intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2016 - THPT Bác Ái (Bài số 4)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

63
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học lớp 11 lần 1 năm 2014 của trường THPT Phạm Văn Đồng dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2016 - THPT Bác Ái (Bài số 4)

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> Đề chính thức<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (BÀI SỐ 4) – LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2015 – 2016<br /> Môn: Sinh học – Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề 109<br /> <br /> C©u 1<br /> :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> C©u 2<br /> :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 3<br /> :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> C©u 4<br /> :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 5<br /> :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 6<br /> :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> C©u 7<br /> :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> C©u 8<br /> :<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật:<br /> Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.<br /> Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.<br /> Là hình thức sinh sản phổ biến.<br /> Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền<br /> Những động vật sinh trưởng và phát triển thông qua biến thái không hoàn toàn là:<br /> Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.<br /> B.<br /> Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.<br /> D.<br /> Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?<br /> <br /> Cá chép, gà, thỏ, khỉ.<br /> Châu chấu, ếch, muỗi.<br /> <br /> Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.<br /> Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.<br /> Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.<br /> Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).<br /> Một tế bào mẹ hạt phấn ( 2n) khi giảm phân cho bao nhiêu hạt phấn và có bộ NST là bao nhiêu?<br /> 2 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n<br /> 4 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n<br /> Sinh trưởng của động vật là hiện tượng:<br /> <br /> B.<br /> D.<br /> <br /> 2 hạt phấn có bộ NST đơn bội n<br /> 4 hạt phấn có bộ NST đơn bội n<br /> <br /> Tăng kích thước và khối lượng cơ thể<br /> Phân hoá tế bào<br /> Phát biểu nào đúng?<br /> <br /> B.<br /> D.<br /> <br /> Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể<br /> Đẻ con<br /> <br /> Phát triển không qua biến thái khác với phát triển qua biến thái ở chỗ không có giai đoạn con<br /> non<br /> Phát triển không qua biến thái có ở đa số động vật có xương sống và nhiều loài động vật không<br /> xương sống<br /> Phát triển của châu chấu là một ví dụ điển hình về phát triển qua biến thái hoàn toàn<br /> Phát triển qua biến thái hoàn toàn có ở đa số các loài côn trùng, lưỡng cư và bò sát<br /> Mối liên hệ giữa Phitôcrôm Pđ và Pđx như thế nào?<br /> Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.<br /> Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.<br /> Chỉ dạng Pđ chuyển hoá sang dạng Pđx dưới sự tác động của ánh sáng.<br /> Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ dưới sự tác động của ánh sáng.<br /> Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì:<br /> Dễ trồng và ít công chăm sóc.<br /> Dễ nhân giống nhanh và nhiều.<br /> <br /> B.<br /> D.<br /> <br /> để tránh sâu bệnh gây hại.<br /> Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu<br /> hoạch và biết trước đặc tính của quả.<br /> <br /> C©u 9 Tuổi của cây một năm được tính theo:<br /> :<br /> 1<br /> <br /> A. Số lá.<br /> B. Số lóng.<br /> C. Số chồi nách.<br /> D. Số cành.<br /> C©u 10 Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:<br /> :<br /> A. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gia súc.<br /> B. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.<br /> C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.<br /> D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.<br /> C©u 11 Đặc điểm nào không phải của các tế bào mô phân sinh?<br /> :<br /> A. Chất tế bào đặc<br /> B. Tế bào chất chứa nhiều không bào lớn<br /> C. Tế bào chưa phân hóa<br /> D. Tế bào non<br /> C©u 12 ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép?<br /> :<br /> A. Tạo 2 phôi trong cùng 1 hạt<br /> B. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh<br /> dưỡng cho phôi phát triển<br /> C. Hình thành nội nhũ tam bội<br /> D. Tiết kiệm vật liệu di truyền<br /> C©u 13 Người ta sư dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:<br /> :<br /> A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế<br /> bào thực vật, diệt cỏ.<br /> B. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế<br /> bào thực vật, diệt cỏ.<br /> C. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô<br /> và tế bào thực vật, diệt cỏ.<br /> D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế<br /> bào thực vật, diệt cỏ.<br /> C©u 14 Tác dụng nào không phải của auxin?<br /> :<br /> A. Kích thích cành giâm ra rễ<br /> B. Kích thích nguyên phân<br /> C. Thúc quả chóng chín<br /> D. Kích thích sinh trưởng giãn dài của tế bào<br /> C©u 15 Êtylen có vai trò:<br /> :<br /> A. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.<br /> B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.<br /> C. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.<br /> D. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.<br /> C©u 16 Bằng cách nào thực vật nhận biết được các mùa trong năm?<br /> :<br /> A. Qua độ dài chiếu sáng trong ngày<br /> B. Qua cảm nhận quang chu kì<br /> C. Qua cảm nhận nhiệt độ<br /> D. Qua đồng hồ sinh học<br /> C©u 17 Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:<br /> :<br /> A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát B. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.<br /> triển.<br /> C. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.<br /> C©u 18 Testostêrôn được sinh sản ra ở:<br /> :<br /> A. Tuyến giáp.<br /> B. Buồng trứng.<br /> C. Tinh hoàn.<br /> D. Tuyến yên.<br /> C©u 19 Gibêrelin có vai trò:<br /> :<br /> A. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.<br /> B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.<br /> C. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.<br /> D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.<br /> 2<br /> <br /> C©u 20 Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa?<br /> :<br /> A. Lá thứ 14<br /> B. Lá thứ 12.<br /> C.<br /> C©u 21 Vì sao thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài?<br /> :<br /> A. Vì đỡ tiêu tốn năng lượng<br /> B.<br /> <br /> Lá thứ 15.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Lá thứ 13.<br /> <br /> Vì không chịu ảnh hưởng của các tác nhân<br /> môi trường<br /> C. Vì không nhất thiết phải cần môi trường nước D. Vì cho hiệu suất thụ tinh cao<br /> C©u 22 Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm 3 giai đoạn nối tiếp là<br /> :<br /> A. Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới  thụ tinh tạo thành hợp tử  giảm phân hình thành<br /> tinh trùng và trứng<br /> B. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng  thụ tinh tạo thành hợp tử  Phát triển phôi và hình<br /> thành cơ thể mới<br /> C. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng  Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới<br /> D. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng  thụ tinh tạo thành hợp tử<br /> C©u 23 Hoocmôn nào kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh vào giai đoạn dậy thì ở người?<br /> :<br /> A. Ơstrôgen, ecđisơn<br /> B. Tirôxin, ơstrôgen<br /> C. Ơstrôgen, testôterôn<br /> D. Tirôxin, testôterôn<br /> C©u 24 Từ mảnh vụn vỡ của cơ thể gốc phân bào nguyên nhiễm tạo nên thể mới là hình thức sinh sản<br /> : bằng cách:<br /> A. Trinh sản.<br /> B. Nảy chồi<br /> C. Phân đôi<br /> D. Phân mảnh<br /> C©u 25 Thụ phấn là<br /> :<br /> A. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhụy<br /> B. Sự rơi của hạt phấn vào núm nhụy và nảy<br /> mầm.<br /> C. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn<br /> D. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhụy<br /> C©u 26 Cây trung tính là:<br /> :<br /> A. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.<br /> B. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.<br /> C. Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.<br /> D. Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.<br /> C©u 27 Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?<br /> :<br /> A. Mọc bình thường và có màu xanh.<br /> B. Mọc vống lên và có màu vàng úa.<br /> C. Mọc vống lên và có màu xanh.<br /> D. Mọc bình thường và có màu vàng úa.<br /> C©u 28 Ecđixơn có tác dụng:<br /> :<br /> A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.<br /> B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.<br /> C. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.<br /> D. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.<br /> C©u 29 Phát triển ở thực vật là:<br /> :<br /> A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan<br /> với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.<br /> B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên<br /> quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.<br /> C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên<br /> quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.<br /> D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên<br /> quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.<br /> 3<br /> <br /> C©u 30 Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:<br /> :<br /> A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.<br /> B. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.<br /> C. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.<br /> D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.<br /> <br /> 4<br /> <br /> phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)<br /> M«n : SINH 11 HKII<br /> M· ®Ò : 109<br /> 01<br /> 02<br /> 03<br /> 04<br /> 05<br /> 06<br /> 07<br /> 08<br /> 09<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> <br /> {<br /> {<br /> {<br /> {<br /> )<br /> {<br /> )<br /> {<br /> )<br /> )<br /> {<br /> {<br /> )<br /> {<br /> )<br /> {<br /> {<br /> {<br /> {<br /> )<br /> {<br /> {<br /> {<br /> {<br /> {<br /> {<br /> {<br /> <br /> |<br /> |<br /> )<br /> |<br /> |<br /> )<br /> |<br /> |<br /> |<br /> |<br /> )<br /> )<br /> |<br /> |<br /> |<br /> )<br /> |<br /> |<br /> |<br /> |<br /> |<br /> )<br /> |<br /> |<br /> )<br /> |<br /> )<br /> <br /> }<br /> )<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> }<br /> )<br /> }<br /> }<br /> }<br /> )<br /> )<br /> }<br /> }<br /> }<br /> )<br /> }<br /> }<br /> )<br /> }<br /> <br /> )<br /> ~<br /> ~<br /> )<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> )<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> )<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> )<br /> ~<br /> ~<br /> )<br /> ~<br /> ~<br /> ~<br /> <br /> 28 {<br /> 29 )<br /> 30 {<br /> <br /> |<br /> |<br /> |<br /> <br /> }<br /> }<br /> )<br /> <br /> )<br /> ~<br /> ~<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2