intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 9 - Mã đề 2

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 9 - Mã đề 2 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 9 - Mã đề 2

ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KÌ II, LỚP 9<br /> Đề số 2<br /> A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU)<br /> Các mức độ nhận thức<br /> Các chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> chính<br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> Chương<br /> VI/Phần<br /> <br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Câu 7<br /> I:<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> ứng dụng di<br /> truyền học<br /> Chương I:<br /> <br /> Câu 2.2<br /> <br /> Hệsinh thái<br /> Chương II<br /> <br /> Câu 2.3<br /> <br /> 0,25<br /> Câu3<br /> <br /> Câu 4<br /> 0,25<br /> <br /> Câu 6<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Câu 2.1<br /> <br /> 3 câu<br /> 1,5<br /> 4 câu<br /> <br /> Câu 2.4<br /> 1,5<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> Chương III<br /> <br /> 4,0<br /> <br /> 0.5<br /> Câu 1<br /> <br /> 2 câu<br /> <br /> Câu 2.5<br /> 1.75<br /> Chương IV<br /> <br /> Câu 2.6<br /> <br /> Câu 5<br /> <br /> 0,25<br /> Tổng<br /> <br /> 3 câu<br /> <br /> 2 câu<br /> <br /> 1,0<br /> 1 câu<br /> <br /> 2.0<br /> <br /> 1,75<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 5 câu<br /> <br /> 2 câu<br /> 2.5<br /> <br /> 2.5<br /> <br /> 1,25<br /> 1 câu<br /> 1,0<br /> <br /> 12 câu<br /> 10,0<br /> <br /> B. NỘI DUNG ĐỀ<br /> I. Trắc nghiệm khách quan (4,5 điểm)<br /> Câu 1: Chọn một hay nhiều nội dung thích hợp ở cột bên phải (kí hiệu bằng a, b,<br /> c....) ứng với mỗi hoạt động của con người ở bên trái (kí hiệu 1, 2, 3...) gây ra sự<br /> phá hủy môi trường. Ví dụ: 1.a (1,5đ)<br /> Hoạt động của con người<br /> <br /> Hâụ quả phá huỷ môi trường tự nhiên<br /> <br /> 1. Hái lượm<br /> <br /> a) mất nhiều loài sinh vật<br /> <br /> 2. Săn bắt động vật hoang dã<br /> <br /> b) mất nơi ở của sinh vật<br /> <br /> 3. Đốt rừng lấy đất trồng trọt<br /> <br /> c) xói mòn và thoái hóa đất<br /> <br /> 4. Chăn thả gia súc<br /> <br /> d) ô nhiễm môi trường<br /> <br /> 5. Khai thác khoáng sản<br /> <br /> e) cháy rừng<br /> <br /> 6. Phát triển nhiều khu dân cư<br /> <br /> g) Hạn hán<br /> <br /> 7. Chiến tranh<br /> <br /> h) Mất cân bằng sinh thái<br /> <br /> Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D, E) đứng trước phương án<br /> trả lời mà em cho là đúng: (1,5đ)<br /> 1. Tập hợp những cá thể sinh vật nào là quần thể sinh vật?<br /> A. Các cá thể cá chép ở 2 hồ nước khác nhau.<br /> B. Các cây lúa trong 2 ruộng lúa.<br /> C. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá trôi, cá trắm, ... trong 1 hồ nước.<br /> D. Các cá thể voi, hổ, báo, khỉ, ... trong rừng.<br /> 2. Các con cá chép trong hồ nước có mối quan hệ<br /> A. Cạnh tranh<br /> B. Cộng sinh<br /> C. Vừa cộng sinh vừa cạnh tranh<br /> D. Hội sinh<br /> 3. Giun đũa sống trong ruột người là ví dụ mối quan hệ:<br /> A. Cộng sinh .<br /> B. Hội sinh.<br /> C. Cạnh tranh.<br /> D. Kí sinh.<br /> 4. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể:<br /> A. Mật độ.<br /> B. Độ nhiều.<br /> C. Cấu trúc tuổi.<br /> <br /> D. Tỉ lệ đực cái.<br /> 5. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây hậu quả xấu<br /> tới tự nhiên là:<br /> A. Khai thác khoáng sản.<br /> B. Săn bắt động vật hoang dã.<br /> C. Phá hủy thảm thực vật, lấy rừng lấy đất trồng trọt.<br /> D. Chăn thả gia súc.<br /> 6. Cây trồng nổi tiếng của vùng núi phía Bắc là:<br /> A. Trồng cây công nghiệp như quế, hồi,.... cây lương thực có lúa, nương.<br /> B. Trồng chè, sắn củ, khoai lang.<br /> C. Trồng cà phê, cao su, chè.<br /> D. Trồng lúa nước.<br /> Câu 3: Có các sinh vật sau: cua, mèo rừng, sâu, cây, dê, cỏ, chim sâu, hổ, vi sinh<br /> vật, chuột. (1,5đ)<br /> Sắp xếp các sinh vật trên thành ba nhóm: sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất<br /> và sinh vật tiêu thụ.<br /> II. Tự luận (5,5 điểm)<br /> Câu 4: Tại sao khi trồng cây cảnh để trong nhà, thỉnh thoảng người ta phải đưa ra<br /> ngoài nắng. (1đ)<br /> Câu 5: Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng?(1đ)<br /> Câu 6: Thế nào là quần xã sinh vật? Nêu các dấu hiệu điển hình của quần xã. (2đ)<br /> Câu 7: Ưu thế lai là gì? Cho ví dụ. (1,5đ)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KÌ II, LỚP 9<br /> Đề số 1<br /> A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU)<br /> Các mức độ nhận thức<br /> Các chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TNKQ<br /> <br /> Chương VI<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Câu 4<br /> <br /> 1 Câu<br /> <br /> Phần I: ứng<br /> dụng<br /> <br /> di<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> truyền học<br /> Chương I:<br /> <br /> Câu 1<br /> <br /> Câu 2.1<br /> <br /> SV và MT<br /> <br /> 3 câu<br /> <br /> Câu 2.8<br /> 1,5<br /> <br /> Chương II: Câu 2.2<br /> <br /> 0,5<br /> Câu 3.2<br /> <br /> 2,0<br /> Câu 7<br /> <br /> 3 câu<br /> <br /> Hệ sinh thái<br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Chương III: Câu 2.7<br /> <br /> Câu 2.3<br /> <br /> Con<br /> <br /> Câu 2.4<br /> <br /> người<br /> <br /> và MT<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Chương IV: Câu 2.6<br /> Bảo vệ MT<br /> <br /> 2,75<br /> <br /> Câu 5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> Câu 3.1<br /> <br /> 2,25<br /> Câu 6<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> Câu 2.5<br /> 0,5<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 5 câu<br /> <br /> 0,5<br /> 6 câu<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> 1,0<br /> 3 câu<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 4,5<br /> <br /> 1 câu<br /> 1,0<br /> <br /> 2,0<br /> 15 câu<br /> 10,0<br /> <br /> B. NỘI DUNG ĐỀ<br /> I. Trắc nghiệm khách quan (4,5 điểm)<br /> Câu 1: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin<br /> ở cột A (1,5đ)<br /> Đặc điểm<br /> <br /> Quan hệ<br /> 1. Cộng sinh<br /> <br /> a) Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài (sống gần<br /> nhau sống thành bầy đàn,…)<br /> <br /> 2. Hội sinh<br /> <br /> b)Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất<br /> dinh dưỡng, máu…từ sinh vật đó<br /> <br /> 3. Cạnh tranh<br /> <br /> c)Gồm các trường hợp động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn<br /> thực vật, thực vật bắt sâu bọ,…<br /> <br /> 4. Kí sinh<br /> <br /> d)Sự hợp tác có lợi giữa hai loài sinh vật.<br /> <br /> 5.Sinh vật ăn sinh e)Khi nguồn sống không đủ cho sinh vật, các sinh vật khác loài<br /> tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của<br /> <br /> vật<br /> <br /> môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau.<br /> g)Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lội còn<br /> 6. Hợp tác cùng loài<br /> <br /> một bên kia không có lợi và cũng không có hại.<br /> <br /> Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D, E) đứng trước phương án trả<br /> lời mà em cho là đúng: (2đ)<br /> 1. Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh:<br /> A. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối.<br /> B. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng cỏ.<br /> C. Cá ép bám vào rùa biến, nhờ đó cá được đưa đi xa.<br /> D. Tảo, tôm và cá sống trong hồ nước.<br /> 2. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định, ở một thời<br /> điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là:<br /> A. Quần xã sinh vật<br /> B. Quần thể sinh vật.<br /> C. Hệ sinh thái.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2