intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 842

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 842 để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 842

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Sinh học lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (36 câu trắc nghiệm)   Mã đề: 842 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 73: Cho các phát biểu dưới đây về quá trình hình thành loài mới trong tự nhiên: 1. Hình thành quần thể thích nghi là hình thành loài mới. 2. Loài mới tồn tại như một mắt xích trong hệ sinh thái. 3. Hình thành loài bằng cách li địa lí thường diễn ra chậm chạp. 4. Hình thành loài bằng cách li tập tính xảy ra ở động vật. 5. Loài mới cách li sinh sản với quần thể gốc. 6. Quá trình thành loài mới gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 74: Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái  (1) Thực vật nổi   (2) Động vật nổi   (3) Giun   (4) Cỏ    (5) Cá ăn thịt Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái là: A. (2) và (3) B. (3) và (4) C. (2) và (5) D. (1) và (4) Câu 75: Nhận định nào dưới đây không đúng khi mô tả về hệ sinh thái? A. Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh B. Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định C. Trong hệ sinh thái chỉ có sự trao đổi vật chất mà không có sự trao đổi năng lượng D. Kích thước hệ sinh thái rất đa dạng Câu 76: Các cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ cùng một cơ quan ở loài tổ  tiên mặc dù hiện tại, chúng có thể thực hiện các chức năng khác nhau gọi là các A. cơ quan tương thích. B. cơ quan thoái hóa. C. cơ quan tương đồng. D. cơ quan tương tự. Câu 77: Đặc điểm của quan hệ hội sinh? A. Hợp tác chặt chẽ  giữa 2 loài, tất cả đều có lợi B. Hợp tác giữa 2 loài, tất cả đều có lợi nhưng không bắt buộc giữa 2 loài C. Các loài tranh giành nhau nguồn sống, các loài đều bất lợi D. Hợp tác giữa 2 loài, một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại Câu 78: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với 1 hệ sinh thái? A. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn. B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn. C. Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần. D. Trong hệ sinh thái sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình. Câu 79: Tuổi quần thể là A. tuổi thọ trung bình của cá thể. B. thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh. C. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 842
  2. D. thời gian sống thực tế của cá thể. Câu 80: Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân của diễn thế sinh thái? A. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã B. Sự khai thác tài nguyên sinh vật quá mức của con người C. Sự tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã D. Sự hợp tác chặt chẽ giữa các loài trong quẫn xã Câu 81: Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến A. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã. B. sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã. C. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã. D. làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã Câu 82:  Trong các phát biểu về  kích thước của quần thể  sinh vật sau, phát biểu nào   không đúng? A. Kích thước của quần thể sinh vật là số lượng các cá thể hoặc khối lượng hoặc  năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể. B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái  suy giảm dẫn tới diệt vong. C. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động  này là giống nhau giữa các loài. D. Kích thước quần thể luôn thay đổi và phụ thuộc vào mức độ sinh sản, mức độ tử  vong, mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể. Câu 83: Một quần thể   ếch đồng có số  lượng cá thể  tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa   khô. Đây là kiểu biến động A. không theo chu kì. B. theo chu kì nhiều năm. C. theo chu kì tuần trăng. D. theo chu kì mùa Câu 84: Nhận định nào dưới đây không đúng khi phát biểu về  sự phân bố cá thể trong   quần xã ? A. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng  loài B. Sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của động vật C. Sự phân bố theo chiều ngang thường tập trung ở vùng có điều kiện sống không  thuận lợi: vùng đất khô cằn, thức ăn khan hiếm D. Sự phân thành nhiều tầng cây giúp thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác  nhau Câu 85: Khoảng giá trị  xác định của một nhân tố  sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật   có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian gọi là A. ổ sinh thái. B. giới hạn sinh thái. C. nhân tố sinh thái. D. mối quan hệ sinh thái. Câu 86: Ví dụ nào dưới đây là ví dụ về mối quan hệ hội sinh? A. Phong lan và thân cây gỗ B. Chim sáo và trâu rừng C. Lúa và cỏ dại D. Trùng roi và mối Câu 87: Ví dụ nào dưới đây không phải là quan hệ hỗ trợ cùng loài? A. Phong lan bám trên thân cây gỗ. B. Bồ nông xếp thành hàng bắt cá. C. Các cây cùng loài sống thành bụi. D. Đàn chó rừng cùng săn mồi.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 842
  3. Câu 88: Đặc trưng của diễn thế nguyên sinh? A. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn khác nhau B. Sự biến đổi vế điều kiện tự nhiên C. Hình thành quần xã sinh vật đỉnh cực có độ đa dạng cao D. Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sinh sống Câu 89: Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh A. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. B. kích thước quần thể. C. kiểu phân bố của quần thể. D. cấu trúc tuổi của quần thể. Câu 90: Yếu tố nào sau đây không tuần hoàn trong hệ sinh thái? A. Năng lượng mặt trời. B. Nitơ. C. Cacbon. D. Phôtpho. Câu 91: Đặc trưng của hệ sinh thái nhân  tạo? A. Ngoài nguồn năng lượng mặt trời còn được bổ sung thêm nguồn vật chất và năng  lượng khác B. Chỉ sử dụng năng lượng mặt trời cung cấp cho các hoạt động sống của quần xã C. Khả năng thích nghi với sự thay đổi của điều kiện môi trường cao D. Có độ đa dạng cao Câu 92: Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ  bậc 1 so với sinh vật sản xuất: Sinh vật sản xuất (2,1.10 6 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1  (1,2.104  calo)  →  sinh vật tiêu thụ  bậc 2 (1,1.102  calo)  →  sinh vật tiêu thụ  bậc 3 (0,5.102  calo) A. 0,0052% B. 45,5% C. 0,57% D. 0,92% Câu 93: Khi noi vê môi quan hê gi ́ ̀ ́ ̣ ưa cac ca thê cua quân thê sinh vât trong t ̃ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̉ ̣ ự nhiên, có bao  nhiêu phát biểu sau đây đúng? ̣ I. Canh tranh gi ưa cac ca thê trong quân thê không xay ra do đo không anh h ̃ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ ́ ̉ ưởng đên sô ́ ́  lượng va s ̀ ự phân bô cac ca thê trong quân thê. ́ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ II. Khi mât đô ca thê cua quân thê v ̀ ̉ ượt qua s ́ ưc chiu đ ́ ̣ ựng cua môi tr ̉ ường, cac ca thê ́ ́ ̉  ̣ canh tranh v ơi nhau lam m ́ ̀ ức tử vong tăng. ̣ ̀ ̣ ̉ III. Canh tranh la đăc điêm thich nghi cua quân thê. Nh ́ ̉ ̀ ̉ ờ co canh tranh ma sô l ́ ̣ ̀ ́ ượng và  sự phân bô cac ca thê trong quân thê duy tri  ́ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ở mưc đô phu h ́ ̣ ̀ ợp, đam bao cho s ̉ ̉ ự tôn tai va ̀ ̣ ̀  ̉ ̉ phat triên cua quân thê. ́ ̀ ̉ ̣ IV. Kí sinh cung loai, ăn thit đông loai gi ̀ ̀ ̀ ̣ ưa cac ca thê trong quân thê đ ̃ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ều là các hiện   tượng của quan hệ cạnh tranh cùng loài. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 94: Cho các giai đoạn của một quá trình diễn thế sau: (1) Đầm nước mới xây (2)  Xuất hiện nhiều loài thủy sinh (3) Vùng đất quanh đầm bị xói mòn, xuất hiện động thực vật trên cạn (4) Rừng cây bụi và cây gỗ Sắp xếp đúng khi miêu tả về diễn thế nguyên sinh là: A. (1) ­> (2) ­> (3) ­> (4) B. (4) ­> (3) ­> (1) ­> (2)     C. (1) ­> (3) ­> (2) ­> (4)  D. (4) ­> (2) ­> (3) ­> (1)                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 842
  4. Câu 95: Cá chép có giới hạn sinh thái về nhiệt độ tương ứng: 2 0C, 280C, 440C. Cá rô phi  có giới hạn sinh thái về  nhiệt độ  tương  ứng: 50C, 300C, 420C.  Phát biểu nào dưới đây  đúng? A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có nhiệt độ cực thuận cao hơn. B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi. C. Cá rô phi chịu lạnh và chịu nóng tốt hơn cá chép. D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép. Câu 96: Phát biểu nào sau đây đúng về  sự  phát sinh và phát triển của sự  sống trên Trái  Đất? A. Hóa thạch là bằng chứng gián tiếp để nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới. B. Bò sát cổ tuyệt diệt ở kỉ Jura C. Sinh vật nhân thực đầu tiên xuất hiện ở đại Cổ sinh. D. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ Đệ Tứ ở đại Tân sinh. Câu 97: Cho các nhân tố tiến hóa sau: 1. Đột biến.  2. Giao phối không ngẫu nhiên. 3. Chọn lọc tự nhiên. 4. Yếu tố ngẫu nhiên.    Có bao nhiêu nhân tố làm giảm đa dạng di truyền của quần thể? A. 2 B. 3. C. 5. D. 4. Câu 98: Ví dụ nào dưới đây là ví dụ của hệ sinh thái nhân tạo? A. Rừng mưa nhiệt đới B. Xa mạc C. Rừng ngập mặn trồng ven biển D. Rạn san hô Câu 99: Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là A. khống chế sinh học. B. tỉ lệ sinh và tỉ lệ  tử. C. dịch bệnh . D. di cư và nhập cư . Câu 100: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về môi trường sống? A. Đa số các loài động vật sống trong môi trường đất. B. Phần lớn sinh vật trên Trái Đất sống ở môi trường trên cạn. C. Môi trường trên cạn bao gồm mặt đất và lớp khí quyển. D. Môi trường nước gồm những vùng nước ngọt, nước lợ và nước mặn có sinh vật  thủy sinh Câu 101: Trong một chuỗi thức ăn nhóm sinh vật nào có sinh khối lớn nhất? A. Động vật ăn thực vật. B. Thực vật. C. Động vật ăn động vật. D. Sinh vật phân giải. Câu 102: Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể? A. Hữu sinh. B. Ánh sáng. C. Nhiệt độ. D. Nước Câu 103: Tập hợp các sinh vật nào dưới đây sống trong một đầm nước ngọt được gọi là   quần thể? A. Ếch và nòng nọc B. Cá mè trắng và cá mè hoa C. Thực vật sống ven bờ. D. Cá rô phi đơn tính. Câu 104: Tháp năng lượng được xây dựng dựa trên A. số năng lượng được tích luỹ chỉ trên một đơn vị thể tích, trong một đơn vị thời  gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng B. số năng lượng được tích luỹ trên một đơn vị diện tích hay thể tích, trong một đơn vị  thời gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 842
  5. C. số năng lượng được tích luỹ trên một đơn vị thời gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng D. số năng lượng được tích luỹ chỉ trên một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời  gian, ở mỗi bậc dinh dưỡng Câu 105: Ý kiến không đúng khi cho rằng năng lượng chuyển rừ bậc dinh dưỡng thấp  lên bậc dinh dưỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình  tới 90% do: A. một phần không được sinh vật sử dụng. B. một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài tiết. C. một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật. D. phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường. Câu 106: Hiệu suất sinh thái là A. tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa bậc dinh dưỡng của sinh vật sản xuất  và sinh vật tiêu thụ bậc một trong hệ sinh thái B. tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng đầu tiên và cuối  cùng trong hệ sinh thái C. Tổng tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong HST D. tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái Câu 107: Nguyên nhân gây cơ bản ô nhiễm môi trường? A. hóa chất trong sản xuất nông nghiệp B. chất thải trong chăn nuôi C. công nghiệp hóa D. Bùng nổ dân số Câu 108: Ví dụ nào dưới đây là ví dụ về mối quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác? A. Bò và cỏ B. Tảo giáp và động vật sống trong nước C. Chấy, rận và chó D. Lúa và cỏ dại ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 842
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2