PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN<br />
TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2011-2012<br />
Môn: Sinh - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
<br />
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ<br />
<br />
Nhận biết<br />
TL<br />
Câu 1<br />
1.5 điểm<br />
<br />
MỨC ĐỘ<br />
Thông<br />
hiểu<br />
TL<br />
<br />
Chương VII:<br />
Bài tiết<br />
<br />
Bài tiết và<br />
cấu tạo hệ<br />
bài tiết nước<br />
tiểu<br />
<br />
ChươngVIII:<br />
Da<br />
<br />
- Cấu tạo và<br />
chức năng của<br />
da<br />
<br />
Câu 2<br />
1.5 điểm<br />
<br />
Chương IX:<br />
Thần kinh và<br />
giác quan<br />
<br />
-Vệ sinh mắt<br />
<br />
Câu 3.1<br />
1 điểm<br />
<br />
Chương X:<br />
Nội tiết<br />
<br />
TỔNG SỐ<br />
<br />
-Phản xạ<br />
không điều<br />
Câu 4<br />
kiện và phản<br />
2 điểm<br />
xạ có điều<br />
kiện<br />
- Giới thiệu<br />
chung hệ nội<br />
tiết<br />
-Tuyến tụy và Câu 6.1<br />
tuyến trên<br />
0.5 điểm<br />
thận<br />
Câu 6.2<br />
1 điểm<br />
3 câu<br />
5 điểm<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
TỔNG SỐ<br />
<br />
TL<br />
1 câu<br />
1.5 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
1.5 điểm<br />
<br />
Câu 3.2<br />
1 điểm<br />
<br />
Câu 5<br />
1.5<br />
điểm<br />
<br />
2.5 câu<br />
4 điểm<br />
<br />
2 câu<br />
4 điểm<br />
<br />
2 câu<br />
3 điểm<br />
<br />
0.5 câu<br />
1 điểm<br />
<br />
6 câu<br />
10 điểm<br />
<br />
Chú thích:<br />
a) Đề được thiết kế với tỷ lệ 100% tự luận<br />
b) Cấu trúc bài: gồm: 6 bài 6 câu<br />
c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi 6 câu<br />
Nhận biết: 50%<br />
Thông hiểu: 40%<br />
Vận dụng: 10%<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN<br />
TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2011-2012<br />
Môn: Sinh - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Câu 1: ( 1.5 đ)<br />
(a)Mô tả cấu tạo của thận ?<br />
Câu 2: ( 1.5 đ )<br />
(b)Da có những chức năng gì ?<br />
Câu 3: (2đ )<br />
1/. (b)Cận thị là do đâu? Làm thế nào để nhìn rõ ?<br />
2/. (c)Tại sao người già cần phải đeo kính lão ?<br />
Câu 4: (2 đ )<br />
(a) Thế nào là phản xạ không điều kiện, phản xạ có điều kiện và cho ví dụ mỗi loại ?<br />
Câu 5: (1.5đ )<br />
(b) Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết và cho ví dụ mỗi loại ?<br />
Câu 6: (1.5đ )<br />
1/. ( a) Tuyến tụy có những hoocmôn gì ?<br />
2/. (a)Trình bày chức năng của các hoocmôn tuyến tụy?<br />
<br />
-------------Hết------------<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN<br />
TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC: 2011-2012<br />
Môn: Sinh - LỚP 8<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
CÂU<br />
<br />
Ý<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3.1<br />
3<br />
3.1<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
6.1<br />
6.1<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br />
(Đáp án này gồm 1 trang )<br />
Nội dung<br />
- Thận gồm 2 quả với khoảng 2 triệu đơn vị chức năng để lọc máu<br />
và hình thành nước tiểu<br />
-Mỗi đơn vị chức năng gồm cầu thận, nang cầu thận, ống thận<br />
<br />
Điểm<br />
0,75<br />
<br />
- Bảo vệ cơ thể<br />
- Điều hòa thân nhiệt<br />
- Tiếp nhận kích thích xúc giác<br />
- Bài tiết<br />
- Da và các sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp con người<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
-Cận thị do cầu mắt quá dài, thể thủy tinh quá phồng do không giữ<br />
vệ sinh khi đọc sách<br />
- Để nhìn rõ: Đeo kính mặt lõm ( kính phân kì hay kính cận )<br />
- Ở người già do: Thể thủy tinh bị lão hóa ( xẹp ) mất khả năng điều<br />
tiết. Ảnh luôn ở phía sau màng lưới. Đeo kính lão ( kính mặt lồi, hội<br />
tụ hay kính viễn ) để đưa ảnh của vật trở lại đúng màng lưới.<br />
- PXKĐK: là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập<br />
VD đúng<br />
- PXCĐK: là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết<br />
quả của quá trình học tập và rèn luyện<br />
VD đúng<br />
<br />
0, 75<br />
<br />
-Tuyến nội tiết: Chất tiết ngấm thẳng vào máu tới cơ quan đích<br />
VD đúng<br />
-Tuyến ngoại tiết: Chất tiết theo ống dẫn tới các cơ quan tác động<br />
VD đúng<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
- Tuyến tụy có 2 loại hooc môn là insulin và glucagôn<br />
- Hoocmôn tuyến tụy có tác dụng điều hòa lượng đường trong máu<br />
luôn ổn định/ insulin làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng,/<br />
glucogôn làm tăng đường huyết khi lượng đường trong máu giảm<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,75<br />
<br />
0,25<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012<br />
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG<br />
Môn: SINH HỌC - LỚP 8 - Đề A<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
Câu 1: (2 điểm) (b) Phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng<br />
ở người.<br />
Câu 2: (3 điểm) (a) Nêu nguyên nhân, hậu quả của bệnh mắt hột và cách phòng tránh. (c) Tại<br />
sao người viễn thị phải đeo kính mặt lồi ?<br />
Câu 3: (2.5 điểm)<br />
1/. (1 điểm) (a) Nêu tính chất và vai trò của hoocmôn.<br />
2/. (1.5 điểm) (b) Trình bày quá trình điều hòa lượng đường trong máu của hoocmôn<br />
tuyến tụy.<br />
Câu 4: (2.5 điểm)<br />
1/. (1 điểm) (a) Nêu những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên.<br />
2/. (1.5 điểm) (b) Thế nào là sự thụ tinh ở người ? (c) Em hiểu thế nào là sinh đôi cùng<br />
trứng ?<br />
<br />
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012<br />
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG<br />
Môn: SINH HỌC - LỚP 8 - Đề B<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
Câu 1: (2 điểm) (b) Trình bày cấu tạo và chức năng của tiểu não ở người.<br />
Câu 2: (3 điểm) (a) Mô tả cấu tạo màng lưới. (c) Tại sao người cận thị phải đeo kính mặt lõm ?<br />
Câu 3: (2.5 điểm)<br />
1/. (1 điểm) (a) Nêu chức năng của các hoocmôn tuyến trên thận.<br />
2/. (1.5 điểm) (b) Phân biệt bệnh bướu cổ do thiếu iốt và bệnh Bazơđô.<br />
Câu 4: (2.5 điểm)<br />
1/. (1 điểm) (a) Nêu các nguyên tắc tránh thai ở người.<br />
<br />