Phòng GD&ĐT Hương Trà<br />
Trường THCS Hương Toàn<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
MÔN : SINH HỌC 8<br />
Năm học 2012 – 2013<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA<br />
Phần A Trắc nghiệm ( 4 điểm )<br />
I Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (2,5đ)<br />
Câu: 1. Sản phẩm nào sau đây giàu chất đạm ( protein) :<br />
a. Gạo<br />
b. Rau quả tươi<br />
c. Cá<br />
d. Dầu thực vật<br />
Câu: 2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:<br />
a. Thận<br />
b. Ống đái<br />
c. Bóng đái<br />
d. Ống dẫn nước tiểu<br />
Câu: 3. Ở da, tiếp nhận kích thích xúc giác là do tế bào nào sau đây đảm nhận<br />
a. Tuyến nhờn<br />
b. Tuyến mồ hôi c. Thụ quan<br />
d. Mạch máu<br />
Câu: 4. Số đôi dây thần kinh tủy là:<br />
a. 12 đôi<br />
b. 31 đôi<br />
c. 32 đôi<br />
d. 21 đôi<br />
Câu: 5. Tuyến giáp tiết hoocmon có tên :<br />
a. Testosteron<br />
b. Tiroxin<br />
c. Insulin<br />
d. Glucagon<br />
II Chọn cột A tương ứng với cột B để có đáp án đúng. (1,5đ)<br />
Câu: 6<br />
Các bộ phận của não<br />
Chức năng<br />
Đáp án<br />
(A)<br />
(B)<br />
1.Trụ não<br />
a. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt<br />
b. Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan<br />
1.........<br />
2.Tiểu não<br />
(tuần hoàn, tiêu hoá, hô hấp)<br />
c. Điều khiển sự hoạt động của cơ vân.<br />
2.........<br />
3. Não trung gian<br />
d. Điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ<br />
thăng bằng cho cơ thể.<br />
3.........<br />
Phần B Tự luận ( 6 điểm )<br />
Câu 7: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ? 1,5đ<br />
Câu 8: Kể tên các hoocmon do tuyến tụy tiết ra và nêu vai trò của chúng? Vì sao tuyến tụy<br />
gọi là tuyến pha? 1,5 đ<br />
Câu 9: Cấu tạo của màng lưới ? Nêu một số biện pháp bảo vệ mắt ? 2 đ<br />
Câu 10: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai ? 1đ<br />
<br />
Trang 1<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
Phần A Trắc nghiệm ( 4 điểm )<br />
Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm<br />
Câu<br />
1<br />
Đáp án<br />
c<br />
Câu 6: Mỗi từ đúng chấm 0,5 điểm<br />
<br />
2<br />
a<br />
<br />
3<br />
c<br />
<br />
4<br />
b<br />
<br />
5<br />
b<br />
<br />
1- b , 2-d , 3- a<br />
Phần B Tự luận ( 6 điểm )<br />
Câu<br />
Câu 7<br />
1,5đ<br />
Câu 8<br />
1,5đ<br />
<br />
Câu 9<br />
2đ<br />
<br />
Câu 10<br />
<br />
Nội dung<br />
+ Quá trình lọc máu: ở cầu thận -> tạo ra nước tiểu đầu.<br />
+ Quá trình hấp thụ lại ở ống thận.<br />
+ Quá trình bài tiết tiếp-> Tạo thành nước tiểu chính thức.<br />
- Hoocmon tuyến tụy<br />
+ Tế bào : Tiết glucagôn.<br />
+ Tế bào : Tiết insulin<br />
- Vai trò của các Hoóc môn: điều hoà lượng đường huyết luôn ổn định<br />
(0,12%)-> đảm bảo hoạt động sinh lý của cơ thể diễn ra bình thường.<br />
- Tuyến tụy là tuyến pha vì vừa làm chức năng nội tiết vừa làm chức<br />
năng ngoại tiết<br />
- Màng lưới gồm:<br />
+ Tế bào nón: tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.<br />
+ Tế bào que: tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu.<br />
+ Điểm vàng: Là nơi tập trung tế bào nón.<br />
+ Điểm mù: không có tế bào thụ cảm thị giác.<br />
- Biện pháp bảo vệ mắt:<br />
+ Đọc sách đúng khoảng cách<br />
+ Đeo kính khi ra đường<br />
+ Thường xuyên rửa mắt bằng nước muối loãng<br />
+ Ăn thức ăn nhiều vitamin A<br />
( HS có thể nêu thêm các biện pháp khác )<br />
Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai<br />
+ Ngăn trứng chín và rụng.<br />
+ Tránh không cho tinh trùng gặp trứng.<br />
+ Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.<br />
<br />
Điểm<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
6 điểm<br />
<br />
Tổng<br />
Trang 2<br />
<br />
Chú ý: - Điểm tối đa mỗi phần chỉ chấm với những bài làm có chữ viết rõ ràng, trình bày<br />
sạch sẽ.<br />
- Điểm tổng cộng của toàn bài được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ( Ví<br />
dụ: 7,25 làm tròn thành 7,3 mà không làm<br />
<br />
Trang 3<br />
<br />
tròn thành 7,5).<br />
Giáo viên: Nguyễn Thân Hữu<br />
Phần I : MA TRẬN<br />
Tên chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TL<br />
<br />
Trao đổi<br />
chất và<br />
năng lượng<br />
2 tiết<br />
5%= 0,25đ<br />
Chương<br />
VII<br />
Bài tiết<br />
3 tiết<br />
20%= 2đ<br />
Chương<br />
VIII<br />
Da<br />
2 tiết<br />
5%=0,5đ<br />
Chương IX<br />
Thần kinh<br />
và<br />
giác quan<br />
12 tiết<br />
%=4đ<br />
Chương X<br />
Nội tiết<br />
5 tiết<br />
2đ<br />
<br />
TN<br />
Giá trị dinh<br />
dưỡng của<br />
thức ăn<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng thấp<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng cao<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
100%= 0,5đ<br />
Cấu tạo cơ<br />
quan bài<br />
tiết nước<br />
tiểu<br />
25%=0,5đ<br />
- Cấu tạo<br />
chức năng<br />
của da<br />
<br />
- Quá trình<br />
tạo thành<br />
nước tiểu<br />
75%=1,5đ<br />
<br />
100%=0,5đ<br />
- Trụ não,<br />
Cấu tạo<br />
Não trung<br />
màng lưới<br />
gian, Tiểu<br />
não<br />
37.5% =<br />
1,5đ<br />
Tuyến giáp<br />
<br />
25%= 1đ<br />
<br />
Cấu tạo dây<br />
thần kinh<br />
tủy<br />
<br />
Bảo vệ mắt<br />
<br />
12,5%= 0,5<br />
đ<br />
<br />
25%=1đ<br />
Vai trò<br />
tuyến tụy<br />
<br />
25% = 0,5đ<br />
<br />
50%=1đ<br />
<br />
Vì sao<br />
tuyến tụy<br />
gọi là<br />
tuyến pha<br />
25% =<br />
0,5đ<br />
<br />
Cơ sở khoa<br />
học của các<br />
biện pháp<br />
tránh thai<br />
100%=1đ<br />
<br />
Chương XI<br />
Sinh sản<br />
4 tiết<br />
1,25đ<br />
Tổng điểm<br />
<br />
3đ<br />
<br />
Tổng điểm<br />
<br />
Nhận biết 5,5 đ<br />
<br />
2,5đ<br />
<br />
1đ<br />
<br />
2đ<br />
<br />
Thông hiểu 3 đ<br />
<br />
Tổng điểm<br />
<br />
10 điểm<br />
<br />
Trang 4<br />
<br />
1,5 đ<br />
Vận dụng thấp<br />
1,5đ<br />
<br />
Vận dụng cao<br />
0<br />
<br />
Ngày soạn 26/02/2013<br />
Người soạn: Trần Thị Kiều<br />
Đơn vị: Trường THCS Hương Chữ<br />
<br />
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ<br />
<br />
CHƯƠNG<br />
VII : BÀI<br />
TIẾT<br />
<br />
CHƯƠNG<br />
IX :THẦN<br />
KINH VÀ<br />
GIÁC<br />
QUAN<br />
<br />
CHƯƠNG<br />
X: NỘI<br />
TIẾT<br />
CHƯƠNG<br />
XI :SINH<br />
SẢN<br />
<br />
Bài tiết và cấu tạo hệ bài<br />
tiết nước tiểu<br />
Bài tiết nước tiểu<br />
Vệ sinh hệ bài tiết nước<br />
tiểu<br />
Giới thiệu chung hệ thần<br />
kinh<br />
Cơ quan phân tích thị giác<br />
Vệ sinh mắt<br />
Phản xạ không điều kiện<br />
và phản xạ có điều kiện<br />
Tuyến yên ,tuyến giáp<br />
Tuyến tụy ,tuyến trên thận<br />
Cơ quan sinh dục nam<br />
Cộng<br />
<br />
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
MÔN: SINH HỌC 8<br />
NĂM HỌC: 2012-2013<br />
<br />
MỨC ĐỘ<br />
Nhận Thông<br />
Vận<br />
Vận<br />
TỔNG<br />
biết<br />
hiểu dụng(1) dụng(2)<br />
SỐ<br />
TN/TL TN/TL TN/TL TN/TL<br />
1<br />
(0.5)<br />
1<br />
3<br />
(0.5)<br />
(2.5)<br />
1<br />
(1.5)<br />
1<br />
(0.5)<br />
1<br />
(0.5)<br />
5<br />
1<br />
(4.5)<br />
(1.5)<br />
1<br />
(0.5)<br />
<br />
1<br />
(1.5)<br />
<br />
1<br />
(0.5)<br />
1<br />
(0.5)<br />
<br />
1<br />
(1.5)<br />
4<br />
(3.0)<br />
<br />
1<br />
(0.5)<br />
8<br />
(4.0)<br />
<br />
3<br />
(4.5)<br />
<br />
1<br />
(1.5)<br />
<br />
12<br />
(10)<br />
<br />
Ghi chú :<br />
+Đề được thiết kế với 40% nhận biết ,45 %thông hiểu và 15 %vận dụng 1.Đề gồm 40<br />
%trắc nghiệm và 60 %tự luận.<br />
+Cấu trúc của đề gồm 12 câu .<br />
+Cấu trúc câu hỏi :8 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận .<br />
………..Hết …........<br />
Ký duyệt của tổ trưởng chuyên môn<br />
<br />
Trần Thị Huê<br />
<br />