intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016 – THPT Bác Ái

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

60
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh lớp 10 có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Toán. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016 của trường THPT Bác Ái với nội dung bám sát chương trình SGK.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016 – THPT Bác Ái

MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC<br /> <br /> Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng<br /> 1. Bất đẳng thức. Bất phương trình<br /> 2. Góc lượng giác và cung lượng giác.<br /> 3. Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng.<br /> 4. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng.<br /> Tổng<br /> <br /> Tầm<br /> quan<br /> trọng<br /> 41<br /> 13<br /> 15<br /> 31<br /> 100%<br /> <br /> Trọng<br /> số<br /> 1,2<br /> 2,4<br /> 3<br /> 1,2,3<br /> <br /> Tổng điểm<br /> Theo ma Thang<br /> trận<br /> 10<br /> 82<br /> 3.5<br /> 52<br /> 2.0<br /> 45<br /> 1.5<br /> 93<br /> 3.0<br /> 272<br /> 10,0<br /> <br /> MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> <br /> Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng<br /> 1. Bất đẳng thức. Bất phương trình<br /> 2. Góc lượng giác và cung lượng giác.<br /> 3. Tích vô hướng của hai véc tơ và<br /> ứng dụng.<br /> 4. Phương pháp tọa độ trong mặt<br /> phẳng.<br /> Tổng<br /> <br /> Câu 1:<br /> Câu 2:<br /> Câu 3:<br /> Câu 4:<br /> <br /> Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> TL<br /> TL<br /> TL<br /> TL<br /> Câu 1a)<br /> Câu1b<br /> Câu 2a) Câu 2b<br /> Câu 3)<br /> Câu 4a) Câu 4b)<br /> 3.0<br /> <br /> 4.5<br /> <br /> 3.5<br /> 2.0<br /> 1.5<br /> 3.0<br /> <br /> 2.5<br /> <br /> BẢNG MÔ TẢ<br /> a) Xác định dấu của biểu thức<br /> b) Giải bất phương trình.<br /> a) Tính các giá trị lượng giác của góc  .<br /> b) Chứng minh đẳng thức lượng giác.<br /> a) Cho các yếu tố của một tam giác tính các yếu tố còn lại.<br /> a) Xác định các thành phần của elip.<br /> b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn<br /> <br /> Trường THPT Bác Ái – Phước Đại – Bác Ái – Ninh Thuận<br /> <br /> Tổng<br /> điểm<br /> <br /> 10<br /> <br /> SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II (BÀI SỐ 8) - LỚP 10<br /> NĂM HỌC 2015 – 2016<br /> Môn: Toán - Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Đề : ( Đề gồm có 01 trang )<br /> Câu 1: a) (2.0 điểm) Xét dấu của biểu thức sau: f  x   ( x 2  x  6).(1  x)<br /> b) (1.5 điểm) Giải bất phương trình:<br /> Câu 2: a) (1.0 điểm) Cho sin  =<br /> <br /> 2 x2  1<br />  x 1<br /> 3x  1<br /> <br /> 4<br /> <br /> và     . Tính cos  , tan  , cot  .<br /> 5<br /> 2<br /> <br /> b) (1.0 điểm) Chứng minh rằng :<br /> 3<br /> 5<br /> sin 6 x  cos 6 x  cos 4 x <br /> 8<br /> 8<br />  = 300, C = 500 , b = 20 cm. Tính góc B, a , c và bán<br /> <br /> Câu 3: (1.5 điểm) Cho  ABC có A<br /> kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.<br /> <br /> Câu 4: a) (1.0 điểm) Xác định tọa độ tiêu điểm, tọa độ đỉnh, tiêu cự, độ dài trục lớn, độ dài<br /> trục bé của elip có phương trình sau:<br /> <br /> x2<br /> y2<br /> <br /> 1 .<br /> 169 25<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> b) (2.0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C  :  x  2    y  3  36<br /> tại điểm M   3; 2  thuộc đường tròn (C).<br /> (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)<br /> ––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––<br /> <br /> Trường THPT Bác Ái – Phước Đại – Bác Ái – Ninh Thuận<br /> <br /> SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (BÀI SỐ 8) - LỚP 10<br /> NĂM HỌC 2015 – 2016<br /> Môn:Toán - Chương trình chuẩn<br /> <br /> ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> Câu ý<br /> <br /> Hướng dẫn<br /> <br /> Điểm<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 2<br /> <br /> x  x  6  0  x  3  x  2<br /> 1 x  0  x  1<br /> x<br /> –<br /> -2 1<br /> 2<br /> + 0 – |–<br /> x  2x  8<br /> <br /> a)<br /> <br /> 1-x<br /> f(x)<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> 3<br /> 0 +<br /> | + 0– | –<br /> 0 –0 + 0 –<br /> <br /> +<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> f  x   0 khi x   ; 2   1;3<br /> <br /> Kết luận: f  x   0 khi x  (2;1)   3;  <br /> f ( x)  0 khi x  2  x  3<br /> 2<br /> <br /> 2x  1<br />  x 1<br /> 3x  1<br /> 2x2  1<br /> <br />  x 1  0<br /> 3x  1<br /> 2 x 2  1    x  1 3x  1<br /> <br /> 0<br /> 3x  1<br /> 2 x 2  1  3x 2  x  3x  1<br /> <br /> 0<br /> 3x  1<br /> <br /> 1<br /> <br /> b)<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br />  x2  2 x<br /> <br /> 0<br /> 3x  1<br />  x2  2 x  0  x  0  x  2<br /> 1<br /> 3x  1  0  x <br /> 3<br /> <br /> x<br /> x2  2 x<br /> 3x  1<br /> <br /> f(x)<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> –<br /> <br /> <br /> <br /> –<br /> –<br /> +<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> | – 0 + 0 –<br /> 0 + | + | +<br /> || – 0 + 0 –<br />  1<br /> <br /> <br /> <br /> Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T    ; 0   2;  <br />  3 <br /> <br /> Vì<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />     nên cos 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2