intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

51
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú Mã đề 258 dành cho các em học sinh lớp 12 ôn luyện đề kiểm tra và quý thầy cô trong việc tìm tài liệu tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2016 ­ 2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN TOÁN LỚP 12   Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi 258 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. 9 3 Câu 1: Biết rằng  f ( x )  là hàm liên tục trên  ᄀ và  f ( x ) dx = 9 . Tính  f ( 3x ) dx . 0 0 3 3 3 3 A.  f ( 3x ) dx = 2. B.  f ( 3 x ) dx = 1. C.  f ( 3x ) dx = 4 D.  f ( 3x ) dx = 3 0 0 0 0 Câu 2: Gọi  z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình  z + 2 z + 5 = 0 . Tính  z1 + z2 . 2 A.  −5. B.  5. C.  −2. D.  2. r r r r r r r Câu 3: Cho  a (1; 2; −2), b(1;1;1), c(2; 0; 2)  . Tính tọa độ vecto  u = 2b + a + c  ? r r r r A.  u = (3;0;6) B.  u = (5; 4;2) C.  u = (3;3; −3) D.  u = (5;5;0) Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz cho  M ( 3; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P)  1 1 1 qua M cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho  + +  đạt giá trị nhỏ nhất. OA OB OC2 2 2 x y z A.  ( P ) : + + = 1. B.  ( P ) : 3x + 2y + z − 14 = 0. 3 2 1 C.  ( P ) : x + 2y + 3z − 10 = 0. D.  ( P ) : x + y + z − 6 = 0. Câu 5: Trong các phương trình sau đây, đâu không là phương trình mặt cầu? A.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z − 5 = 0 B.  x 2 + 2 y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z − 5 = 0 C.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z + 5 = 0 D.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y + 2 z − 5 = 0 Câu 6: Cho mặt phẳng  ( P) : 3 x − 2 y + z − 6 = 0  và  A( −2;1;0) . Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên   mặt phẳng (P). A.  H(1; −1;1) B.  H(3; −2;1) C.  H(−1;1; −1) D.  H(5; −3;1) Câu   7:  Viết   phương   trình   mặt   phẳng   (P)   đi   qua   M(2; −1; −2) và   song   song   với   mặt   phẳng  (Q) : 2 x − y + 3 z − 2 = 0 A.  (P) : 2 x − y + 3 z − 1 = 0 B.  (P) : 2 x − y + 3z + 2 = 0 C.  (P) : 2 x − y + 3 z + 1 = 0 D.  (P) : 2 x − y + 3z = 0 Câu   8:  Tính   khoảng   cách   d   giữa   hai   mặt   phẳng   song   song   (α ) : 2 x − y + 2 z − 2 = 0   và  (β ) : 2 x − y + 2z + 1 = 0 A.  d = 1 B.  d = 2 C.  d = 3 D.  d = 4 Câu 9: Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn  ( 1 + i ) z = 2 − 2i . A.  z = 2 B.  z = 4 C.  z = 5 . D.  z = 2 Câu 10: Trên hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;3) là điểm biểu diễn số phức z. Tìm phần ảo của số  z phức  w = . z                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 258
  2. 2 3 3 A.  B.  i C. 3. D.  13 13 13 Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm  A ( 2; −3; 7 ) , B ( 0; 4;1) , C ( 3; 0;5 ) , D ( 3;3;3 ) . Tìm tọa độ  của điểm M nằm trên mặt phẳng Oxy  uuuur uuur uuur uuuur sao cho  MA + MB + MC + MD  có giá trị nhỏ nhất. A.  M ( 2;1; 0 ) . B.  M ( 1;1;0 ) . C.  M ( 3;1;0 ) . D.  M ( −1;1;0 ) . Câu   12:  Trong   không   gian   với   hệ   trục   Oxyz,   tìm   tọa   độ   hình   chiếu   vuông   góc   của   điểm  A ( 1; 2;3) trên mặt phẳng  ( P ) : x + y + z = 0 . A.  ( −2;0; 2 ) . B.  ( −1;0;1) . C.  ( −2; 2; 0 ) . D.  ( −1;1; 0 ) . π 2 Câu 13: Cho tích phân I= xcosxdx , nếu đặt u = x và dv = cosxdx thì kết quả nào sau đây đúng: 0 π π π 2 π 2 A.  I = x sin x − sin xdx  . 2 B.  I = x sin x + sin xdx 2 0 0 0 0 π π 2 π 2 C.  I = x sin x − s inxdx D.  I = x cos x − sin xdx 2 0 0 0 Câu 14:  Cho số  phức z=1­i. Trên hệ  trục tọa độ  Oxy, tìm tọa độ  điểm M biểu diễn số  phức   1 w= . z3 � 1 1� � 1 1� � 1 1� � 1 1� A.  M �− ; − �. B.  M �− ; � C.  M �− ; − � D.  M �− ; � � 8 8� � 8 8� � 4 4� � 4 4� −2 − 3i Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất của  z  biết  z thỏa mãn điều kiện  z +1 = 1 . 3 − 2i A.  1. B.  2. C.  3. D.  2. Câu 16: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ  biểu diễn số  phức  z  thỏa mãn điều kiện  z ( i + 1) + i + 1 = 2 . A. Đường thẳng  y = x + 1. B. Đường thẳng x − 3y + 1 = 0. D. Đường tròn  ( x + 1) + y 2 = 1. 2 C. Đường tròn  x 2 + y 2 = 1. Câu 17: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua  M ( 1; 0;6 )  và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại   A, B, C sao cho  VOABC = 24 x y z x y z x y z x y z A.  + + = 1. B.  + + = 1. . C.  + + = 1. D.  + + = 1. 2 3 12 2 9 12 2 3 12 2 6 12 Câu 18: Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu  (S) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 8 z − 5 = 0 ? A.  I (1; −2; −4); R = 4 B.  I (1; −2; −4); R = 26 C.  I (−1;2; 4); R = 4 D.  I (−1; 2; 4); R = 26 uuuur r r r Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho  OM = −2 j − 3i + 4k . Xác định tọa độ của điểm M? A.  M (2;3; −4) B.  M (3; 2; 4) C.  M (−3; −2; 4) D.  M (3; 2; −4)                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 258
  3. x −1 y +1 z + 2 Câu 20: Đường thẳng qua  A(−1; −2;1)  và song song với  d : = =  có phương trình? 2 1 3 x −1 y − 2 z +1 x +1 y + 2 z −1 A.  = = B.  = = 2 1 3 2 1 3 x −1 y + 2 z +1 x +1 y − 2 z +1 C.  = = D.  = = 2 1 3 2 1 3 Câu   21:  Một   vật   đang   chuyển   động   với   vận   tốc   8m/s   thì   tăng   tốc   với   gia   tốc   a ( t ) = 2t + t 2 ( m / s 2 ) . Hỏi quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắt đầu   tăng tốc? 165 535 5000 1000 A.  m B.  m C.  m D.  m 2 4 3 3 Câu   22:  Tìm   tọa   độ   hình   chiếu   vuông   góc   H   của   điểm   M(­2;­3;3)   trên   đường   thẳng   x = 1+ t d : y = 2 − 2t z = 1 + 2t 20 4 31 4 4 5 A.  H = ( ;− ; ) B.  H = ( ; ; ) C.  H = (0; 4; −1) D.  H = (0; 4;1) 9 9 9 3 3 3 Câu 23: Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua hai điểm  M = (2;2;3); N(1; −1;4)  ? x = 2+t x = 2−t x = 2+t x = 1+ t A.  y = 2 + 3t B. y = 2 − 3t C.  y = 2 − t D.  y = −1 + 3t z = 3+t   z = 3+t z = 3 + 2t z = 4+t Câu   24:  Cho   3   số   phức   z1 = 4 − 3i , z2 = 1 + 2i   và   z3   thỏa   mãn   z3 = 4 .   Tính   giá   trị   của  A = z1. z2 + z3 . A.  A = 123 + 4 B.  A = 124 + 4 C.  A = 5 5 + 4 . D.  A = 5 5 − 4 Câu   25:  Tìm   tọa   độ   tâm   mặt   cầu   đi   qua   các   đỉnh   của   tứ   diện   OABC   trong   đó  O ( 0; 0;0 ) , A ( 2;0; 2 ) , B ( 0; 2; 2 ) , C ( 2; 2; 0 ) . A.  ( 1; 2; 2 ) . B.  ( 2; 2; 2 ) . C.  ( 1;1;1) . D.  ( 4; 4; 4 ) . Câu 26: Nghịch đảo của số phức z=1­5i là số phức nào dưới đây: 1 5 1 5 A.  1 + 5i B.  1 − 5i C.  − i  . D.  + i 16 26 26 26 Câu 27: Cho số phức  z = 2 + 5i , tìm phần thực và phần ảo của số phức  z1 = 3z . A. Số phức  z1  có phần thực bằng 6, phần ảo bằng ­15i B. Số phức  z1  có phần thực bằng 6, phần ảo bằng 15 C. Số phức  z1  có phần thực bằng 15, phần ảo bằng 6 D. Số phức  z1  có phần thực bằng 6, phần ảo bằng ­15. Câu 28:  Cho tam giác ABC   với   A(−1;0; 2), B(2; −2; −1) ,trọng tâm   G (1; 2; −1) . Tìm tọa độ  của  đỉnh C? A.  C (2;8; −4) B.  C (2;0;0) C.  C (4; 4; −2) D.  C (−4; −4; 2)                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 258
  4. Câu 29: Gọi  z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình  z2 + 2z + 3 = 0 . Tọa độ điểm  M  biểu diễn số phức  z1  là: A.  M(−1; −2). B.  M(−1; − 2). C.  M(−1; 2). D.  M(−1; 2). Câu 30: Cho số phức  z = ( 2 + 3i ) − ( 1 + i ) . Tìm mô đun của số phức  z1 = iz . A.  z1 = 2 B.  z1 = 6 C.  z1 = 5 D.  z1 = 7 . Câu 31: Cho 2 số phức  z1 = −3 − 5i, z 2 = 7 − i . Tìm số phức liên hợp của số phức  z = 2 z1 − z2 . A.  z = 13 + 9i B.  z = 1 − 9i . C.  z = −13 + 9i D.  z = −13 − 9i Câu 32: Cho  A(−1; 2;1); B(−3; 4; −1) . Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB? A.  ( x − 2) 2 + (y + 3) 2 + z 2 = 3 B.  ( x − 2) 2 + (y + 3) 2 + z 2 = 12 C.  ( x + 2) 2 + (y − 3) 2 + z 2 = 3 D.  ( x − 2) 2 + (y+ 2)2 + ( z + 2) 2 = 3 Câu 33:  Tìm giá trị  của m,n để  hai mặt phẳng   ( P ) : 6 x + ny + 3z − 1 = 0, (Q) : nx + my + z + 5 = 0   song song với nhau? m=2 2 m=2 2 m=− m= A.  2 B.  3 C.  2 D.  3 n=− n= 3 n=2 3 n=2 Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz cho  G ( 2;1;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P)  đi qua điểm G và cắt các trục tọa độ  tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm của   tam giác ABC; x y z x y z A.  ( P ) : + + = 1. B.  ( P ) : − + = 1. 6 3 3 4 2 1 C.  ( P ) : x + y + z − 4 = 0. D.  ( P ) : x + 2y + 3z − 7 = 0. Câu 35: Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các   đường:  y = 2 x − x 2  và y=0. 15 15 16 16 A.  π  (đvtt) B.   (đvtt). C.  π  (đvtt) D.   (đvtt) 16 16 15 15 Câu 36: Trên hệ tọa độ Oxy, gọi điểm M là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=2­i.  Tìm tọa độ điểm M. A.  M ( 2; −1) B.  M ( 2;1) C.  M ( 2;1i ) . D.  M ( 1;2 ) π 2 Câu 37: Tính tích phân I= cos3 x sin xdx . 0 1 1 1 A.  I = −π 4 B.  I = − . C.  I = − π 4 D.  I = 4 4 4 Câu 38: Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm  A(2;0;0), B(0;0; 4), C(0; −3;0) ? x y z x y z x y z x y z A.  − + = 1 B.  + − = 1 C.  + − = 0 D.  − + = 0 2 3 4 2 4 3 2 4 3 2 3 4 Câu 39: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:  y = x ; y = 2 x . 2 3 4 5 23 A.   (đvdt) B.  (đvdt) C.   (đvdt) D.   (đvdt). 2 3 3 15                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 258
  5. Câu 40: Cho điểm M(1;­1) là điểm biểu diễn số phức  z1 . Tìm số phức  z = 2 z1 ( 1 + 4i ) . A.  z = 10 + 6i B.  z = −6 − 6i . C.  z = −6 + 6i D.  z = 10 − 6i x = 1 + 2t Câu 41: Xác định một vectơ chỉ phương của đường thẳng  ∆ : y = 2t z = −3t r r r r A.  b = (4;0;6) B.  a = (4;0; −6) C.  v = (1; 2;0) D.  u = (−2; −3;3) 3 2x + 1 Câu 42: Cho tích phân  I = dx , mệnh đề nào sau đây sai: 2 x − 5x + 4 2 �x = 1 + 2t �x = 3 + 2t ' � � Câu 43: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:   d : �y = 2 + t ,    d ' : �y = 3 + t ' �z = 3 − 2t �z = 1 − 2t ' � � A. d và d’ trùng nhau B. d và d’ cắt nhau C. d và d’song song D. d và d’ chéo nhau 3 3 2 Câu 44: Nếu  f ( x ) dx = 7  và  f ( x ) dx = 3  thì  f ( x ) dx  bằng: 1 2 1 A. ­10. B. 4 C. 10 D. ­4 Câu 45: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ  thị  hàm số   y = x − 3x 2 + 2 x , trục ox và 2  3 đường x = 0, x = 3. 11 11 4 12 A.   (đvdt). B.   (đvdt) C.   (đvdt) D.   (đvdt) 4 5 11 5 0 1 Câu 46: Cho tích phân  ( 1 − 2x) 5 dx = − 12 ( a − 36 )  ,trong đó a là số nguyên. Tìm a? −1 A.  a = 2 B.  a = 1 C.  a = −1 D.  a = −2 . Câu 47: Gọi  z1  và   z2  lần lượt là nghiệm của phươngtrình:  z 2 − 2z + 5 = 0 . Tính  F = z1 + z2 A.  10. B.  5. C.  6. D.  2 5. Câu 48: Cho  z = −2 + 5i ( a, b ᄀ ) , mệnh đề nào sau đây sai: A. Phần ảo của số phức z là 5i B. Phần thực của số phức z là ­2 C. Điểm M(­2;5) là điểm biểu diễn số phức z D. Số i được gọi là số ảo. x = 1+ t Câu   49:  Xét   vị   trí   tương   đối   của   đường   thẳng   d : y = 2 − 2t     và   mặt   phẳng  z = −1 + 2t (α ) : x − y + 2 z − 4 = 0 A. Đường thẳng nằm trên mặt phẳng B. song song C. Cắt nhau nhưng không vuông góc D. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Câu 50: Trục y’Oy có phương trình? x=t x=0 x=0 x=t A.  y = 0 B.  y = 0 C.  y = t D.  y = 0 z=0 z =t z=0 z =t ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 258
  6.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 258
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2