intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 798

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo "Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 798" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 798

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Sinh học lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (36 câu trắc nghiệm)   Mã đề: 798 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 73: Yếu tố nào sau đây không tuần hoàn trong hệ sinh thái? A. Nitơ. B. Phôtpho. C. Năng lượng mặt trời. D. Cacbon. Câu 74: Tuổi quần thể là A. thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh. B. tuổi thọ trung bình của cá thể. C. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể. D. thời gian sống thực tế của cá thể. Câu 75: Các cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ cùng một cơ quan ở loài tổ  tiên mặc dù hiện tại, chúng có thể thực hiện các chức năng khác nhau gọi là các A. cơ quan tương tự. B. cơ quan tương đồng. C. cơ quan thoái hóa. D. cơ quan tương thích. Câu 76: Ví dụ nào dưới đây không phải là quan hệ hỗ trợ cùng loài? A. Các cây cùng loài sống thành bụi. B. Phong lan bám trên thân cây gỗ. C. Đàn chó rừng cùng săn mồi. D. Bồ nông xếp thành hàng bắt cá. Câu 77: Đặc điểm của quan hệ hội sinh? A. Hợp tác chặt chẽ  giữa 2 loài, tất cả đều có lợi B. Hợp tác giữa 2 loài, một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại C. Hợp tác giữa 2 loài, tất cả đều có lợi nhưng không bắt buộc giữa 2 loài D. Các loài tranh giành nhau nguồn sống, các loài đều bất lợi Câu 78: Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến A. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã. B. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã. C. sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã. D. làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã Câu 79: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với 1 hệ sinh thái? A. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn. B. Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần. C. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn. D. Trong hệ sinh thái sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình. Câu 80: Ví dụ nào dưới đây là ví dụ về mối quan hệ hội sinh? A. Chim sáo và trâu rừng B. Lúa và cỏ dại C. Phong lan và thân cây gỗ D. Trùng roi và mối Câu 81: Cho các giai đoạn của một quá trình diễn thế sau: (1) Đầm nước mới xây (2)  Xuất hiện nhiều loài thủy sinh (3) Vùng đất quanh đầm bị xói mòn, xuất hiện động thực vật trên cạn                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 798
  2. (4) Rừng cây bụi và cây gỗ Sắp xếp đúng khi miêu tả về diễn thế nguyên sinh là: A. (4) ­> (3) ­> (1) ­> (2) B. (4) ­> (2) ­> (3) ­> (1) C. (1) ­> (2) ­> (3) ­> (4) D. (1) ­> (3) ­> (2) ­> (4) Câu 82: Một quần thể   ếch đồng có số  lượng cá thể  tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa   khô. Đây là kiểu biến động A. không theo chu kì. B. theo chu kì nhiều năm. C. theo chu kì tuần trăng. D. theo chu kì mùa Câu 83: Khoảng giá trị  xác định của một nhân tố  sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật   có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian gọi là A. ổ sinh thái. B. giới hạn sinh thái. C. nhân tố sinh thái. D. mối quan hệ sinh thái. Câu 84: Tháp năng lượng được xây dựng dựa trên A. số năng lượng được tích luỹ chỉ trên một đơn vị thể tích, trong một đơn vị thời  gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng B. số năng lượng được tích luỹ trên một đơn vị diện tích hay thể tích, trong một đơn vị  thời gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng C. số năng lượng được tích luỹ trên một đơn vị thời gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng D. số năng lượng được tích luỹ chỉ trên một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời  gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng Câu 85: Cá chép có giới hạn sinh thái về nhiệt độ tương ứng: 2 0C, 280C, 440C. Cá rô phi  có giới hạn sinh thái về  nhiệt độ  tương  ứng: 50C, 300C, 420C.  Phát biểu nào dưới đây  đúng? A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có nhiệt độ cực thuận cao hơn. B. Cá rô phi chịu lạnh và chịu nóng tốt hơn cá chép. C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi. D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép. Câu 86: Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là A. di cư và nhập cư . B. dịch bệnh . C. tỉ lệ sinh và tỉ lệ  tử. D. khống chế sinh học. Câu 87: Ví dụ nào dưới đây là ví dụ của hệ sinh thái nhân tạo? A. Xa mạc B. Rừng mưa nhiệt đới C. Rạn san hô D. Rừng ngập mặn trồng ven biển Câu 88: Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh A. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. B. kích thước quần thể. C. kiểu phân bố của quần thể. D. cấu trúc tuổi của quần  thể. Câu 89: Đặc trưng của diễn thế nguyên sinh? A. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn khác nhau B. Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sinh sống C. Sự biến đổi vế điều kiện tự nhiên D. Hình thành quần xã sinh vật đỉnh cực có độ đa dạng cao Câu 90: Đặc trưng của hệ sinh thái nhân  tạo?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 798
  3. A. Ngoài nguồn năng lượng mặt trời còn được bổ sung thêm nguồn vật chất và năng  lượng khác B. Chỉ sử dụng năng lượng mặt trời cung cấp cho các hoạt động sống của quần xã C. Khả năng thích nghi với sự thay đổi của điều kiện môi trường cao D. Có độ đa dạng cao Câu 91: Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể? A. Nhiệt độ. B. Nước C. Hữu sinh. D. Ánh sáng. Câu 92: Khi noi vê môi quan hê gi ́ ̀ ́ ̣ ưa cac ca thê cua quân thê sinh vât trong t ̃ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̉ ̣ ự nhiên, có bao  nhiêu phát biểu sau đây đúng? ̣ I. Canh tranh gi ưa cac ca thê trong quân thê không xay ra do đo không anh h ̃ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ ́ ̉ ưởng đên sô ́ ́  lượng va s ̀ ự phân bô cac ca thê trong quân thê. ́ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ II. Khi mât đô ca thê cua quân thê v ̀ ̉ ượt qua s ́ ưc chiu đ ́ ̣ ựng cua môi tr ̉ ường, cac ca thê ́ ́ ̉  ̣ canh tranh v ơi nhau lam m ́ ̀ ức tử vong tăng. ̣ ̀ ̣ ̉ III. Canh tranh la đăc điêm thich nghi cua quân thê. Nh ́ ̉ ̀ ̉ ờ co canh tranh ma sô l ́ ̣ ̀ ́ ượng và  sự phân bô cac ca thê trong quân thê duy tri  ́ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ở mưc đô phu h ́ ̣ ̀ ợp, đam bao cho s ̉ ̉ ự tôn tai va ̀ ̣ ̀  ̉ ̉ phat triên cua quân thê. ́ ̀ ̉ ̣ IV. Kí sinh cung loai, ăn thit đông loai gi ̀ ̀ ̀ ̣ ưa cac ca thê trong quân thê đ ̃ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ều là các hiện   tượng của quan hệ cạnh tranh cùng loài. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 93: Cho các nhân tố tiến hóa sau: 1. Đột biến.  2. Giao phối không ngẫu nhiên. 3. Chọn lọc tự nhiên. 4. Yếu tố ngẫu nhiên.    Có bao nhiêu nhân tố làm giảm đa dạng di truyền của quần thể? A. 2 B. 3. C. 5. D. 4. Câu 94:  Trong các phát biểu về  kích thước của quần thể  sinh vật sau, phát biểu nào   không đúng? A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động  này là giống nhau giữa các loài. B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái  suy giảm dẫn tới diệt vong. C. Kích thước của quần thể sinh vật là số lượng các cá thể hoặc khối lượng hoặc  năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể. D. Kích thước quần thể luôn thay đổi và phụ thuộc vào mức độ sinh sản, mức độ tử  vong, mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể. Câu 95: Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân của diễn thế sinh thái? A. Sự khai thác tài nguyên sinh vật quá mức của con người B. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã C. Sự tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã D. Sự hợp tác chặt chẽ giữa các loài trong quẫn xã Câu 96: Hiệu suất sinh thái là A. tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa bậc dinh dưỡng của sinh vật sản xuất  và sinh vật tiêu thụ bậc một trong hệ sinh thái B. tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng đầu tiên và cuối  cùng trong hệ sinh thái C. Tổng tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong HST                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 798
  4. D. tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái Câu 97: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ  bậc 1 so với sinh vật sản xuất: Sinh vật sản xuất (2,1.10 6 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1  (1,2.104  calo)  →  sinh vật tiêu thụ  bậc 2 (1,1.102  calo)  →  sinh vật tiêu thụ  bậc 3 (0,5.102  calo) A. 0,0052% B. 0,92% C. 45,5% D. 0,57% Câu 98: Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái  (1) Thực vật nổi   (2) Động vật nổi   (3) Giun   (4) Cỏ    (5) Cá ăn thịt Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái là: A. (1) và (4) B. (2) và (3) C. (2) và (5) D. (3) và (4) Câu 99: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về môi trường sống? A. Đa số các loài động vật sống trong môi trường đất. B. Phần lớn sinh vật trên Trái Đất sống ở môi trường trên cạn. C. Môi trường trên cạn bao gồm mặt đất và lớp khí quyển. D. Môi trường nước gồm những vùng nước ngọt, nước lợ và nước mặn có sinh vật thủy  sinh Câu 100: Trong một chuỗi thức ăn nhóm sinh vật nào có sinh khối lớn nhất?  A. Động vật ăn thực vật. B. Thực vật. C. Động vật ăn động vật. D. Sinh vật phân giải. Câu 101: Cho các phát biểu dưới đây về quá trình hình thành loài mới trong tự nhiên: 1. Hình thành quần thể thích nghi là hình thành loài mới. 2. Loài mới tồn tại như một mắt xích trong hệ sinh thái. 3. Hình thành loài bằng cách li địa lí thường diễn ra chậm chạp. 4. Hình thành loài bằng cách li tập tính xảy ra ở động vật. 5. Loài mới cách li sinh sản với quần thể gốC. 6. Quá trình thành loài mới gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 102: Tập hợp các sinh vật nào dưới đây sống trong một đầm nước ngọt được gọi là   quần thể? A. Ếch và nòng nọc B. Cá mè trắng và cá mè hoa. C. Thực vật sống ven bờ. D. Cá rô phi đơn tính. Câu 103: Nhận định nào dưới đây không đúng khi mô tả về hệ sinh thái? A. Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định B. Kích thước hệ sinh thái rất đa dạng C. Trong hệ sinh thái chỉ có sự trao đổi vật chất mà không có sự trao đổi năng lượng D. Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh Câu 104: Ý kiến không đúng khi cho rằng năng lượng chuyển rừ bậc dinh dưỡng thấp lên  bậc dinh dưỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình tới 90%   do: A. một phần không được sinh vật sử dụng. B. một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài tiết. C. phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường. D. một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 798
  5. Câu 105: Nhận định nào dưới đây không đúng khi phát biểu về  sự phân bố cá thể trong  quần xã ? A. Sự phân thành nhiều tầng cây giúp thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác  nhau B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng  loài C. Sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của động vật D. Sự phân bố theo chiều ngang thường tập trung ở vùng có điều kiện sống không  thuận lợi: vùng đất khô cằn, thức ăn khan hiếm Câu 106: .Ví dụ nào dưới đây là ví dụ về mối quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác? A. Bò và cỏ B. Tảo giáp và động vật sống trong nước C. Chấy, rận và chó D. Lúa và cỏ dại Câu 107: Nguyên nhân gây cơ bản ô nhiễm môi trường? A. Bùng nổ dân số B. hóa chất trong sản xuất nông nghiệp C. công nghiệp hóa D. chất thải trong chăn nuôi Câu 108: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất? A. Hóa thạch là bằng chứng gián tiếp để nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới. B. Bò sát cổ tuyệt diệt ở kỉ Jura C. Sinh vật nhân thực đầu tiên xuất hiện ở đại Cổ sinh. D. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ Đệ Tứ ở đại Tân sinh. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 798
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0