intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 789

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 789 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 789

  1. UBND HUYỆN YÊN LẠC ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017 TRUNG TÂM GDNN­GDTX YÊN LẠC MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 789 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Đường tròn  ( x − 1) + ( y + 1) = 2  có tọa độ tâm là 2 2 A.  ( 1;1) B.  ( 1; −1) C.  ( −1; −1) D.  ( −1;1) Câu 2: Diện tích tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13 là A. 60 B. 34 C. 64 D. 30 Câu 3: Cho  tan x = 0  thì  sin x  có giá trị bằng A. 2 B. 0 C. 1 D.  −1 Câu 4: Tam giác ABC có  AB = 12, AC = 13, ᄉA = 300 . Diện tích tam giác ABC là A.  78 3 B.  39 3 C. 39 D. 78 Câu 5: x = 3  là nghiệm của bất phương trình   A.  3 x + 1 < 4 B.  2 x − 1 > 3 C.  5 − x < 1 D.  4 x − 11 > x Câu 6: Giá trị biểu thức  P = sin 30 cos 60 + sin 60 cos 30  bằng 0 0 0 0 A. 0 B.  3 C.  − 3 D. 1 Câu 7: Cho  A ( 1;1) , B ( 7;5 ) . Phương trình đường tròn đường kính AB là A.  x 2 + y 2 − 8 x − 6 y + 12 = 0 B.  x 2 + y 2 − 8 x − 6 y − 12 = 0 C.  x 2 + y 2 + 8 x + 6 y + 12 = 0 D.  x 2 + y 2 + 8 x + 6 y − 12 = 0 ᄉ = ,cos C ᄉ = 1 3 Câu 8: Tam giác ABC có  AB = 4, AC = 6,cos B . Độ dài cạnh BC là 8 4 A.  5 B.  3 3 C.  7 D.  2 ᄉ = 300 , C Câu 9: Tam giác ABC có  B ᄉ = 450 , AB = 4.  Tính cạnh AC? A.  2 B.  2 2 C.  3 2 D.  3 Câu 10: Tìm giá trị của biểu thức  P = cos α cos β − sin α sin β  biết  α + β = 900 A.  2 B. 0 C. 1 D.  −1 Câu 11: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Chọn kết quả đúng A.  cos α < 0 B.  cot α < 0 C.  sin α > 0 D.  tan α < 0 uuur uuur Câu 12: Cho ba điểm  A ( 3; −1) , B ( 2;10 ) , C ( 4; −2 ) .  Tích vô hướng  AB. AC  bằng A.  −12 B. 0 C. 12 D. 24 Câu 13: Tập xác định của hàm số  y = x 2 + 5 x − 6  là A.  ( −�; −1) �( 6; +�) B.  ( −�; −6 ) �( 1; +�) C.  ( −6;1) D.  ( −�; −6] �[ 1; +�) Câu 14: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 789
  2. 3π 2π A.  B.  C.  120 D.  12π 2 3 Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A.  ( sin x + cos x ) = 1 + 2sin x cos x 2 B.  sin 6 x + cos 6 x = 1 − sin 2 x cos 2 x C.  ( sin x − cos x ) = 1 + 2sin x cos x 2 D.  sin 4 x + cos 4 x = 1 + 2sin 2 x cos 2 x Câu 16: Khoảng cách từ điểm  M ( 1;2 )  đến đường thẳng  3 x − 4 y = 0  bằng A.  3 B. 2 C. 1 D.  2 Câu 17: Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm  A ( 2;3)  và  B ( 3;1)  là A.  2 x + y − 1 = 0 B.  2 x + y − 7 = 0 C.  x + 2 y − 7 = 0 D.  2 x + y + 7 = 0 Câu 18: Phương trình  2 x − 7 = x − 3  có nghiệm là A.  x = 3 B.  ᄉ C.  D.  x = 4 Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình  3 − 2 x + 2 − x < x + 2 − x  là A.  ( 1;2] B.  ( 1; 2 ) C.  ( − ;1) D.  ( 1; + ) Câu 20: Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 3, 4, 5 là A.  3 2 B. 2 C.  2 2 D. 1 Câu 21: Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có  AB = 1, AC = 2, ᄉA = 600  là A. 1 B.  2 C. 2 D.  3 Câu 22: Bất đẳng thức nào sau đúng với mọi số thực  a ? A.  6 − 3a > 3 − 6 a B.  6a > 3a C.  6 + a > 3 + a D.  3a > 6a Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình  3 − 2x < x  là A.  ( − ;3) B.  ( − ;1) C.  ( 1;+ ) D.  ( 3;+ ) Câu 24: Tọa độ trọng tâm tam giác ABC có  A ( 1;0 ) , B ( −2;3) , C ( −2; −6 )  là A.  ( 1;0 ) B.  ( −1; −1) C.  ( 1;1) D.  ( 0;1) Câu 25: Phương trình  2 x − 1 = 3  có tập nghiệm là A.  ( −1;2 ) B.  { 1;2} C.  { −1;2} D.  ( 1;2 ) PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm). 1 Câu 26 (1,5 điểm). Cho  sin x + cos x = .  Tìm  sin 2x . 2 Câu 27 (1,5 điểm). Giải phương trình:  3x 2 − 9 x + 1 = x − 2. Câu 28 (2,0 điểm). Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho  A ( 1; −2 ) , B ( 2;0 ) , C ( −4; 2 ) . a) Viết phương trình đường thẳng AM với M là trung điểm cạnh BC. b) Viết phương trình đường tròn tâm A, bán kính  R = BC.   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 789
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2