SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
----------------------------------------<br />
<br />
KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II.<br />
NĂM HỌC: 2013-2014.<br />
MÔN TOÁN – KHỐI 11.<br />
(Thời gian làm bài: 90 phút)<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 11 HỌC KÌ 2<br />
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL)<br />
Chủ đề<br />
Mức nhận thức<br />
Mạch KTKN<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng<br />
1<br />
1<br />
Giới hạn<br />
1,0<br />
1,0<br />
1<br />
Hàm số liên tục<br />
1,0<br />
Phần<br />
1<br />
chung Đạo hàm<br />
1,0<br />
2<br />
1<br />
Quan hệ vuông góc<br />
2,0<br />
1,0<br />
3<br />
3<br />
1<br />
Tổng phần chung<br />
3,0<br />
3,0<br />
1,0<br />
1<br />
Liên tục<br />
1,0<br />
Chương trình<br />
Chuẩn<br />
1<br />
Đạo hàm<br />
2,0<br />
1<br />
1<br />
Phần<br />
Tổng phần riêng<br />
2,0<br />
1,0<br />
riêng<br />
1<br />
Chương trình<br />
Đạo hàm<br />
1,0<br />
Nâng cao<br />
Chương trình<br />
1<br />
Cấp số<br />
Chuyên<br />
2,0<br />
1<br />
1<br />
Tổng phần riêng<br />
2,0<br />
1,0<br />
3<br />
4<br />
2<br />
Tổng toàn bài<br />
3,0<br />
5,0<br />
2,0<br />
<br />
Cộng<br />
2<br />
2,0<br />
1<br />
1,0<br />
1<br />
1,0<br />
3<br />
3,0<br />
7<br />
7,0<br />
1<br />
1,0<br />
1<br />
2,0<br />
2<br />
2,0<br />
1<br />
1,0<br />
1<br />
2,0<br />
2<br />
3,0<br />
9<br />
10,0<br />
<br />
Mô tả chi tiết:<br />
I. Phần chung:<br />
Câu 1: a) Nhận biết giới hạn của dãy số.<br />
b) Thông hiểu giới hạn của hàm số.<br />
Câu 2: Thông hiểu tính liên tục của hàm số.<br />
Câu 3: Thông hiểu đạo hàm của hàm số.<br />
Câu 4: a) Nhận biết hai đường thẳng vuông góc.<br />
b) Nhận biết hai mặt phẳng vuông góc.<br />
c) Vận dụng tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng hoặc góc giữa hai mặt phẳng.<br />
II. Phần riêng:<br />
1) Theo chương trình chuẩn<br />
Câu 5: Thông hiểu ứng dụng đạo hàm của hàm số.<br />
Câu 6: Vận dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình.<br />
2) Theo chương trình nâng cao-chương trình chuyên.<br />
Câu 5: Vận dụng ứng dụng của đạo hàm.<br />
Câu 6: Thông hiểu về cấp số.<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
---------------------------------------ĐỀ THI CHÍNH THỨC.<br />
<br />
KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II.<br />
NĂM HỌC: 2013-2014.<br />
MÔN TOÁN – KHỐI 11.<br />
(Thời gian làm bài: 90 phút)<br />
<br />
A/ PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7,0Đ).<br />
Câu 1 (2,0 điểm): Tính các giới hạn sau:<br />
a) lim<br />
<br />
3n 4n 1<br />
<br />
,<br />
<br />
b)<br />
<br />
lim<br />
<br />
x 6 x<br />
.<br />
x 2<br />
<br />
x 2<br />
2014 22n 3n 1<br />
<br />
2 x x 2<br />
<br />
<br />
khi x 1<br />
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hàm số f x x 3 1<br />
<br />
<br />
ax<br />
khi x 1<br />
<br />
<br />
<br />
Tìm a để hàm số liên tục tại điểm x 1 .<br />
x 1 <br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 3 (1,0 điểm) : Tính đạo hàm của hàm số y cos2 <br />
<br />
2<br />
<br />
x 2<br />
<br />
Câu 4 (3,0 điểm): Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600.<br />
a) Chứng minh SA vuông góc với BC.<br />
b) Gọi K là hình chiếu của A trên SB. Chứng minh hai mặt phẳng ( SBC ) và ( AKC ) vuông góc<br />
với nhau.<br />
c) Tính cosin góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp.<br />
<br />
B/ PHẦN RIÊNG: (3,0Đ).<br />
I/ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: (Dành cho các lớp 11Lí, 11Hóa, 11Văn, 11Anh).<br />
Câu 5a (2,0 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f (x ) x 3 2x 3 , biết<br />
hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1.<br />
Câu 6a (1,0 điểm): Cho phương trình ax 2 bx c 0 với 2a 3b 6c 0, a 0 . Chứng<br />
<br />
minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm thuộc khoảng 0;1 .<br />
II/ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: (Dành cho các lớp 11A1, 11A2).<br />
Câu 5b (1,0 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f (x ) x 3 5x 2 tại<br />
điểm M(1; 4).<br />
Câu 6b (2,0 điểm) : Bốn số nguyên lập thành cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 20 và tổng<br />
25<br />
các nghịch đảo của chúng bằng<br />
. Tìm bốn số đó.<br />
24<br />
III/ CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN: (Dành cho lớp 11Toán).<br />
<br />
ax 2 bx ab<br />
đạt cực trị tại x 0 và x 4<br />
bx a<br />
Câu 6c (2,0 điểm): Ba số x, y, z theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân; đồng thời, chúng lần lượt là<br />
số hạng đầu, số hạng thứ ba và số hạng thứ chín của một cấp số cộng. Hãy tìm ba số đó, biết<br />
rằng tổng của chúng bằng 13.<br />
Câu 5c (1,0 điểm): Tìm a,b để hàm số y <br />
<br />
--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
<br />
SBD :. . . . . . . . . .<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
Câu 1 (2,0 điểm): Tính các giới hạn sau:<br />
a) lim<br />
<br />
3n 4n 1<br />
2n<br />
<br />
2014 2<br />
<br />
n 1<br />
<br />
3<br />
<br />
,<br />
<br />
b)<br />
<br />
1<br />
3n .4n<br />
3n 4n 1<br />
4<br />
a ) lim<br />
lim<br />
2n<br />
n 1<br />
n<br />
2014 2 3<br />
2014.1 4n 3.3n<br />
<br />
lim<br />
<br />
b) lim<br />
<br />
x 2<br />
<br />
n<br />
<br />
1<br />
3<br />
2014. 1 3. <br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 6 x<br />
x2 x 6<br />
lim<br />
x 2 (x 2)(x x 6)<br />
x 2<br />
x 2 (x<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2)(x x 6)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x 3<br />
<br />
x 2 x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
(x 2)(x 3)<br />
<br />
lim<br />
<br />
lim<br />
<br />
<br />
x 2<br />
<br />
x 6 x<br />
.<br />
x 2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
3 n 1<br />
<br />
2. <br />
<br />
4<br />
4<br />
<br />
n<br />
<br />
lim<br />
<br />
x 6<br />
<br />
0,25<br />
<br />
5<br />
4<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
2 x x 2<br />
<br />
<br />
khi x 1<br />
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hàm số f x x 3 1<br />
Tìm a để hàm số liên tục tại điểm x 1 .<br />
<br />
<br />
ax<br />
khi x 1<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có: f 1 a<br />
0,25<br />
<br />
lim f x lim<br />
<br />
x 1<br />
<br />
2 x x2<br />
<br />
x 1<br />
<br />
x3 1<br />
<br />
x 2<br />
<br />
lim<br />
<br />
x 1 x 2<br />
<br />
x 1<br />
<br />
1<br />
<br />
Hàm số liên tục tại x 1 lim f x f 1 a 1.<br />
x 1<br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
x 1 <br />
<br />
.<br />
Câu 3 (1,0 điểm) : Tính đạo hàm của hàm số y cos2 <br />
<br />
<br />
2<br />
x 2<br />
<br />
<br />
y 2 cos<br />
<br />
<br />
x 1 <br />
cos x 1 <br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x2 2 <br />
x 2 2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
x 1 x 1 <br />
<br />
<br />
<br />
2 cos<br />
. sin<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x2 2<br />
x 2 2 x 2 2 <br />
x 1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 2<br />
sin<br />
.<br />
2<br />
x2 2<br />
x2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 2 2x 2<br />
<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
.sin<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2 x 1<br />
x2 2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Câu 4 (3,0 điểm): Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600.<br />
a) Chứng minh SA vuông góc với BC.<br />
b) Gọi K là hình chiếu của A trên SB. Chứng minh hai mặt phẳng ( SBC ) và ( AKC ) vuông góc với<br />
nhau.<br />
c) Tính cosin góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp.<br />
Hình vẽ<br />
0,5<br />
S<br />
a) Gọi H là tâm đáy (ABC) và M là trung điểm<br />
BC, ta có:<br />
<br />
SBC ABC BC <br />
<br />
<br />
SM BC , HM BC <br />
<br />
<br />
<br />
Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABC)<br />
0,25<br />
<br />
K<br />
là SMH 600<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
H<br />
<br />
M<br />
<br />
<br />
SH (ABC ) SH BC <br />
SA BC<br />
<br />
AH BC <br />
<br />
<br />
b) Chứng minh tương tự, ta được SB AC<br />
Theo giả thiết, ta có: SB AK<br />
Suy ra SB AKC SBC AKC <br />
<br />
c) SH (ABC ) AH là hình chiếu SH<br />
trên (ABC) góc giữa cạnh bên SA và mặt<br />
<br />
đáy (ABC) là SAH .<br />
<br />
B<br />
<br />
SH<br />
2SH<br />
SH<br />
3<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
tan SAH <br />
MH<br />
AH<br />
AH<br />
2<br />
2<br />
1<br />
2<br />
<br />
cos SAH <br />
<br />
<br />
7<br />
1 tan2 SAH<br />
I/ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN<br />
<br />
tan 600 <br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Câu 5a (2,0 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f (x ) x 3 2x 3 , biết hệ số góc của<br />
tiếp tuyến bằng 1.<br />
y f (x ) 3x 2 2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
Gọi x 0; y0 là tọa độ tiếp điểm, theo đề bài ta có: f (x 0 ) 1 3x 0 2 1 x 0 1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Với x 0 1 y0 2 . PTTT: y x 1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Với x 0 1 y 0 4 . PTTT: y x 5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Câu 6a (1,0 điểm): Cho phương trình ax 2 bx c 0 với 2a 3b 6c 0 a 0 . Chứng minh rằng<br />
<br />
phương trình trên luôn có nghiệm thuộc khoảng 0;1 .<br />
Đặt f x ax 2 bx c , TXĐ: R. Hàm số f x liên tục trên R.<br />
2 4<br />
2<br />
2<br />
1<br />
1<br />
f 0 c; f a b c 2a 3b 6c c c<br />
<br />
<br />
3 9<br />
3<br />
9<br />
3<br />
3<br />
<br />
2 <br />
1<br />
2<br />
Nếu c 0 thì f 0.f c2 0 nên PT có nghiệm thuộc 0; nên có nghiệm thuộc 0;1<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Nếu c 0 b a do a 0 PT trở thành x 2 x 0 nên có nghiệm x 0;1<br />
3<br />
3<br />
3<br />
II/ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Câu 5b (1,0 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f (x ) x 3 5x 2 tại điểm M(1; 4).<br />
<br />
f (x ) 3x 2 5 f (1) 8<br />
<br />
0,5<br />
<br />
PTTT: y 8 x 1 4 y 8x 4<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Câu 6b (2,0 điểm) : Bốn số nguyên lập thành cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các nghịch đảo<br />
25<br />
của chúng bằng<br />
. Tìm bốn số đó.<br />
24<br />
Gọi x 3a, x a, x a, x 3a là bốn số cần tìm. Ta có:<br />
(x 3a ) (x a ) (x a ) (x 3a ) 20<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
25<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 3a x a x a x 3a<br />
24<br />
<br />
<br />
x 5<br />
<br />
4<br />
1,0<br />
<br />
9a 154a 2 145 0<br />
<br />
<br />
<br />
Vì các số phải tìm là các số nguyên và x 5 là số nguyên nên a là số nguyên giải hệ ta được<br />
x 5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
a 1<br />
<br />
<br />
Vậy bôn số phải tìm là 2; 4; 6; 8.<br />
0,25<br />
III/ CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN<br />
Câu 5c (1,0 điểm): Tìm a,b để hàm số y <br />
y <br />
<br />
ax 2 bx ab<br />
đạt cực trị tại x 0 và x 4<br />
bx a<br />
<br />
abx 2 2a 2x ab(1 b)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
(bx a )2<br />
<br />
y (0) 0<br />
<br />
y đạt cực trị tại x 0 và x 4 nên <br />
<br />
y (4) 0<br />
<br />
<br />
<br />
ab(1 b) 0<br />
<br />
<br />
a 0<br />
a 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
16ab 8a ab(1 b) 0<br />
b 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4b a 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Khi đó y <br />
x<br />
y'<br />
y<br />
<br />
2x 2 8x<br />
<br />
-<br />
<br />
0,25<br />
<br />
; y 0 x 0, x 4<br />
<br />
(x 2)2<br />
<br />
-<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0<br />
0<br />
<br />
2<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
4<br />
0<br />
<br />
+<br />
-<br />
<br />
0,25<br />
<br />
CĐ<br />
<br />
CT<br />
Vậy a 2, b 1.<br />
Câu 6c (2,0 điểm): Ba số x, y, z theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân; đồng thời, chúng lần lượt là số hạng đầu,<br />
số hạng thứ ba và số hạng thứ chín của một cấp số cộng. Hãy tìm ba số đó, biết rằng tổng của chúng bằng 13.<br />
<br />
x, y, z là cấp số nhân nên y 2 xz .<br />
x, y, z là số hạng đầu, số hạng thứ ba và số hạng thứ chín của một cấp số cộng công sai d nên<br />
y x 2d và z y 6d suy ra z y 3(y x ) hay x 3z 4y<br />
<br />
y 2 xz (1)<br />
<br />
<br />
Ta có: z 3x 4y (2)<br />
<br />
<br />
x y z 13 (3)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
<br />