intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

33
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006 Câu 41. Giao điểm M của   và :  . Là : A. (42 ; 5) B. (42 ; 105) C. ( 24 ; 105) D. (2 ; 105) Câu 42. Cho ΔABC có BC = 18, AC = 16 ,góc C.= 600 .Khi đó độ dài chiều cao  hạ từ  đỉnh C của ΔABC là: A.  B.  C.  D.  Câu 43. Kết quả nào sau đây là tập nghiệm đúng của bất phương trình  A.  B.  C.  D.  Câu 44. Điều kiện xác định của bất phương trình   là: A.  B.  C.  D.  Câu 45. Giải bất phương trình   . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 46. Miền nghiệm của hệ bất phương trình :  Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? A.  B.  C.  D.  Câu 47. Cho tana = ­3 khi đó tan(a + 450) bằng giá trị nào sau đây: A.  B. 2 C. ­2 D.  Câu 48. Đẳng thức nào sau đây SAI 1/8 ­ Mã đề 006
  2. A.  B.  C.  D.  Câu 49. Cho  . Khi đó   bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 50. Cho đường thẳng(d):  . Đường thẳng   đi qua   và (d) thì  có phương trình : A.  B.  . C.  .  D.  . Câu 51. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A.  B.  C.  D.  Câu 52. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của  tam giác là:  .  Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là: A.  B.  C.  D.  Câu 53. Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng  A. 8. B. 6. C. 2. D. 4 Câu 54. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số? A. .  B.  C.  D.  Câu 55. Cho ΔABC có BC = 18, AC = 16,góc C.= 300 .Khi đó diện tích S của ΔABC là:  A.  B.  C.  D.  Câu 56. Cho  . Điều khẳng định nào sau đây là SAI? 2/8 ­ Mã đề 006
  3. A.  B.  C.  D.  Câu 57. Khoảng cách từ điểm M(1 ;  1) đến đường thẳng  :   là: A.  B. 2 C.  D.  . Câu 58. Đường tròn x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0 có tâm I, bán kính R: A. I (1;2), R = 5  B. I (1;2), R =    C. I(–1; 2), R = 5 D. I( –1; –2), R = 5 Câu 59. Cho góc lượng giác  có số đo bằng  . Hỏi trong các số sau, số nào là  số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối của góc  A.  B.  C.  D.  Câu 60. Cho ΔABC có BC = 18, AC = 16,góc C.= 600 .Khi đó độ dài cạnh AB là:  A.  B.  C.  D.  Câu 61. Cho  . Tính giá trị của  : A.  B.  C.  D.  Câu 62. Cho  . Khi đó   có giá trị bằng : A.  B.  C.  . D.  Câu 63. Giải bất phương trình  . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 64. Tập nghiệm của bất phương trình    A.  B.  C.  D.  Câu 65. Cho ΔABC có góc A = 450, góc B = 600, AC = 3. Gọi độ dài cạnh BC = a thì : A.  B.  C.  D.  Câu 66. Trên một đường tròn có bán kính  , độ dài của cung có số đo  là: 3/8 ­ Mã đề 006
  4. A.  B.  C.  D.  4/8 ­ Mã đề 006
  5. Câu 67. Tập nghiệm của bất phương trình   là: A.  B.  C.  D.  Câu 68. Cho elip ( E ) có phương trình:  . Khi đó tiêu cự của ( E ) là:  A. 10 B.  C.  D. 12 Câu 69. Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ;  2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung  tuyến BM. A. 5x   3y +1 = 0 B.  7x +5y + 10 = 0 C. 7x + 5y  2 = 0 D. 5x +7 y + 14 = 0 Câu 70. Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;­1) có phương trình là : A. 2x­ y ­ 3=0  B. x+y =0  C. x ­ 2y ­ 3 =0 D. x­ y­2=0  Câu 71. Cho  . Tìm tất cả các giá trị của k để A.  B.  C.  D.  Câu 72. Biểu thức   có biểu thức rút gọn là: A.  B.  . C.  . D.  . Câu 73. Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với A’. A.  B.  C.  D.  Câu 74. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?  1 :   và 2 :  A.  B.  C.  D.  Câu 75. Cặp số (­2;1) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào: A.  B.  C.  D.  Câu 76. Trên đường tròn định hướng cho cung   có điểm đầu là A. Khi đó số  các điểm cuối trên đường tròn lượng giác là:  A. 17 B. 7 C. 14 D. 10 5/8 ­ Mã đề 006
  6. Câu 77. Biểu thức   được rút gọn thành: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 78. Góc có số đo   đổi sang rađian là: A.  B.  C.  D.  Câu 79. Cho  . Khi đó   có giá trị bằng : A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 80. Cho tam giác   với các đỉnh là  ,  ,  ,   là trọng tâm của tam  giác  . Phương trình tham số của đường thẳng   là: A.  B.  C.  D.  Câu 81. Giải hệ bất phương trình  . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?  A.  B.  C.  D.  Câu 82. Tìm các giá trị của m để bất phương trình   vô nghiệm A.  B.  C.  D. m>0 Câu 83. Khẳng định nào sau đây SAI: A.  B.  C.  D.  Câu 84. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 :  và 2 :  . A.  B.  . C.  D.  Câu 85. Tập nghiệm của bất phương trình   là : A.  B.  C.  D.  Câu 86. Đẳng thức nào sau đây SAI?  A. sin2x = 2sinxcosx B. 1+ sin2x = (sinx+cosx)2 C. sin(a­b) = sina.cosb ­ cosa.sinb D. cos2x = 2sin2x – 1  Câu 87. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A( 1 ; 2) và vuông  góc với đường thẳng  :  . 6/8 ­ Mã đề 006
  7. A.  . B.  C.  D.  7/8 ­ Mã đề 006
  8. Câu 88. Biểu thức   nhận giá trị không dương khi?   A.  B.  C.  D.  Câu 89. Trong các biểu thức sau biểu thức nào luôn cùng dấu với hệ số của  A.  B.  C.  D.  Câu 90. Số ­4 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A.  B.  C.  D.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 8/8 ­ Mã đề 006
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2