KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- MÔN TOÁN -11CB-2013-2014<br />
Tên chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
1. Giới hạn dãy<br />
số, giới hạn hàm<br />
số.<br />
<br />
Biết tính<br />
được giới<br />
hạn dãy<br />
số.<br />
1<br />
0,75đ<br />
=7,5%<br />
<br />
Biết tính được<br />
giới hạn của<br />
hàm số tại một<br />
điểm.<br />
1<br />
0,75đ<br />
=7,5%<br />
Biết vận dụng<br />
các định lý về<br />
tính liên tục của<br />
hàm số để xét<br />
tính liên tục của<br />
hàm số.<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
Biết chứng<br />
minh đường<br />
thẳng vuông<br />
góc với một<br />
mặt phẳng.<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
2. Hàm số liên<br />
tục.<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
3. Hai đường<br />
thẳng vuông góc,<br />
đường thẳng<br />
vuông góc mặt<br />
phẳng.<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
4.Đạo hàm.<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
Tổng số câu:<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
Biết tính<br />
đạo hàm<br />
của hàm<br />
số dạng<br />
đơn giản.<br />
2<br />
1,5 điểm<br />
= 15 %<br />
3<br />
2,25 điểm<br />
= 22,5 %<br />
<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
Lập được PTTT<br />
của đồ thị hàm<br />
số tại một điểm<br />
thuộc đồ thị của<br />
hàm số đó<br />
2<br />
2,0 điểm<br />
= 20 %<br />
5<br />
4,75 điểm<br />
47,5 %<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
2<br />
1,5đ<br />
=15%<br />
Biết chứng minh<br />
một phương trình<br />
có nghiệm dựa<br />
vào định lý giá trị<br />
trung gian.<br />
<br />
Biết xác định và<br />
tính góc giữa<br />
đường thẳng và<br />
mặt phẳng.<br />
<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
Biết xác định và<br />
tính khoảng cách<br />
từ một điểm đến<br />
một mặt phẳng.<br />
<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
<br />
2<br />
2,0 điểm<br />
20 %<br />
<br />
2<br />
2,0 điểm<br />
= 20 %<br />
<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
<br />
3<br />
3,0 điểm<br />
= 30%<br />
<br />
1<br />
1,0 điểm<br />
= 10 %<br />
<br />
4<br />
3,5 điểm<br />
= 35%<br />
11<br />
10 điểm<br />
100 %<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-2013 - 2014<br />
MÔN : TOÁN 11 – C.Trình Chuẩn<br />
THỜI GIAN : 90 phút<br />
<br />
Câu I (1,5điểm). Tìm các giới hạn sau: 1) lim<br />
<br />
6n3 n2 4<br />
<br />
2 3n3<br />
x2 2 x 3<br />
khi x 1<br />
<br />
Câu II (1điểm). Tìm m để hàm số f ( x) 1 x<br />
mx 2<br />
khi x 1<br />
<br />
<br />
2) lim<br />
<br />
x0<br />
<br />
x 1 1<br />
x<br />
<br />
liên tục tại x 1.<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu III (1,5điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1) y sin x cos2 x x<br />
2) y 2 5 x x<br />
Câu IV(3điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều ABC cạnh bằng a. Cạnh bên SB vuông góc mặt<br />
phẳng ( ABC ) và SB 2a . Gọi I là trung điểm của cạnh BC.<br />
1) Chứng minh rằng AI vuông góc mặt phẳng (SBC).<br />
2) Tính góc hợp bởi đường thẳng SI với mặt phẳng (ABC).<br />
3) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAI).<br />
3<br />
<br />
<br />
f x 2.<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu V(2điểm). Cho hàm số y f x x 3x 4 có đồ thị (C).<br />
1) Giải phương trình<br />
<br />
2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 1.<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu VI (1điểm). Chứng minh rằng phương trình m m 3 .x<br />
<br />
2014<br />
<br />
2 x 4 0 luôn có ít nhất một nghiệm âm với<br />
<br />
mọi giá trị tham số m.<br />
-------------HẾT------------<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br />
<br />
Câu I (1,5điểm). Tìm các giới hạn sau:<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-2013 - 2014<br />
MÔN : TOÁN 11 – C.Trình Chuẩn<br />
THỜI GIAN : 90 phút<br />
<br />
1) lim<br />
<br />
6n3 n2 4<br />
<br />
2 3n3<br />
x2 2 x 3<br />
khi x 1<br />
<br />
Câu II (1điểm). Tìm m để hàm số f ( x) 1 x<br />
mx 2<br />
khi x 1<br />
<br />
<br />
2) lim<br />
<br />
x0<br />
<br />
x 1 1<br />
x<br />
<br />
liên tục tại x 1.<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu III (1,5điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1) y sin x cos2 x x<br />
2) y 2 5 x x<br />
Câu IV(3điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều ABC cạnh bằng a. Cạnh bên SB vuông góc mặt<br />
phẳng ( ABC ) và SB 2a . Gọi I là trung điểm của cạnh BC.<br />
1) Chứng minh rằng AI vuông góc mặt phẳng (SBC).<br />
2) Tính góc hợp bởi đường thẳng SI với mặt phẳng (ABC).<br />
3) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAI).<br />
<br />
<br />
f x 2.<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu V(2điểm). Cho hàm số y f x x 3x 4 có đồ thị (C).<br />
1) Giải phương trình<br />
<br />
2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 1.<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu VI (1điểm). Chứng minh rằng phương trình m m 3 .x<br />
<br />
2014<br />
<br />
2 x 4 0 luôn có ít nhất một nghiệm âm với<br />
<br />
mọi giá trị tham số m.<br />
-------------HẾT------------<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br />
TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II-2013 - 2014<br />
MÔN : TOÁN 11 – C.Trình Chuẩn<br />
THỜI GIAN : 90 phút<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br />
CÂU<br />
<br />
Ý<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
3<br />
<br />
1(0,75đ)<br />
<br />
lim<br />
<br />
2 3n3<br />
<br />
1 4<br />
<br />
n n3<br />
2<br />
3<br />
n3<br />
<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
6n n 4<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
lim<br />
<br />
0,25<br />
<br />
=-2<br />
<br />
I<br />
(1,5đ)<br />
<br />
x 1 1<br />
lim<br />
x 0 x<br />
x<br />
<br />
lim<br />
<br />
x0<br />
<br />
2(0,75đ)<br />
<br />
1<br />
<br />
lim<br />
x 0<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 1<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 1<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x 1 x 3 4<br />
x2 2 x 3<br />
lim<br />
<br />
<br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
1 x<br />
1 x<br />
và lim f x lim mx 2 m 2 ; f (1) m 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
Hàm số liên tục tại x = 1 lim f x = lim f x = f (1)<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Ta có lim f x lim<br />
II<br />
(1đ)<br />
<br />
x 1<br />
<br />
x 1<br />
<br />
x 1<br />
<br />
x 1<br />
<br />
m 2 4 m 2<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
y ' 2sin x. sin x ' sin 2 x. 2 x ' 1<br />
1(0,75đ)<br />
<br />
2sin x cos x 2sin 2 x 1<br />
= - sin2x-1<br />
<br />
2 5x x '<br />
2<br />
<br />
y' <br />
<br />
III<br />
(1,5đ)<br />
<br />
<br />
<br />
2(0,75đ)<br />
<br />
2 2 5 x x2<br />
5 2x<br />
<br />
2 2 5x x<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
S<br />
<br />
H<br />
<br />
IV<br />
(3đ)<br />
<br />
1(1đ)<br />
<br />
I<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
Tam giác ABC đều cạnh a , IB = IC =<br />
<br />
a<br />
AI BC<br />
2<br />
<br />
SB (ABC) SB AI<br />
Từ (1) và (2) ta có AI (SBC)<br />
<br />
(1)<br />
(2)<br />
<br />
SB (ABC) BI là hình chiếu của SI trên (ABC)<br />
2(1đ)<br />
<br />
<br />
SB 4<br />
SI ,( ABC) SIB, tan SIB <br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
IB<br />
<br />
Kết luận:<br />
AI (SBC) (cmt) nên (SAI) (SBC)<br />
SI ( SAI ) ( SBC) .Trong tam giác SBI, kẻ BH SI BH ( SAI )<br />
3(1đ)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
d B, SAI BH<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
4<br />
17<br />
2a 17<br />
<br />
2 2 2 2 BH <br />
2<br />
2<br />
17<br />
BH<br />
MB BI<br />
4a a<br />
4a<br />
<br />
y x3 3x2 4 y 3x2 6x<br />
<br />
1(1đ)<br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
y 2 3x2 6x 2 3x2 6x 2 0<br />
3 15<br />
3 15<br />
x<br />
; x<br />
3<br />
3<br />
<br />
V<br />
(2đ)<br />
<br />
Tại x0 1 y0 6<br />
2(1đ)<br />
<br />
VI<br />
(1đ)<br />
<br />
Hệ số góc của TT: k y (1) 3<br />
<br />
1(1đ)<br />
<br />
Phương trình tiếp tuyến là y 3x 3<br />
Xét hàm số f(x) = (m2 – m + 3)x2010 – 2x – 4 liên tục trên <br />
Ta có: f(0) = -4 và f(-1) = m2 – m + 3 + 2 – 4 = m2 – m + 1 > 0,<br />
m .<br />
f(0). f(-1) < 0 suy ra tồn tại x0 (-1; 0): f(x0) = 0<br />
Phương trình có ít nhất một nghiệm âm với mọi m.<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />