intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2015 – THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

55
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2015 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 132 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2015 – THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

ĐỀ THI HỌC KÌ II _Lớp 11<br /> Năm học: 2015-2016.<br /> Môn: Sinh 11_ chương trình chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề).<br /> Mã đề<br /> 132<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> Trường THPT Phạm Văn Đồng<br /> Lớp:…………….<br /> Họ và tên:………………………………………...<br /> ĐIỂM:<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> HS Chọn đáp án đúng nhất:<br /> <br /> câu<br /> ĐA<br /> câu<br /> ĐA<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br /> <br /> Câu 1: Cơ sở thần kinh của tập tính học được là:<br /> A. Phản xạ không điều kiện.<br /> B. Phản xạ.<br /> C. Chuỗi các phản xạ không điều kiện.<br /> D. Chuỗi các phản xạ có điều kiện.<br /> Câu 2: Tại sao chim và cá di cư?<br /> A. Muốn lấy thức ăn khác cho phong phú.<br /> B. Chu kì sống trong năm của các loài chim - cá di cư có những giai đoạn khác nhau.<br /> C. Do thời tiết thay đổi (trời lạnh giá) khan hiếm thức ăn.<br /> D. Do chế độ ánh sáng thay đổi (trời âm u thiếu ánh sáng).<br /> Câu 3: Ví dụ nào sau đây không phải là ví dụ về tập tính học được?<br /> A. Con mèo ngửi thấy mùi cá là chạy tới gần.<br /> B. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu phải chạy xa.<br /> C. Chim sâu thấy bọ nẹt không dám ăn.<br /> D. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.<br /> Câu 4: Một số tập tính phổ biến ở động vật:<br /> 1- Tập tính kiếm ăn<br /> 5- Tập tính di cư.<br /> 2- Tập tính lãnh thổ.<br /> 6- Tập tính đe doạ<br /> 3- Tập tính cạnh tranh<br /> 7- Tập tính xã hội<br /> 4- Tập tính sinh sản<br /> A. 1 - 2 - 4 - 5 - 7<br /> B. 3 - 4 - 5 - 6 - 7<br /> C. 1 - 3 - 4 - 5 - 6<br /> D. 1 - 2- 3 - 4 - 5<br /> Câu 5: Hai loại hướng động chính là<br /> A. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng hướng về trọng lực).<br /> B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích<br /> thích).<br /> C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất).<br /> D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích<br /> thích).<br /> Câu 6: Nhân tố không điều tiết sự ra hoa là:<br /> A. Hàm lượng O2.<br /> B. Tuổi của cây.<br /> <br /> C. Xuân hóa.<br /> <br /> D. Quang chu kì.<br /> <br /> Câu 7: Ở động vật, phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm là:<br /> A. Phải qua 2 lần lột xác.<br /> B. Con non gần giống con trưởng thành.<br /> C. Phải qua 3 lần lột xác.<br /> D. Con non giống con trưởng thành.<br /> Câu 8: Hệ tuần hoàn của cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú được gọi là hệ tuần hoàn kín vì:<br /> A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (qua động mạch, tĩnh mạch và mao mạch để về tim) dưới áp lực cao hoặc<br /> trung bình, máu chảy nhanh.<br /> B. Là hệ tuần hoàn đơn theo một chiều liên tục từ tim qua động mạch tới mao mạch qua tĩnh mạch về tim.<br /> C. Máu đi theo 1 chiều liên tục và trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch.<br /> D. Là hệ tuần hoàn kép gồm 2 vòng tuần hoàn (vòng nhỏ vòng cơ thể).<br /> Câu 9: Một số hình thức học tập ở động vật là:<br /> 1- Quen nhờn<br /> 5- Học khôn<br /> Mã đề 132 1/5<br /> <br /> 2- In vết<br /> 6- Học vẹt<br /> 3- Điều kiện hoá 7- Học gạo<br /> 4- Học ngầm<br /> A. 1 - 3 - 5 - 6 - 7<br /> B. 1 - 2 - 3 - 4 - 5<br /> C. 1 - 3 - 4 - 5 - 7<br /> D. 2 - 4 - 5 - 6 - 7<br /> Câu 10: Cảm ứng ở động vật là<br /> A. phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.<br /> B. khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.<br /> C. phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.<br /> D. phản ứng lại các kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.<br /> Câu 11: Biến thái là sự thay đổi:<br /> A. Đột ngột về hình thái, cấu tạo trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.<br /> B. Về hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.<br /> C. Đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi ra đời.<br /> D. Đột ngột về hình thái, sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.<br /> Câu 12: Ý nào sau dây không phải là vai trò của chất trung gian hoá học trong truyền tin qua xinap?<br /> A. Axetat và côlin quay trở lại chuỳ xinap và được tái tổng hợp lại thành axetylcolin chứa trong các túi.<br /> B. Enzym có ở màng sau xinap thuỷ phân axetylcolin thành axetat và côlin.<br /> C. Chất trung gian hoá học đi qua khe xinap làm thay đổi tính thấm ở màng sau xinap và làm xuất hiện điện thế hoạt<br /> động lan truyền đi tiếp.<br /> D. Xung thần kinh lan truyền đến chuy xinap và làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xinap.<br /> Câu 13: Ý nào không đúng khi nói về ưu điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?<br /> A. Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên.<br /> B. Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi kích thích nhẹ tại một điểm thì gây ra phản ứng toàn thân và tiêu<br /> tốn nhiều năng lượng.<br /> C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả năng phối<br /> hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường.<br /> D. Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác hơn, tiết kiệm<br /> nănng lượng hơn so với hệ thần kinh dạng lưới<br /> Câu 14: Thế nào là lan truyền xung thần kinh theo cách nhảy cóc?<br /> A. Lan truyền từ vùng này sang vùng khác.<br /> B. Lan truyền từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.<br /> C. Lan truyền không liên tục giữa các vùng.<br /> D. Lan truyền liên tục từ điểm này sang điểm khác kề bên.<br /> Câu 15: Ý nào sau đây không đúng với vai trò của hướng trọng lực trong đời sống của cây?<br /> A. Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng vào đất gọi là hướng trọng lực dương.<br /> B. Hướng trọng lực giúp cây cố định ngày càng vững chắc vào đất, rễ cây hút nước cùng các ion khoáng từ đất nuôi<br /> cây.<br /> C. Phản ứng của cây đối với hướng trọng lực là hướng trọng lực hay hướng đất.<br /> D. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với sực hút của trọng lực gọi là hướng trọng lực âm.<br /> Câu 16: Chất trung gian hoá học phổ biến nhất ở động vật có vú là<br /> A. sêrôtônin và norađrênalin<br /> B. axêtincôlin và sêrôtônin.<br /> C. axêtincôlin và norađrênalin.<br /> D. axêtincôlin và đôpamin.<br /> Câu 17: Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là:<br /> A. Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng<br /> <br /> thành.<br /> B. Kiểu sinh trưởng và phát triển trải qua giai đoạn lột xác.<br /> C. Sự sinh trưởng và phát triển trực tiếp: từ trứng thụ tinh thành hợp tử, phôi, con non và con trưởng<br /> thành.<br /> Mã đề 132 2/5<br /> <br /> D. Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí gần giống với con<br /> <br /> trưởng thành.<br /> Câu 18: Huyết áp là gì?<br /> A. Là tốc độ của máu khi di chuyển trong hệ mạch<br /> B. Là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu của máu giữa các hệ thống mạch<br /> C. Là khối lượng máu khi di chuyển trong hệ mạch<br /> D. Là áp lực máu khi tác dụng lên thành mạch<br /> Câu 19: Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều?<br /> A. Vì có nhiều thời gian để học tập.<br /> B. Vì sống trong môi trường phức tạp.<br /> C. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao.<br /> D. Vì dễ hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.<br /> Câu 20: Tập tính động vật là gì?<br /> A. Là thói quen của động vật sống trong một môi trường nhất định.<br /> B. Là chuỗi phản ứng của động vật trả lời lại kích thích từ môi trường để thích nghi với môi trường và tồn tại<br /> C. Là những hoạt động sống thích nghi với những môi trường nhất định để tồn tại.<br /> D. Là bản năng của động vật được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.<br /> Câu 21: Ví dụ nào sau đây không phải là ví dụ về tập tính bẩm sinh?<br /> A. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.<br /> B. Thú non mới được sinh ra có thể tìm vú mẹ để bú.<br /> C. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu thì chạy xa.<br /> D. Ve sầu kêu vào ngày hè.<br /> Câu 22: Vì sao tập tính học tập ở động vật không xương sống rất ít được hình thành?<br /> A. Vì không có thời gian để học tập.<br /> B. Vì khó hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.<br /> C. Vì số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn.<br /> D. Vì sống trong môi trường đơn giản.<br /> Câu 23: Cử động bắt mồi của thực vật có cơ chế tương tự với vận động nào sau đây của cây?<br /> A. Xếp lá của cây trinh nữ khi có sự va chạm<br /> B. Các ý kiến đưa ra đều sai<br /> C. Xòe lá của cây trinh nữ, cây họ đậu vào sáng sớm, khi mặt trời lên<br /> D. Xếp lá của cây họ đậu vào chiều tối<br /> Câu 24: Câu trả lời nào là đúng nhất về hô hấp ở động vật:<br /> A. Hô hấp là quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng.<br /> B. Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để oxy hóa các chất trong tế bào và<br /> giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời giải phóng CO2 ra ngoài.<br /> C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.<br /> D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2 và CO2 cung cấp cho<br /> các quá trình oxy hóa các chất trong tế bào.<br /> Câu 25: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?<br /> A. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.<br /> B. Vì mang có kích thước lớn.<br /> C. Vì mang có khả năng mở rộng.<br /> D. Vì có nhiều cung mang.<br /> Câu 26: Huyết áp cao nhất trong...........và máu chảy chậm nhất trong.....<br /> A. Các động mạch..........các mao mạch<br /> B. Các động mạch........các tĩnh mạch<br /> C. Các tĩnh mạch........các động mạch<br /> D. Các tĩnh mạch...........cá động mạch<br /> Câu 27: Xuân hóa là:<br /> A. Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào độ ẩm.<br /> B. Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào tương qua độ dài ngày và đêm<br /> C. Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào nhiệt độ.<br /> Mã đề 132 3/5<br /> <br /> D. Hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào ánh sáng.<br /> Câu 28: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí hiệu quả nhất?<br /> A. Phổi của bò sát.<br /> B. Phổi và da của ếch nhái.<br /> C. Da của giun đất.<br /> D. Phổi của động vật có vú.<br /> Câu 29: Ý nào sau đây không phải là sự khác nhau giữa tập tính bẩm sinh và tập tính học được?<br /> A. Tập tính bẩm sinh sinh ra đã có, tập tính học được hình thành trong quá trình sống.<br /> B. Cơ sở thần kinh của tập tính bẩm sinh là các phản xạ không điều kiện còn cơ sở thần kinh của tập tính học được<br /> là các phản xạ có điều kiện - phản xạ không điều kiện.<br /> C. Tập tính bẩm sinh không di truyền còn tập tính học được dễ mất đi.<br /> D. Tập tính bẩm sinh mang tính đặc trưng cho loài còn tập tính học được mang tính cá thể.<br /> Câu 30: Các loại tập tính của động vật?<br /> A. Tập tính bẩm sinh - tập tính học được.<br /> B. Tập tính bẩm sinh - tập tính xã hội.<br /> C. Tập tính học được - tập tính xã hội.<br /> D. Tập tính xã hội - tập tính tự phát.<br /> Câu 31: Mao mạch là<br /> A. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế<br /> bào.<br /> B. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa<br /> máu với tế bào.<br /> C. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào.<br /> D. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với<br /> tế bào.<br /> Câu 32: Phát triển ở thực vật:<br /> A. Là các quá trình liên quan kế tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái tạo<br /> <br /> nên các cơ quan.<br /> B. Là quá trình ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành.<br /> C. Là quá trình phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá).<br /> D. Là các quá trình tăng chiều cao và chiều ngang của cây.<br /> Câu 33: Cho các hiện tượng:<br /> I. Cây luôn vươn về phía có ánh sáng<br /> II. Rễ cây luôn mọc hướng đất và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn phân<br /> III. Cây hoa trinh nữ xếp lá khi mặt trời lặn, xòe lá khi mặt trời mọc<br /> IV. Rễ cây mọc tránh chất gây độc<br /> V. Vận động quấn vòng của tua cuốn<br /> Hiện tượng nào không thuộc tính hướng động?<br /> A. III, V<br /> B. III<br /> C. I, II, IV<br /> <br /> D. Các đáp án đều sai<br /> <br /> Câu 34: Chu kì quang là:<br /> A. Tương quan độ dài ngày và đêm có liên quan đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật.<br /> B. Sự lặp lại các mùa trong năm với sự chiếu sáng tương ứng của từng mùa.<br /> C. Sự sinh trưởng, phát triển của thực vật dưới tác động của ánh sáng.<br /> D. Tương quan độ dài ngày và đêm có liên quan đến sự ra hoa, kết quả của cây.<br /> Câu 35: Tại sao xung thần kinh trong một cung phản xạ chỉ theo một chiều?<br /> A. Xung thần kinh lan truyền nhờ quá trình khuếch tán chất trung gian hoá học qua một dịch lỏng.<br /> B. Các nơron trong cung phản xạ liên hệ với nhau qua xinap mà xinap chỉ cho xung thần kinh đi theo một chiều.<br /> C. Xinap là cầu nối giữa các dây thần kinh.<br /> D. Xuất hiện điện thế hoạt động hoạt động lan truyền đi tiếp.<br /> Câu 36: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?<br /> A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy cao.<br /> B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.<br /> C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.<br /> Mã đề 132 4/5<br /> <br /> D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.<br /> Câu 37: Các hình thức sinh trưởng và phát triển qua biến thái ở động vật?<br /> A. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn.<br /> B. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn.<br /> C. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái ở giai đoạn ấu trùng và không qua biến thái ở giai đoạn<br /> <br /> trưởng thành.<br /> D. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn.<br /> Câu 38: Các loại xinap trong cơ thể?<br /> A. Xinap điện, xinap sinh học.<br /> B. Xinap sinh học - xinap lí học.<br /> C. Xinap hoá học, xinap điện.<br /> D. Xinap hoá học, xinap lí học.<br /> Câu 39: Đặt hạt đậu mới nẩy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cây cong xuống. Hiện<br /> tượng này gọi là:<br /> A. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương<br /> B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương<br /> C. Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm<br /> D. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm<br /> Câu 40: Những bộ phận chính của hệ thần kinh dạng ống là:<br /> A. Não bộ và thần kinh ngoại biên.<br /> B. Não bộ và bộ phận trung gian.<br /> C. Bộ phận thần kinh trung ương và ngoại biên<br /> D. Bộ phận thần kinh trung ương và trung gian.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> Trường THPT Phạm Văn Đồng<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II _Lớp 11<br /> Năm học: 2015-2016.<br /> Môn: Sinh 11_ chương trình chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề).<br /> <br /> ĐỀ 132<br /> <br /> 1<br /> D<br /> 21<br /> C<br /> <br /> 2<br /> C<br /> 22<br /> C<br /> <br /> 3<br /> D<br /> 23<br /> A<br /> <br /> 4<br /> A<br /> 24<br /> B<br /> <br /> 5<br /> D<br /> 25<br /> A<br /> <br /> 6<br /> A<br /> 26<br /> A<br /> <br /> 7<br /> B<br /> 27<br /> C<br /> <br /> 8<br /> A<br /> 28<br /> D<br /> <br /> 9<br /> B<br /> 29<br /> C<br /> <br /> 10<br /> B<br /> 30<br /> A<br /> <br /> 11<br /> C<br /> 31<br /> D<br /> <br /> 12<br /> D<br /> 32<br /> A<br /> <br /> 13<br /> B<br /> 33<br /> B<br /> <br /> 14<br /> B<br /> 34<br /> A<br /> <br /> 15<br /> D<br /> 35<br /> B<br /> <br /> 16<br /> C<br /> 36<br /> B<br /> <br /> 17<br /> D<br /> 37<br /> D<br /> <br /> 18<br /> D<br /> 38<br /> C<br /> <br /> 19<br /> C<br /> 39<br /> A<br /> <br /> 20<br /> B<br /> 40<br /> C<br /> <br /> 3<br /> D<br /> 23<br /> D<br /> <br /> 4<br /> C<br /> 24<br /> D<br /> <br /> 5<br /> D<br /> 25<br /> B<br /> <br /> 6<br /> B<br /> 26<br /> D<br /> <br /> 7<br /> A<br /> 27<br /> A<br /> <br /> 8<br /> B<br /> 28<br /> C<br /> <br /> 9<br /> C<br /> 29<br /> C<br /> <br /> 10<br /> A<br /> 30<br /> D<br /> <br /> 11<br /> A<br /> 31<br /> A<br /> <br /> 12<br /> B<br /> 32<br /> B<br /> <br /> 13<br /> B<br /> 33<br /> C<br /> <br /> 14<br /> A<br /> 34<br /> D<br /> <br /> 15<br /> A<br /> 35<br /> B<br /> <br /> 16<br /> C<br /> 36<br /> D<br /> <br /> 17<br /> D<br /> 37<br /> B<br /> <br /> 18<br /> C<br /> 38<br /> B<br /> <br /> 19<br /> D<br /> 39<br /> A<br /> <br /> 20<br /> C<br /> 40<br /> C<br /> <br /> 3<br /> D<br /> 23<br /> D<br /> <br /> 4<br /> A<br /> 24<br /> C<br /> <br /> 5<br /> B<br /> 25<br /> B<br /> <br /> 6<br /> A<br /> 26<br /> C<br /> <br /> 7<br /> D<br /> 27<br /> C<br /> <br /> 8<br /> C<br /> 28<br /> A<br /> <br /> 9<br /> A<br /> 29<br /> D<br /> <br /> 10<br /> C<br /> 30<br /> A<br /> <br /> 11<br /> D<br /> 31<br /> C<br /> <br /> 12<br /> A<br /> 32<br /> C<br /> <br /> 13<br /> C<br /> 33<br /> B<br /> <br /> 14<br /> B<br /> 34<br /> B<br /> <br /> 15<br /> A<br /> 35<br /> D<br /> <br /> 16<br /> A<br /> 36<br /> B<br /> <br /> 17<br /> B<br /> 37<br /> B<br /> <br /> 18<br /> B<br /> 38<br /> B<br /> <br /> 19<br /> C<br /> 39<br /> D<br /> <br /> 20<br /> D<br /> 40<br /> A<br /> <br /> 3<br /> B<br /> 23<br /> B<br /> <br /> 4<br /> C<br /> 24<br /> D<br /> <br /> 5<br /> C<br /> 25<br /> A<br /> <br /> 6<br /> C<br /> 26<br /> C<br /> <br /> 7<br /> C<br /> 27<br /> A<br /> <br /> 8<br /> B<br /> 28<br /> A<br /> <br /> 9<br /> A<br /> 29<br /> A<br /> <br /> 10<br /> D<br /> 30<br /> B<br /> <br /> 11<br /> A<br /> 31<br /> C<br /> <br /> 12<br /> D<br /> 32<br /> C<br /> <br /> 13<br /> A<br /> 33<br /> B<br /> <br /> 14<br /> C<br /> 34<br /> A<br /> <br /> 15<br /> A<br /> 35<br /> B<br /> <br /> 16<br /> B<br /> 36<br /> A<br /> <br /> 17<br /> D<br /> 37<br /> C<br /> <br /> 18<br /> B<br /> 38<br /> D<br /> <br /> 19<br /> D<br /> 39<br /> B<br /> <br /> 20<br /> D<br /> 40<br /> B<br /> <br /> ĐỀ 209<br /> <br /> 1<br /> A<br /> 21<br /> C<br /> <br /> 2<br /> A<br /> 22<br /> B<br /> <br /> ĐỀ 357<br /> <br /> 1<br /> C<br /> 21<br /> D<br /> <br /> 2<br /> A<br /> 22<br /> D<br /> <br /> ĐỀ 485<br /> <br /> 1<br /> D<br /> 21<br /> D<br /> <br /> 2<br /> C<br /> 22<br /> D<br /> <br /> Mã đề 132 5/5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2