intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 11 năm 2016 - THPT Trường Chinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

61
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 11 năm 2016 của trường THPT Trường Chinh sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 11 năm 2016 - THPT Trường Chinh

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> Môn Toán – Lớp 11 (CHUẨN)<br /> NĂM HỌC 2015-2016<br /> Chủ đề hoặc mạch kiến<br /> thức, kĩ năng<br /> Giới hạn của hàm số<br /> 0<br /> dạng :<br /> 0<br /> <br /> Mức độ nhận thức<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Bài 1: a<br /> 0,75 điểm<br /> <br /> 3<br /> <br /> Bài 1: c<br /> 0,75 điểm<br /> <br /> 1,5<br /> Bài 1: b<br /> 0,75 điểm<br /> Bài 1: d<br /> 0,75 điểm<br /> <br /> Giới hạn một bên<br /> Giới hạn của dãy số<br /> <br /> 0,75<br /> 0,75<br /> <br /> Bài 2:<br /> 1,0 điểm<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Bài 3:<br /> 2,0 điểm<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> Bài 4: a<br /> 2,0 điểm<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> Bài 4: b<br /> 1,0 điểm<br /> <br /> Hàm số liên tục tại một<br /> điểm<br /> Đạo hàm của hàm số tại<br /> một điểm. Phương trình<br /> tiếp tuyến của đồ thị<br /> Đường thẳng vuông góc<br /> với mặt phẳng, hai mặt<br /> phẳng vuông góc<br /> Góc giữa đường thẳng<br /> và mặt phẳng<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Diện tích thiết diện<br /> Tổng<br /> <br /> 4<br /> <br /> Tổng<br /> (10 điểm)<br /> <br /> 3,25<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> 2,25<br /> <br /> Bài 4: c<br /> 1,0 điểm<br /> 1,0<br /> <br /> 1,0<br /> 10<br /> <br /> Họ và tên học sinh:…………………………………… Lớp: 11C …Số báo danh:……………<br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016<br /> Môn: TOÁN – KHỐI 11 (CT chuẩn)<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> (Đề gồm có 01 trang)<br /> <br /> ĐỀ BÀI:<br /> Câu 1 (3,0 điểm) Tính các giới hạn sau:<br /> <br /> x 2  3x  2<br /> a.) lim<br /> x 1<br /> x2 1<br /> <br /> b.) lim<br /> <br /> 4  x2<br /> c.) lim<br /> x  2 2  x<br /> <br /> d.) lim(1 <br /> <br /> x5<br /> <br />  x 2  2x  3<br /> <br /> Câu 2 (1,0 điểm) Cho hàm số f (x)   x  1<br />  2mx  1<br /> <br /> tham số m thì f(x) liên tục tại điểm x  1.<br /> Câu 3 (2,0 điểm)<br /> a.) Cho hàm số y = f  x   x3 + x – 1 .<br /> <br /> x 1  2<br /> x5<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> )(1  2 )(1  2 )...(1  2 )<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> n<br /> neu x  1<br /> <br /> . Với giá trị nào của<br /> <br /> neu x  1<br /> <br /> a1.) Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0 = –2.<br /> a2.) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 1.<br /> f '( 1 )<br /> b.) Cho f ( x )  x 2 +2x và g ( x )  2 x 2  cos x . Tính<br /> g '( 1 )<br /> Câu 4 (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và cạnh<br /> bằng a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a 2 .<br /> a.) Chứng minh SAB, SBC là những tam giác vuông và (SAC)  (SBD).<br /> b.) Xác định và tính số đo góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD).<br /> c.) Một mặt phẳng (  ) đi qua A và vuông góc với cạnh SD cắt hình chóp S.ABCD<br /> theo thiết diện là hình gì? Tính diện tích của thiết diện này theo a.<br /> -------------------Hết--------------------<br /> <br /> ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> Năm học 2015 – 2016<br /> Đại số và Giải tích 11 (Chuẩn) (Gồm 02 trang)<br /> Câu 1:<br /> <br /> 3,0 điểm<br /> 2<br /> <br /> x  3x  2<br /> (x  1)(x  2)<br /> = lim<br /> 2<br /> x 1<br /> x 1 (x  1)(x  1)<br /> x 1<br /> x 2<br /> 1<br />  lim<br /> <br /> x 1 x  1<br /> 2<br /> <br /> a.) lim<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25/ 0,25<br /> <br /> x 1  2<br /> ( x  1  2)( x  1  2)<br />  lim<br /> x 5<br /> x5<br />  x  5  ( x  1  2)<br /> <br /> b.) lim<br /> x 5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1<br /> x 5<br /> x 1  2<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> 22 4<br /> <br />  lim<br /> <br />  2  x  2  x <br /> <br /> 4  x2<br />  lim<br /> c.) lim<br /> x  2<br /> x  2<br /> 2 x<br /> vì lim 2  x  2<br /> <br /> 2 x<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />  lim<br /> <br /> x2<br /> <br /> 2 x<br />  <br /> 2x<br /> <br /> x 2 <br /> <br /> lim 2  x  0 và 2 – x > 0 khi x < 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> x2<br /> <br /> d.) lim(1 <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> )(1  2 )(1  2 )...(1  2 )  lim(1  )(1  )(1  )(1  )(1  )(1  )...(1  )(1  )<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> n<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> 4<br /> 4<br /> n<br /> n<br /> 1 3 2 4 3 5<br /> 1<br /> 1<br />  lim . . . . . ...(1  )(1  )<br /> 2 2 3 3 4 4<br /> n<br /> n<br /> 1<br /> 1 1<br />  lim .(1  ) <br /> 2<br /> n 2<br /> <br /> Câu 2 :<br /> Ta có<br /> f ( 1 )  2m 1<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 1,0 điểm<br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> x  2x  3<br /> ( x  1)( x  3)<br /> = lim<br /> = lim ( x  3)  4<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1<br /> 3<br /> Để hàm số liên tục tại x = –1 thì –2m –1 = – 4  m <br /> 2<br /> lim<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> Câu 3:<br /> a1.) Ta có f '  x   3x 2  1  f '  2   13<br /> <br /> 0,25/ 0,25<br /> <br /> a2.) Ta có: y 0  1  x 0  1 và k  f ' 1  4<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Phương trình tiếp tuyến là: y  4x  3<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> b.) Ta có<br /> <br /> f '( x ) <br /> <br /> x 1<br /> 2<br /> <br /> ; g '( x)  4 x   s inx<br /> <br /> x  2x<br /> <br /> <br /> <br /> f '(1)<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> :4 <br /> g '(1)<br /> 3<br /> 6<br /> <br /> 2,0 điểm<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Câu 4 :<br /> <br /> 4,0 điểm<br /> S<br /> <br /> a 2<br /> K<br /> <br /> H<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> a<br /> <br /> O<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> Hình vẽ đúng:<br /> Câu a, b : 0,25<br /> Câu c : 0,25<br /> SA  ( ABCD )  SA  AB hay SAB vuong tai A<br /> a.) Ta có<br /> <br /> BC  AB <br />   BC  ( SAB ) suy ra BC  SB hay SBC vuong tai B<br /> BC  SA <br /> BD  AC <br />   BD  ( SAC )<br /> BD  SA <br /> BD  ( SAC ) <br /> <br />   ( SAC )   SBD <br /> BD   SBD  <br /> <br /> b.) Tính góc giữa đường thẳng SO với mp(ABCD)<br /> * Ta có AO là hình chiếu của SO lên mp(ABCD) suy ra góc giữa đường thẳng SO và<br /> (ABCD) bằng góc giữa hai đường thẳng SO và AO và bằng góc SOA.<br /> <br /> a 2<br /> (Vì AC là đường chéo của hình vuông ABCD cạnh bằng a)<br /> 2<br />  SA  2  SOA  63026'<br /> <br /> * Tam giác SAO vuông tại A nên tan SOA <br /> AO<br /> 0<br /> Kết luận:<br /> Vậy  SO, ABCD    63 26'<br /> * AC = a 2  AO <br /> <br /> c.) Xác định được thiết diện ABKH là hình thang vuông<br /> <br /> 2a<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> a 6<br />  2<br />  2  2  AH <br /> Và : HK <br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> AH<br /> SA<br /> AD<br /> 2a<br /> a<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> 2a a 6 5a 2 6<br /> (đvdt)<br /> SABKH  ( AD  HK ).AH  ( a <br /> ).<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> 18<br /> <br /> Tính được:<br /> Nên<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Ghi chú: HS làm theo cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên.<br /> Cách làm tròn điểm toàn bài: 0,25 thành 0,3; 0,75 thành 0,8; 0,5 giữ nguyên.<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25/0,25<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2