MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II – TIẾNG ANH 10- NĂM 2015 - 2016<br />
KIẾN THỨC<br />
NĂNG LỰC/KỸ<br />
NĂNG<br />
LANGUAGE<br />
FOCUS<br />
KTNN I: NGỮ ÂM<br />
Số câu: 2; Số điểm:<br />
0.5<br />
Tỉ lệ %: 5<br />
<br />
LANGUAGE<br />
FOCUS/<br />
KTNN II: NGỮ<br />
PHÁP<br />
Số câu:4; Số điểm: 1<br />
Tỉ lệ %: 10<br />
<br />
LANGUAGE FOCUS/<br />
KTNNIII: TỪ VƯNG<br />
Số câu: 6;<br />
Số điểm: 1,5<br />
Tỉ lệ %: 15<br />
<br />
READING<br />
Số câu: 4<br />
Số điểm: 1<br />
Tỉ lệ %: 10<br />
WRITING<br />
Số câu: 4; Số điểm: 2<br />
<br />
CÂU<br />
SỐ<br />
1<br />
<br />
MỨC<br />
CHUẨN KTKN<br />
ĐỘ<br />
NHẬN<br />
THỨC<br />
Nhận biết - pronunciation: s/, /z/-/t/, /d/<br />
- first and second stress<br />
<br />
2<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
3<br />
4<br />
5<br />
<br />
Nhận biết<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
<br />
6<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
<br />
Nhận biết<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
Vận dụng<br />
Nhận biết<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
<br />
16<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
17<br />
18<br />
<br />
Nhận biết<br />
Nhận biết<br />
<br />
DẠNG<br />
CÂU<br />
HỎI<br />
<br />
NĂNG LỰC NGÔN NGỮ<br />
CẦN ĐẠT<br />
<br />
MCQs<br />
<br />
MCQs<br />
- should<br />
- conditional sentence type 2 and<br />
type 3<br />
- The passive voice<br />
- to infinitive to talk about purposes.<br />
- Wh – questions<br />
- Attitudinal adjectives<br />
- It is/was not until...that...<br />
- Articles (a/an/the)<br />
- Will vs going to<br />
- comparatives and superlatives<br />
<br />
MCQs<br />
MCQs<br />
MCQs<br />
<br />
- vocabulary from unit 9 to unit 14<br />
and unit 16.<br />
- prepositions<br />
- word form<br />
<br />
MCQs<br />
MCQs<br />
MCQs<br />
MCQs<br />
MCQs<br />
MCQs<br />
Viết<br />
Viết<br />
Viết<br />
Viết<br />
<br />
Nhận biết và nắm được cách đọc của hình thức<br />
thêm ”s/es” và ”ed” và hiểu được trọng âm<br />
của từ<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
Decide True (T) or False (F)<br />
for each statement,<br />
according to the information<br />
given.<br />
Answer the questions<br />
<br />
-- Combine two sentences, using<br />
conditional type 2 or type 3<br />
<br />
MCQs<br />
<br />
Viết<br />
Viết<br />
<br />
Nhận biết và nắm được cách dùng câu điều<br />
kiện, dạng bị động, đặt câu hỏi cho tình huống<br />
và sử dụng đúng cấu trúc cũng như các dạng<br />
ngữ pháp nâng cao trong câu.<br />
<br />
Nhận biết và nắm được cách dùng từ vựng trong<br />
Chương trình GDPT lớp 10<br />
<br />
Nắm được bố cục, cấu trúc, kỹ thuật kết nối văn<br />
bản của bài đọc có độ dài khoảng 150 từ để lấy<br />
các thông tin cần thiết bằng cách đọc tìm thông<br />
tin chi tiết và xác định đúng thông tin.<br />
Sử dụng kiến thức, kỹ năng ngôn ngữ để diễn đạt<br />
ý bằng nhiều cách khác nhau và nắm được cách<br />
<br />
NĂNG LỰC GIAO<br />
TIẾP<br />
CẦN ĐẠT<br />
Talking about<br />
causes and<br />
consequences<br />
Offering solutions<br />
Making plans<br />
Expressing regrets.<br />
Talking about an<br />
excursion.<br />
Talking about<br />
favourite kinds of<br />
music.<br />
Expressing<br />
attitudes<br />
Expressing<br />
preferences.<br />
Talking about the<br />
World Cup winners<br />
Talking about<br />
historical places<br />
from given<br />
information.<br />
<br />
Tỉ lệ %: 20<br />
<br />
SPEAKING<br />
Số câu:20 và 4 chủ đề;<br />
Số điểm: 2<br />
Tỉ lệ %: 20<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
20<br />
<br />
LISTENING<br />
Số câu:8; Số điểm: 2<br />
Tỉ lệ %: 20<br />
<br />
19<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
<br />
Thông hiểu<br />
Thông hiểu<br />
Thông hiểu<br />
Thông hiểu<br />
Thông hiểu<br />
Thông hiểu<br />
Thông hiểu<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
- change into the passive voice<br />
- Write a letter, using the word cues<br />
given<br />
- make questions with the situations<br />
- Write a profile, using the word<br />
cues given<br />
<br />
Viết<br />
Viết<br />
<br />
Task 1 = Listen and decide on True<br />
or False statements.<br />
Task 2 - Fill in the information gap.<br />
<br />
Viết<br />
Viết<br />
Viết<br />
Viết<br />
Viết<br />
Viết<br />
Viết<br />
Viết<br />
<br />
- Choose and describe the topic<br />
- Listen and answer the question<br />
- Use language knowledge in<br />
suitable situation<br />
<br />
Vấn đáp<br />
<br />
dùng từ cho đúng khi viết<br />
<br />
- Nghe và nắm bắt được một số từ cần thiết nhằm<br />
xác định được thông tin đưa ra đúng hay sai<br />
- Nghe và nắm bắt được chính xác nội dung để điền<br />
vào thông tin còn bỏ trống cho phù hợp và từ đó có<br />
thể năm chính xác nội dung chính của thông tin mà<br />
mình nghe.<br />
\<br />
<br />
Biết sử dụng được các cụm từ quen thuộc và nâng<br />
cao kỹ năng nói trong những tình huống đơn giản<br />
nhất.<br />
<br />
Trường THPT Tháp Chàm<br />
Điểm (bằng số và chữ)<br />
TỔ TIẾNG ANH <br />
Kỳ Thi:<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Năm học 2015-2016<br />
Môn :<br />
Tiếng Anh 10- TG: 30’<br />
Mã đề: F001<br />
Họ và Tên ………………….…………<br />
Lớp 10K……..…SBD: ………..…......<br />
Phòng thi…...…<br />
<br />
Chữ ký giám thị<br />
Họ Tên:<br />
<br />
Chữ ký giám khảo<br />
Họ Tên:<br />
<br />
(Lưu ý: HS làm trắc nghiệm bằng cách tô đên đáp án từ câu 1 tới câu 12 ở khung dưới đây)<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
A<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
B<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
C<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
D<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
A. MULTIPLE CHOICES(3ms): Choose the best answer A,B,C or D<br />
1) Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.<br />
This is one of the goodest hotels in my country.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
2) Choose the word with the differrent pronunciation of the underlined part<br />
A. visitors<br />
B. animals<br />
C. problems<br />
D. plants<br />
3) Choose the word which is stressed differently from that of the rest<br />
A. defence<br />
B. behavior<br />
C. festival<br />
D. engrave<br />
4) Most children remain dependent _______ their parents while at university<br />
A. in<br />
B. on<br />
C. at<br />
D. of<br />
5) New York city was established by the Dutch in 1642.<br />
A. founded<br />
B. pointed<br />
C. demolished<br />
D. destroyed<br />
6) If I _______________ you were in hospital, I’d have visited you.<br />
A. had known<br />
B. would know<br />
C. would have known<br />
D. knew<br />
7) You don’t need your umbrella today. I think it ________<br />
A. will rain<br />
B. rains<br />
C. won’t rain<br />
D. is going to rain<br />
8) July is the________month of the year.<br />
A. more hot<br />
B. most hot<br />
C. the most hottest<br />
D. hottest<br />
9) Folk music is _______ music of a country.<br />
A. classical<br />
B. modern<br />
C. tradition<br />
D. traditional<br />
10) “ ________ do you go swimming?” – “Twice a week”.<br />
A. What time<br />
B. How often<br />
C. How long<br />
D. What<br />
11) I got _______ envelop this morning; there was 100.000$ in _______ envelop.<br />
A. the/ the<br />
B.the/ a<br />
C. an/ the<br />
D. ф/ the<br />
12) The football match we saw on TV last night was very ________.<br />
A. exciting<br />
B. excited<br />
C. excite<br />
D. excites<br />
<br />
B. WRITTEN(3ms)<br />
I. Do as directed in brackets (1m)<br />
1) The boy didn’t do his homework until his father came home. (using “It was not until…”)<br />
________________________________________________________________________<br />
2) Miss Linda was interviewing Mr. Bob for the job.<br />
<br />
(Change into passive voice)<br />
<br />
__________________________________________________________________________<br />
3) Who is ________________________________________in your class ? ( intelligent)<br />
(Give the comparative or superlative form of a word in bracket)<br />
4) I can’t meet my girlfriend because I’m busy. (using If – clause, type 2)<br />
__________________________________________________________________________<br />
II. Put the words in the correct order to make sentences or questions. (1m)<br />
1) My/ room/ has/ tidier/ than/ brother/a /me.<br />
________________________________________________________________________<br />
2) December/ month/ is/ my / the / the / year / of/ in/ coldest/country.<br />
__________________________________________________________________________<br />
III. Reading Comprehension (1m)<br />
The ancient town of Hoi An lies on the Thu Bon River, 30 km south of Da Nang. It was<br />
formerly a major trading centre in Southeast Asia between the 16th and the 17th centuries. Hoi An<br />
was also an important port for Dutch, Portugese, Italian, Chinese, Japanese and other merchant<br />
vessels from the Far East.<br />
Hoi An is famous for its old temples, pagodas, small the roofed houses and narrow streets.<br />
All<br />
the houses were made of wood and their pillars were carved with ornamental designs.<br />
In recent years, Hoi An become a popular tourist destination in Vietnam. In 1999, it was<br />
certified by UNESCO as a World Cultural Heritage Site.<br />
Answer the following questions<br />
1) Where is the ancient town of Hoi An located ?<br />
__________________________________________________________________________<br />
2) What is Hoi An now famous for ?<br />
__________________________________________________________________________<br />
<br />
Trường THPT Tháp Chàm<br />
Điểm (bằng số và chữ)<br />
TỔ TIẾNG ANH <br />
Kỳ Thi:<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Năm học 2015-2016<br />
Môn :<br />
Tiếng Anh 10- TG: 30’<br />
Mã đề: F002<br />
Họ và Tên ………………….…………<br />
Lớp 10K……..…SBD: ………..…......<br />
Phòng thi…...…<br />
<br />
Chữ ký giám thị<br />
Họ Tên:<br />
<br />
Chữ ký giám khảo<br />
Họ Tên:<br />
<br />
(Lưu ý: HS làm trắc nghiệm bằng cách tô đên đáp án từ câu 1 tới câu 12 ở khung dưới đây)<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
A<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
B<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
C<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
D<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
A. MULTIPLE CHOICES(3ms): Choose the best answer A,B,C or D<br />
1) Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.<br />
John can play the guitar weller than Alice.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
2) Choose the word with the differrent pronunciation of the underlined part<br />
A. decades<br />
B. actresses<br />
C. matches<br />
D. washes<br />
3) Choose the word which is stressed differently from that of the rest<br />
A. stelae<br />
B. banyan<br />
C. scholar<br />
D. behavior<br />
4) This is________hotel we have ever stayed at.<br />
A. the more modern B. moderner<br />
C. modernest<br />
D. the most modern<br />
5) Brazil is the country that has won the cup five times in the history of the World Cup.<br />
A. the trophy<br />
B. the nation<br />
C. the champion<br />
D. the competition<br />
6) I ____________wet if I had had an umbrella.<br />
A. wouldn’t had got<br />
B. wouldn’t have C. hadn’t had<br />
D. wouldn’t have got<br />
7) “ I haven’t got any money” – “Well, don’t worry. ________you some.”<br />
A. I’ll lends<br />
B. I lends<br />
C. I’ll lend<br />
D. I will lends<br />
8) Van Cao is one of the most well-known ________ in Viet Nam.<br />
A. actors<br />
B. musicians<br />
C. directors<br />
D. singers<br />
9) This banyan tree_______by a lot of people two weeks ago.<br />
A. was decorating<br />
B. decorated<br />
C. was decorated<br />
D. decorating<br />
10) My parents live in _____old house. There is a large garden behind _______house.<br />
A. an/the<br />
B. a/the<br />
C. an/ ф<br />
D. a/ ф<br />
11) The cinema changed completely at the end ________ the 1920s.<br />
A. at<br />
B. of<br />
C. on<br />
D. with<br />
12) I’m ______by that film because it was based on the stories written by my favorite novelist.<br />
A. fascinate<br />
B. fascinated<br />
C. fascinating<br />
D. fascination<br />
<br />