Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 012 Câu 65. Phương pháp nào sau đây không được dùng để phòng bệnh do virut gây ra? A. Sử dụng các loại thuốc kháng sinh B. Vệ sinh đồng ruộng nơi ở C. Tiêu diệt các vật chủ trung gian D. Tạo giống cây trồng sạch bệnh Câu 66. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? A. Nêu rõ họ tên người bệnh để mọi người xa lánh B. Không sinh hoạt chung với người bệnh C. Cách li người bệnh ra khỏi cộng đồng D. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế Câu 67. Sự hình thành mối liên kết hóa học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn A. Lắp ráp B. Hấp phụ C. Xâm nhập D. Tổng hợp Câu 68. Tất cả các vi rút đều có chung thành phần cấu tạo là A. Vỏ capsit B. ARN C. Glicôprotein D. Gai Câu 69. Một loại vi sinh vật phát triển trong môi trường có nhiều ánh sáng và CO2, hãy cho biết loại vi sinh vật đó có kiểu dinh dưỡng nào? A. Quang tự dưỡng B. Hóa tự dưỡng C. Quang dị dưỡng D. Hóa dị dưỡng Câu 70. Trong một quàn thể vi sinh vật, ban đầu có 120 tế bào. Thời gian thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 3 giờ là: A. 60144 B. 10800 C. 10811 D. 61440 Câu 71. Tác dụng của interferon A. Tiêu diệt virut B. Ngăn chặn sự nhân lên của kháng thể C. Tiêu diệt vi khuẩn D. Ngăn chặn sự nhân lên của vi khuẩn Câu 72. Bệnh nào sau đây do virut gây ra A. Viêm não nhật bản B. Thương hàn C. Dịch hạch D. Uốn ván Câu 73. Interferon có bản chất là 1/4 Mã đề 012
- A. protein B. Lipit C. Cacbohidrat D. Axit nucleic Câu 74. Bệnh truyền nhiễm nào nào sau đây không phải lây truyền qua đường hô hấp? A. Bệnh cúm B. Bệnh SARS C. Bệnh AIDS D. Bệnh lao Câu 75. Vì sao mỗi loại virut chỉ có thể xâm nhập vào một số loại tế bào nhất định? A. Do trên bề mặt tế bào có các thụ thể đặc hiệu đối với mỗi loại virut B. Do virut có vỏ capsit phù hợp với mỗi loại tế bào khác nhau C. Do virut có lõi axit nucleic chỉ phù hợp với một số loại tế bào khác nhau D. Do tế bào có nhiều kháng thể phù hợp với kháng nguyên của virut Câu 76. Miễn dich đặc hiệu là miễn dịch A. Không đòi hỏi sự tiếp xúc với tác nhân gây bệnh B. Mang tính bẩm sinh C. Mang tính tập nhiễm D. Xẩy ra khi có kháng nguyên xâm nhập Câu 77. Các dạng cấu trúc của virut A. Cấu trúc xoắn, cấu trúc hỗn hợp, cấu trúc phức hợp B. Cấu trúc xoắn, cấu trúc khối, cấu trúc khối cầu C. Cấu trúc xoắn, cấu trúc khối, cấu trúc hỗn hợp D. Cấu trúc xoắn, cấu trúc khối, cấu trúc phức hợp Câu 78. Hoạt động của virut trong giai đoạn sinh tổng hợp là A. Điều khiển bộ máy của tế bào chủ tổng hợp các thành phần cần thiết cho virut B. Gắn vào thụ thể của tế bào C. Nhân lên làm tan tế bào D. ADN của virut gắn vào NST của tế bào mà tế bào vẫn sinh trưởng bình thường Câu 79. Quá trình nhân lên của vi rút gồm các giai đoạn theo trình tự sau: A. Hấp phụ, xâm nhập, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích B. Hấp phụ, sinh tổng hợp, xâm nhập, lắp ráp, phóng thích C. Hấp phụ, lắp ráp, sinh tổng hợp, xâm nhập, phóng thích D. Hấp phụ, xâm nhập, lắp ráp, sinh tổng hợp, phóng thích Câu 80. Sự khác nhau giưa quá trình xâm nhập của virut động vật và phagơ khác nhau như thế nào? A. Phagơ bơm nhân vào trong tế bào, còn virut động vật bơm vỏ capsit vào trong tế bào B. Phagơ bơm vỏ capsit vào tế bào chất, còn virut động vật bơm axit nucleic vào trong tế bào C. Phagơ đưa cả vỏ capsit vào tế bào chất, còn virut động vật chỉ bơm axit nucleic vào tế bào 2/4 Mã đề 012
- D. Phagơ bơm axit nucleic vào trong tế bào chất còn virut động vật đưa cả vỏ capsit vào trong tế bào Câu 81. Miễn dịch thể dịch là miễn dịch A. Có sự tham gia của tế bào T độc B. Mang tính bẩm sinh C. Sản xuất ra kháng nguyên D. sản xuất ra kháng thể Câu 82. HIV gây hội chứng suy giảm miễn dịch vì A. Làm giảm số lượng hồng cầu của người bệnh B. Giảm số lượng tế bào gan C. Làm vỡ các tiểu cầu D. Phá hủy hệ thống miễn dịch Câu 83. Ứng dụng nào sau đây không phải do vai trò của virut? A. Tạo ra các loại dược phầm như vacxin, interferon… B. Tạo ra các chủng vi sinh vật chuyển gen C. Tạo ra thuốc trừ sâu sinh học D. Dùng virut để tạo ra các sản phẩm lên men trên quy mô công nghiệp Câu 84. Virut rời khỏi tế bào chủ ở giai đoạn nào? A. Phóng thích B. Sinh tổng hợp C. Lắp ráp D. Xâm nhập Câu 85. Thành phần hệ gen của vi rút là: A. ADN B. ARN C. ADN hoặc ARN D. ADN và ARN Câu 86. Trong môi trường nuôi cấy liên tục đồ thị sinh trưởng không có pha tiềm phát là vì: A. Thường xuyên lấy đi chất dinh dưỡng nên vi sinh vật không phải làm quen với môi trường B. Được bổ sung thường xuyên dinh dưỡng nên vi sinh vật không phải làm quen với môi trường C. Không bị thiếu chất dinh dưỡng D. Không phải làm quen với môi trường mới vì dinh dưỡng luôn cạn kiệt Câu 87. Vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy yếu để tấn công gây bệnh khác được gọi là: A. Vi sinh vật cơ hội B. Vi sinh vật hoại sinh C. Vi sinh vật cộng sinh D. Vi sinh vật tiềm tan Câu 88. Virut nào sau đây có cấu trúc dạng khối? A. Virut khảm thuốc lá B. Virut gây bệnh bại liệt C. Virut gây bệnh dại D. Phagơ Câu 89. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là gì? 3/4 Mã đề 012
- A. Miễn dịch B. Kháng sinh C. Kháng thể D. Kháng nguyên Câu 90. HIV có thể lây nhiễm qua những con đường nào A. Đường máu, đường tình dục và từ mẹ sang con B. Đường tình dục, từ mẹ sang con và lây lan trực tiếp qua tiếp xúc C. Đường máu, đường tình dục, từ mẹ sang con và qua tiếp xúc D. Đường máu, đường hô hấp và từ mẹ sang con Câu 91. Nếu trộn axit nuclêic của chủng virut B vơi một nửa protein của chủng virut A và một nửa protein của chủng B thì chủng virut lai sẽ có dạng A. Vỏ giống A, lõi giống B B. Có vỏ giống A và B, lõi giống B C. Giống chủng A D. Giống chủng B Câu 92. Vi sinh vật nào sau đây có lối sống dị dưỡng A. Tảo đơn bào B. Vi khuẩn chứa diệp lục C. Vi khuẩn lam D. Nấm Câu 93. Bệnh sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do virut Dengue gây nên có vật trung gian truyền bệnh là loài côn trùng nào sau đây? A. Muỗi Anophen B. Muỗi Culex C. Ruồi vàng D. Muỗi Aedes Câu 94. Đặc điểm sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng là: A. Chỉ có tế bào chết đi mà không có tế bào sinh ra B. Số tế bào chết đi nhiều hơn số tế bào sinh ra C. Số tế bào sinh ra bằng với số tế bào chết đi D. Số tế bào sinh ra nhiều hơn số tế bào chết đi Câu 95. Các capsome xắp xếp theo chiều xoắn của axit nucleic làm cho virut có dạng hình que hay sợi. Đây là đặc điểm của cấu trúc: A. Cấu trúc hỗn hợp B. Cấu trúc khối C. Cấu trúc xoắn D. Cấu trúc đa diện Câu 96. Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì virut A. Có hệ gen chỉ chứa 1 loại axit nuclêic B. Không có hình dạng đặc thù C. Chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc D. Có kích thước vô cùng nhỏ bé HẾT 4/4 Mã đề 012
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436
4 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 565
5 p | 73 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
5 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 568
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 562
5 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 132
5 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn