử. D. sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi. Câu 42 : Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì A. Tự thụ tinh diễn ra đơn giản, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp. B. Tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nước, còn thụ tinh chéo không cần nước. C. Tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái. D. thụ tinh chéo, cá thể con nhận được vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn tự thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn. Câu 43 : Phát triển của cơ thể động vật bao gồm A. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. B. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. C. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. D. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào. Câu 44 : Loài động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn ? A. Châu chấu, dế B. Bươm bướm, ve sầu C. Ong, muỗi D. Nhện nhện, bươm bướm Câu 45 : Trong tổ ong, cá thể đơn bội là A. ong chúa B. ong đực C. ong thợ D. ong cái Câu 46 : Phát triển không qua biến thái khác với phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở chỗ? A. Phải qua giai đoạn lột xác B. Con non khác con trưởng thành C. Không phải qua giai đoạn lột xác D. Con non giống con trưởng thành Câu 47 : Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật? A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. C. Là hình thức sinh sản phổ biến. D. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá. Câu 48 : Loại mô phân sinh đỉnh chỉ có ở cây hai lá mầm là: A. Mô phân sinh đỉnh rễ B. Mô phân sinh đỉnh lóng C. Mô phân sinh bên D. Mô phân sinh đỉnh thân Câu 49 : Phitôcrôm Pđx có tác dụng A. làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở. B. làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở. C. làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng. D. làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở. Câu 50 : Theo quang chu kì, những loài cây nào là cây ngày dài? A. Cà chua, lạc B. Củ cải đường, cà phê C. Cà phê, chè, lúa mì D. lúa mì, củ cải đường 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0