ĐỀ THI HỌC KÌ II _Lớp 11<br />
Năm học: 2015-2016.<br />
Môn: Sinh 11_ chương trình chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề).<br />
Mã đề<br />
132<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
Trường THPT Phạm Văn Đồng<br />
Lớp:…………….<br />
Họ và tên:………………………………………...<br />
ĐIỂM:<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
HS Chọn đáp án đúng nhất:<br />
<br />
câu<br />
ĐA<br />
câu<br />
ĐA<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
21<br />
<br />
22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />
<br />
Câu 1: Cơ sở thần kinh của tập tính học được là:<br />
A. Phản xạ không điều kiện.<br />
B. Phản xạ.<br />
C. Chuỗi các phản xạ không điều kiện.<br />
D. Chuỗi các phản xạ có điều kiện.<br />
Câu 2: Tại sao chim và cá di cư?<br />
A. Muốn lấy thức ăn khác cho phong phú.<br />
B. Chu kì sống trong năm của các loài chim - cá di cư có những giai đoạn khác nhau.<br />
C. Do thời tiết thay đổi (trời lạnh giá) khan hiếm thức ăn.<br />
D. Do chế độ ánh sáng thay đổi (trời âm u thiếu ánh sáng).<br />
Câu 3: Ví dụ nào sau đây không phải là ví dụ về tập tính học được?<br />
A. Con mèo ngửi thấy mùi cá là chạy tới gần.<br />
B. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu phải chạy xa.<br />
C. Chim sâu thấy bọ nẹt không dám ăn.<br />
D. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.<br />
Câu 4: Một số tập tính phổ biến ở động vật:<br />
1- Tập tính kiếm ăn<br />
5- Tập tính di cư.<br />
2- Tập tính lãnh thổ.<br />
6- Tập tính đe doạ<br />
3- Tập tính cạnh tranh<br />
7- Tập tính xã hội<br />
4- Tập tính sinh sản<br />
A. 1 - 2 - 4 - 5 - 7<br />
B. 3 - 4 - 5 - 6 - 7<br />
C. 1 - 3 - 4 - 5 - 6<br />
D. 1 - 2- 3 - 4 - 5<br />
Câu 5: Hai loại hướng động chính là<br />
A. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng hướng về trọng lực).<br />
B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích<br />
thích).<br />
C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất).<br />
D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích<br />
thích).<br />
Câu 6: Nhân tố không điều tiết sự ra hoa là:<br />
A. Hàm lượng O2.<br />
B. Tuổi của cây.<br />
<br />
C. Xuân hóa.<br />
<br />
D. Quang chu kì.<br />
<br />
Câu 7: Ở động vật, phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm là:<br />
A. Phải qua 2 lần lột xác.<br />
B. Con non gần giống con trưởng thành.<br />
C. Phải qua 3 lần lột xác.<br />
D. Con non giống con trưởng thành.<br />
Câu 8: Hệ tuần hoàn của cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú được gọi là hệ tuần hoàn kín vì:<br />
A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (qua động mạch, tĩnh mạch và mao mạch để về tim) dưới áp lực cao hoặc<br />
trung bình, máu chảy nhanh.<br />
B. Là hệ tuần hoàn đơn theo một chiều liên tục từ tim qua động mạch tới mao mạch qua tĩnh mạch về tim.<br />
C. Máu đi theo 1 chiều liên tục và trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch.<br />
D. Là hệ tuần hoàn kép gồm 2 vòng tuần hoàn (vòng nhỏ vòng cơ thể).<br />
Câu 9: Một số hình thức học tập ở động vật là:<br />
1- Quen nhờn<br />
5- Học khôn<br />
Mã đề 132 1/5<br />
<br />
2- In vết<br />
6- Học vẹt<br />
3- Điều kiện hoá 7- Học gạo<br />
4- Học ngầm<br />
A. 1 - 3 - 5 - 6 - 7<br />
B. 1 - 2 - 3 - 4 - 5<br />
C. 1 - 3 - 4 - 5 - 7<br />
D. 2 - 4 - 5 - 6 - 7<br />
Câu 10: Cảm ứng ở động vật là<br />
A. phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.<br />
B. khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.<br />
C. phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.<br />
D. phản ứng lại các kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.<br />
Câu 11: Biến thái là sự thay đổi:<br />
A. Đột ngột về hình thái, cấu tạo trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.<br />
B. Về hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.<br />
C. Đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi ra đời.<br />
D. Đột ngột về hình thái, sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.<br />
Câu 12: Ý nào sau dây không phải là vai trò của chất trung gian hoá học trong truyền tin qua xinap?<br />
A. Axetat và côlin quay trở lại chuỳ xinap và được tái tổng hợp lại thành axetylcolin chứa trong các túi.<br />
B. Enzym có ở màng sau xinap thuỷ phân axetylcolin thành axetat và côlin.<br />
C. Chất trung gian hoá học đi qua khe xinap làm thay đổi tính thấm ở màng sau xinap và làm xuất hiện điện thế hoạt<br />
động lan truyền đi tiếp.<br />
D. Xung thần kinh lan truyền đến chuy xinap và làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xinap.<br />
Câu 13: Ý nào không đúng khi nói về ưu điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?<br />
A. Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên.<br />
B. Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi kích thích nhẹ tại một điểm thì gây ra phản ứng toàn thân và tiêu<br />
tốn nhiều năng lượng.<br />
C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả năng phối<br />
hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường.<br />
D. Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác hơn, tiết kiệm<br />
nănng lượng hơn so với hệ thần kinh dạng lưới<br />
Câu 14: Thế nào là lan truyền xung thần kinh theo cách nhảy cóc?<br />
A. Lan truyền từ vùng này sang vùng khác.<br />
B. Lan truyền từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.<br />
C. Lan truyền không liên tục giữa các vùng.<br />
D. Lan truyền liên tục từ điểm này sang điểm khác kề bên.<br />
Câu 15: Ý nào sau đây không đúng với vai trò của hướng trọng lực trong đời sống của cây?<br />
A. Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng vào đất gọi là hướng trọng lực dương.<br />
B. Hướng trọng lực giúp cây cố định ngày càng vững chắc vào đất, rễ cây hút nước cùng các ion khoáng từ đất nuôi<br />
cây.<br />
C. Phản ứng của cây đối với hướng trọng lực là hướng trọng lực hay hướng đất.<br />
D. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với sực hút của trọng lực gọi là hướng trọng lực âm.<br />
Câu 16: Chất trung gian hoá học phổ biến nhất ở động vật có vú là<br />
A. sêrôtônin và norađrênalin<br />
B. axêtincôlin và sêrôtônin.<br />
C. axêtincôlin và norađrênalin.<br />
D. axêtincôlin và đôpamin.<br />
Câu 17: Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là:<br />
A. Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng<br />
<br />
thành.<br />
B. Kiểu sinh trưởng và phát triển trải qua giai đoạn lột xác.<br />
C. Sự sinh trưởng và phát triển trực tiếp: từ trứng thụ tinh thành hợp tử, phôi, con non và con trưởng<br />
thành.<br />
Mã đề 132 2/5<br />
<br />
D. Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí gần giống với con<br />
<br />
trưởng thành.<br />
Câu 18: Huyết áp là gì?<br />
A. Là tốc độ của máu khi di chuyển trong hệ mạch<br />
B. Là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu của máu giữa các hệ thống mạch<br />
C. Là khối lượng máu khi di chuyển trong hệ mạch<br />
D. Là áp lực máu khi tác dụng lên thành mạch<br />
Câu 19: Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều?<br />
A. Vì có nhiều thời gian để học tập.<br />
B. Vì sống trong môi trường phức tạp.<br />
C. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao.<br />
D. Vì dễ hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.<br />
Câu 20: Tập tính động vật là gì?<br />
A. Là thói quen của động vật sống trong một môi trường nhất định.<br />
B. Là chuỗi phản ứng của động vật trả lời lại kích thích từ môi trường để thích nghi với môi trường và tồn tại<br />
C. Là những hoạt động sống thích nghi với những môi trường nhất định để tồn tại.<br />
D. Là bản năng của động vật được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.<br />
Câu 21: Ví dụ nào sau đây không phải là ví dụ về tập tính bẩm sinh?<br />
A. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.<br />
B. Thú non mới được sinh ra có thể tìm vú mẹ để bú.<br />
C. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu thì chạy xa.<br />
D. Ve sầu kêu vào ngày hè.<br />
Câu 22: Vì sao tập tính học tập ở động vật không xương sống rất ít được hình thành?<br />
A. Vì không có thời gian để học tập.<br />
B. Vì khó hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.<br />
C. Vì số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn.<br />
D. Vì sống trong môi trường đơn giản.<br />
Câu 23: Cử động bắt mồi của thực vật có cơ chế tương tự với vận động nào sau đây của cây?<br />
A. Xếp lá của cây trinh nữ khi có sự va chạm<br />
B. Các ý kiến đưa ra đều sai<br />
C. Xòe lá của cây trinh nữ, cây họ đậu vào sáng sớm, khi mặt trời lên<br />
D. Xếp lá của cây họ đậu vào chiều tối<br />
Câu 24: Câu trả lời nào là đúng nhất về hô hấp ở động vật:<br />
A. Hô hấp là quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng.<br />
B. Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để oxy hóa các chất trong tế bào và<br />
giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời giải phóng CO2 ra ngoài.<br />
C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.<br />
D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2 và CO2 cung cấp cho<br />
các quá trình oxy hóa các chất trong tế bào.<br />
Câu 25: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?<br />
A. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.<br />
B. Vì mang có kích thước lớn.<br />
C. Vì mang có khả năng mở rộng.<br />
D. Vì có nhiều cung mang.<br />
Câu 26: Huyết áp cao nhất trong...........và máu chảy chậm nhất trong.....<br />
A. Các động mạch..........các mao mạch<br />
B. Các động mạch........các tĩnh mạch<br />
C. Các tĩnh mạch........các động mạch<br />
D. Các tĩnh mạch...........cá động mạch<br />
Câu 27: Xuân hóa là:<br />
A. Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào độ ẩm.<br />
B. Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào tương qua độ dài ngày và đêm<br />
C. Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào nhiệt độ.<br />
Mã đề 132 3/5<br />
<br />
D. Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào ánh sáng.<br />
Câu 28: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí hiệu quả nhất?<br />
A. Phổi của bò sát.<br />
B. Phổi và da của ếch nhái.<br />
C. Da của giun đất.<br />
D. Phổi của động vật có vú.<br />
Câu 29: Ý nào sau đây không phải là sự khác nhau giữa tập tính bẩm sinh và tập tính học được?<br />
A. Tập tính bẩm sinh sinh ra đã có, tập tính học được hình thành trong quá trình sống.<br />
B. Cơ sở thần kinh của tập tính bẩm sinh là các phản xạ không điều kiện còn cơ sở thần kinh của tập tính học được<br />
là các phản xạ có điều kiện - phản xạ không điều kiện.<br />
C. Tập tính bẩm sinh không di truyền còn tập tính học được dễ mất đi.<br />
D. Tập tính bẩm sinh mang tính đặc trưng cho loài còn tập tính học được mang tính cá thể.<br />
Câu 30: Các loại tập tính của động vật?<br />
A. Tập tính bẩm sinh - tập tính học được.<br />
B. Tập tính bẩm sinh - tập tính xã hội.<br />
C. Tập tính học được - tập tính xã hội.<br />
D. Tập tính xã hội - tập tính tự phát.<br />
Câu 31: Mao mạch là<br />
A. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế<br />
bào.<br />
B. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa<br />
máu với tế bào.<br />
C. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào.<br />
D. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với<br />
tế bào.<br />
Câu 32: Phát triển ở thực vật:<br />
A. Là các quá trình liên quan kế tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái tạo<br />
<br />
nên các cơ quan.<br />
B. Là quá trình ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành.<br />
C. Là quá trình phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá).<br />
D. Là các quá trình tăng chiều cao và chiều ngang của cây.<br />
Câu 33: Cho các hiện tượng:<br />
I. Cây luôn vươn về phía có ánh sáng<br />
II. Rễ cây luôn mọc hướng đất và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn phân<br />
III. Cây hoa trinh nữ xếp lá khi mặt trời lặn, xòe lá khi mặt trời mọc<br />
IV. Rễ cây mọc tránh chất gây độc<br />
V. Vận động quấn vòng của tua cuốn<br />
Hiện tượng nào không thuộc tính hướng động?<br />
A. III, V<br />
B. III<br />
C. I, II, IV<br />
<br />
D. Các đáp án đều sai<br />
<br />
Câu 34: Chu kì quang là:<br />
A. Tương quan độ dài ngày và đêm có liên quan đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật.<br />
B. Sự lặp lại các mùa trong năm với sự chiếu sáng tương ứng của từng mùa.<br />
C. Sự sinh trưởng, phát triển của thực vật dưới tác động của ánh sáng.<br />
D. Tương quan độ dài ngày và đêm có liên quan đến sự ra hoa, kết quả của cây.<br />
Câu 35: Tại sao xung thần kinh trong một cung phản xạ chỉ theo một chiều?<br />
A. Xung thần kinh lan truyền nhờ quá trình khuếch tán chất trung gian hoá học qua một dịch lỏng.<br />
B. Các nơron trong cung phản xạ liên hệ với nhau qua xinap mà xinap chỉ cho xung thần kinh đi theo một chiều.<br />
C. Xinap là cầu nối giữa các dây thần kinh.<br />
D. Xuất hiện điện thế hoạt động hoạt động lan truyền đi tiếp.<br />
Câu 36: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?<br />
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy cao.<br />
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.<br />
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.<br />
Mã đề 132 4/5<br />
<br />
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.<br />
Câu 37: Các hình thức sinh trưởng và phát triển qua biến thái ở động vật?<br />
A. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn.<br />
B. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn.<br />
C. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái ở giai đoạn ấu trùng và không qua biến thái ở giai đoạn<br />
<br />
trưởng thành.<br />
D. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn.<br />
Câu 38: Các loại xinap trong cơ thể?<br />
A. Xinap điện, xinap sinh học.<br />
B. Xinap sinh học - xinap lí học.<br />
C. Xinap hoá học, xinap điện.<br />
D. Xinap hoá học, xinap lí học.<br />
Câu 39: Đặt hạt đậu mới nẩy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cây cong xuống. Hiện<br />
tượng này gọi là:<br />
A. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương<br />
B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương<br />
C. Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm<br />
D. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm<br />
Câu 40: Những bộ phận chính của hệ thần kinh dạng ống là:<br />
A. Não bộ và thần kinh ngoại biên.<br />
B. Não bộ và bộ phận trung gian.<br />
C. Bộ phận thần kinh trung ương và ngoại biên<br />
D. Bộ phận thần kinh trung ương và trung gian.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
Trường THPT Phạm Văn Đồng<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II _Lớp 11<br />
Năm học: 2015-2016.<br />
Môn: Sinh 11_ chương trình chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề).<br />
<br />
ĐỀ 132<br />
<br />
1<br />
D<br />
21<br />
C<br />
<br />
2<br />
C<br />
22<br />
C<br />
<br />
3<br />
D<br />
23<br />
A<br />
<br />
4<br />
A<br />
24<br />
B<br />
<br />
5<br />
D<br />
25<br />
A<br />
<br />
6<br />
A<br />
26<br />
A<br />
<br />
7<br />
B<br />
27<br />
C<br />
<br />
8<br />
A<br />
28<br />
D<br />
<br />
9<br />
B<br />
29<br />
C<br />
<br />
10<br />
B<br />
30<br />
A<br />
<br />
11<br />
C<br />
31<br />
D<br />
<br />
12<br />
D<br />
32<br />
A<br />
<br />
13<br />
B<br />
33<br />
B<br />
<br />
14<br />
B<br />
34<br />
A<br />
<br />
15<br />
D<br />
35<br />
B<br />
<br />
16<br />
C<br />
36<br />
B<br />
<br />
17<br />
D<br />
37<br />
D<br />
<br />
18<br />
D<br />
38<br />
C<br />
<br />
19<br />
C<br />
39<br />
A<br />
<br />
20<br />
B<br />
40<br />
C<br />
<br />
3<br />
D<br />
23<br />
D<br />
<br />
4<br />
C<br />
24<br />
D<br />
<br />
5<br />
D<br />
25<br />
B<br />
<br />
6<br />
B<br />
26<br />
D<br />
<br />
7<br />
A<br />
27<br />
A<br />
<br />
8<br />
B<br />
28<br />
C<br />
<br />
9<br />
C<br />
29<br />
C<br />
<br />
10<br />
A<br />
30<br />
D<br />
<br />
11<br />
A<br />
31<br />
A<br />
<br />
12<br />
B<br />
32<br />
B<br />
<br />
13<br />
B<br />
33<br />
C<br />
<br />
14<br />
A<br />
34<br />
D<br />
<br />
15<br />
A<br />
35<br />
B<br />
<br />
16<br />
C<br />
36<br />
D<br />
<br />
17<br />
D<br />
37<br />
B<br />
<br />
18<br />
C<br />
38<br />
B<br />
<br />
19<br />
D<br />
39<br />
A<br />
<br />
20<br />
C<br />
40<br />
C<br />
<br />
3<br />
D<br />
23<br />
D<br />
<br />
4<br />
A<br />
24<br />
C<br />
<br />
5<br />
B<br />
25<br />
B<br />
<br />
6<br />
A<br />
26<br />
C<br />
<br />
7<br />
D<br />
27<br />
C<br />
<br />
8<br />
C<br />
28<br />
A<br />
<br />
9<br />
A<br />
29<br />
D<br />
<br />
10<br />
C<br />
30<br />
A<br />
<br />
11<br />
D<br />
31<br />
C<br />
<br />
12<br />
A<br />
32<br />
C<br />
<br />
13<br />
C<br />
33<br />
B<br />
<br />
14<br />
B<br />
34<br />
B<br />
<br />
15<br />
A<br />
35<br />
D<br />
<br />
16<br />
A<br />
36<br />
B<br />
<br />
17<br />
B<br />
37<br />
B<br />
<br />
18<br />
B<br />
38<br />
B<br />
<br />
19<br />
C<br />
39<br />
D<br />
<br />
20<br />
D<br />
40<br />
A<br />
<br />
3<br />
B<br />
23<br />
B<br />
<br />
4<br />
C<br />
24<br />
D<br />
<br />
5<br />
C<br />
25<br />
A<br />
<br />
6<br />
C<br />
26<br />
C<br />
<br />
7<br />
C<br />
27<br />
A<br />
<br />
8<br />
B<br />
28<br />
A<br />
<br />
9<br />
A<br />
29<br />
A<br />
<br />
10<br />
D<br />
30<br />
B<br />
<br />
11<br />
A<br />
31<br />
C<br />
<br />
12<br />
D<br />
32<br />
C<br />
<br />
13<br />
A<br />
33<br />
B<br />
<br />
14<br />
C<br />
34<br />
A<br />
<br />
15<br />
A<br />
35<br />
B<br />
<br />
16<br />
B<br />
36<br />
A<br />
<br />
17<br />
D<br />
37<br />
C<br />
<br />
18<br />
B<br />
38<br />
D<br />
<br />
19<br />
D<br />
39<br />
B<br />
<br />
20<br />
D<br />
40<br />
B<br />
<br />
ĐỀ 209<br />
<br />
1<br />
A<br />
21<br />
C<br />
<br />
2<br />
A<br />
22<br />
B<br />
<br />
ĐỀ 357<br />
<br />
1<br />
C<br />
21<br />
D<br />
<br />
2<br />
A<br />
22<br />
D<br />
<br />
ĐỀ 485<br />
<br />
1<br />
D<br />
21<br />
D<br />
<br />
2<br />
C<br />
22<br />
D<br />
<br />
Mã đề 132 5/5<br />
<br />