Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
lượt xem 0
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 015 Câu 65. Vì sao mỗi loại virut chỉ có thể xâm nhập vào một số loại tế bào nhất định? A. Do virut có lõi axit nucleic chỉ phù hợp với một số loại tế bào khác nhau B. Do tế bào có nhiều kháng thể phù hợp với kháng nguyên của virut C. Do trên bề mặt tế bào có các thụ thể đặc hiệu đối với mỗi loại virut D. Do virut có vỏ capsit phù hợp với mỗi loại tế bào khác nhau Câu 66. Bệnh truyền nhiễm nào nào sau đây không phải lây truyền qua đường hô hấp? A. Bệnh AIDS B. Bệnh cúm C. Bệnh SARS D. Bệnh lao Câu 67. Miễn dịch thể dịch là miễn dịch A. sản xuất ra kháng thể B. Sản xuất ra kháng nguyên C. Mang tính bẩm sinh D. Có sự tham gia của tế bào T độc Câu 68. Tác dụng của interferon A. Tiêu diệt virut B. Ngăn chặn sự nhân lên của vi khuẩn C. Ngăn chặn sự nhân lên của kháng thể D. Tiêu diệt vi khuẩn Câu 69. HIV gây hội chứng suy giảm miễn dịch vì A. Làm giảm số lượng hồng cầu của người bệnh B. Làm vỡ các tiểu cầu C. Giảm số lượng tế bào gan D. Phá hủy hệ thống miễn dịch Câu 70. Virut nào sau đây có cấu trúc dạng khối? A. Virut gây bệnh bại liệt B. Phagơ C. Virut gây bệnh dại D. Virut khảm thuốc lá Câu 71. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? A. Nêu rõ họ tên người bệnh để mọi người xa lánh B. Không sinh hoạt chung với người bệnh C. Cách li người bệnh ra khỏi cộng đồng D. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế Câu 72. Bệnh nào sau đây do virut gây ra 1/5 Mã đề 015
- A. Uốn ván B. Thương hàn C. Dịch hạch D. Viêm não nhật bản Câu 73. Quá trình nhân lên của vi rút gồm các giai đoạn theo trình tự sau: A. Hấp phụ, xâm nhập, lắp ráp, sinh tổng hợp, phóng thích B. Hấp phụ, xâm nhập, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích C. Hấp phụ, sinh tổng hợp, xâm nhập, lắp ráp, phóng thích D. Hấp phụ, lắp ráp, sinh tổng hợp, xâm nhập, phóng thích Câu 74. Ứng dụng nào sau đây không phải do vai trò của virut? A. Dùng virut để tạo ra các sản phẩm lên men trên quy mô công nghiệp B. Tạo ra thuốc trừ sâu sinh học C. Tạo ra các chủng vi sinh vật chuyển gen D. Tạo ra các loại dược phầm như vacxin, interferon… Câu 75. Bệnh sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do virut Dengue gây nên có vật trung gian truyền bệnh là loài côn trùng nào sau đây? A. Muỗi Aedes B. Ruồi vàng C. Muỗi Anophen D. Muỗi Culex Câu 76. Trong môi trường nuôi cấy liên tục đồ thị sinh trưởng không có pha tiềm phát là vì: A. Được bổ sung thường xuyên dinh dưỡng nên vi sinh vật không phải làm quen với môi trường B. Thường xuyên lấy đi chất dinh dưỡng nên vi sinh vật không phải làm quen với môi trường C. Không phải làm quen với môi trường mới vì dinh dưỡng luôn cạn kiệt D. Không bị thiếu chất dinh dưỡng Câu 77. Vi sinh vật nào sau đây có lối sống dị dưỡng A. Vi khuẩn chứa diệp lục B. Tảo đơn bào C. Nấm D. Vi khuẩn lam Câu 78. Sự khác nhau giưa quá trình xâm nhập của virut động vật và phagơ khác nhau như thế nào? A. Phagơ bơm axit nucleic vào trong tế bào chất còn virut động vật đưa cả vỏ capsit vào trong tế bào B. Phagơ bơm nhân vào trong tế bào, còn virut động vật bơm vỏ capsit vào trong tế bào C. Phagơ đưa cả vỏ capsit vào tế bào chất, còn virut động vật chỉ bơm axit nucleic vào tế bào D. Phagơ bơm vỏ capsit vào tế bào chất, còn virut động vật bơm axit nucleic vào trong tế bào 2/5 Mã đề 015
- Câu 79. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là gì? A. Kháng thể B. Miễn dịch C. Kháng sinh D. Kháng nguyên Câu 80. Phương pháp nào sau đây không được dùng để phòng bệnh do virut gây ra? A. Tạo giống cây trồng sạch bệnh B. Vệ sinh đồng ruộng nơi ở C. Sử dụng các loại thuốc kháng sinh D. Tiêu diệt các vật chủ trung gian Câu 81. Nếu trộn axit nuclêic của chủng virut B vơi một nửa protein của chủng virut A và một nửa protein của chủng B thì chủng virut lai sẽ có dạng A. Giống chủng B B. Có vỏ giống A và B, lõi giống B C. Giống chủng A D. Vỏ giống A, lõi giống B Câu 82. Vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy yếu để tấn công gây bệnh khác được gọi là: A. Vi sinh vật hoại sinh B. Vi sinh vật cộng sinh C. Vi sinh vật tiềm tan D. Vi sinh vật cơ hội Câu 83. Các dạng cấu trúc của virut A. Cấu trúc xoắn, cấu trúc khối, cấu trúc khối cầu B. Cấu trúc xoắn, cấu trúc hỗn hợp, cấu trúc phức hợp C. Cấu trúc xoắn, cấu trúc khối, cấu trúc phức hợp D. Cấu trúc xoắn, cấu trúc khối, cấu trúc hỗn hợp Câu 84. Virut rời khỏi tế bào chủ ở giai đoạn nào? A. Sinh tổng hợp B. Phóng thích C. Xâm nhập D. Lắp ráp Câu 85. HIV có thể lây nhiễm qua những con đường nào A. Đường tình dục, từ mẹ sang con và lây lan trực tiếp qua tiếp xúc B. Đường máu, đường hô hấp và từ mẹ sang con C. Đường máu, đường tình dục, từ mẹ sang con và qua tiếp xúc D. Đường máu, đường tình dục và từ mẹ sang con Câu 86. Đặc điểm sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng là: A. Số tế bào sinh ra nhiều hơn số tế bào chết đi B. Chỉ có tế bào chết đi mà không có tế bào sinh ra C. Số tế bào sinh ra bằng với số tế bào chết đi D. Số tế bào chết đi nhiều hơn số tế bào sinh ra Câu 87. Hoạt động của virut trong giai đoạn sinh tổng hợp là A. Nhân lên làm tan tế bào B. Điều khiển bộ máy của tế bào chủ tổng hợp các thành phần cần thiết cho virut C. ADN của virut gắn vào NST của tế bào mà tế bào vẫn sinh trưởng bình thường 3/5 Mã đề 015
- D. Gắn vào thụ thể của tế bào Câu 88. Miễn dich đặc hiệu là miễn dịch A. Không đòi hỏi sự tiếp xúc với tác nhân gây bệnh B. Mang tính tập nhiễm C. Xẩy ra khi có kháng nguyên xâm nhập D. Mang tính bẩm sinh Câu 89. Tất cả các vi rút đều có chung thành phần cấu tạo là A. Glicôprotein B. Gai C. Vỏ capsit D. ARN Câu 90. Interferon có bản chất là A. Axit nucleic B. Lipit C. protein D. Cacbohidrat Câu 91. Sự hình thành mối liên kết hóa học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn A. Xâm nhập B. Tổng hợp C. Hấp phụ D. Lắp ráp Câu 92. Thành phần hệ gen của vi rút là: A. ADN B. ADN và ARN C. ADN hoặc ARN D. ARN Câu 93. Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì virut A. Không có hình dạng đặc thù B. Chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc C. Có kích thước vô cùng nhỏ bé D. Có hệ gen chỉ chứa 1 loại axit nuclêic Câu 94. Một loại vi sinh vật phát triển trong môi trường có nhiều ánh sáng và CO2, hãy cho biết loại vi sinh vật đó có kiểu dinh dưỡng nào? A. Quang dị dưỡng B. Hóa tự dưỡng C. Hóa dị dưỡng D. Quang tự dưỡng Câu 95. Các capsome xắp xếp theo chiều xoắn của axit nucleic làm cho virut có dạng hình que hay sợi. Đây là đặc điểm của cấu trúc: A. Cấu trúc xoắn B. Cấu trúc khối C. Cấu trúc hỗn hợp D. Cấu trúc đa diện Câu 96. Trong một quàn thể vi sinh vật, ban đầu có 120 tế bào. Thời gian thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 3 giờ là: A. 10800 B. 10811 C. 61440 D. 60144 HẾT 4/5 Mã đề 015
- 5/5 Mã đề 015
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 132
4 p | 284 | 37
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251
6 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 106
4 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 357
6 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
4 p | 69 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 209
5 p | 49 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn