intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 013 Câu 41. Giao điểm M của   và   là: A.  B.  C.  D.  Câu 42. Khoảng cách từ điểm M(5 ;  1) đến đường thẳng  :   là : A.  B.  C.  D.  Câu 43. Cho đường thẳng(d):  . Đường thẳng   đi qua   và (d) thì  có phương trình : A.  B.  C.  D.  Câu 44. Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng  A. 4. B. 6. C. 8. D. 2. Câu 45. Cho elip ( E ) có phương trình:  . Khi đó tiêu cự của ( E ) là:  A.  B. 6 C. 10 D. 8 Câu 46. Miền nghiệm của hệ bất phương trình :  Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? A.  B.  C.  D.  Câu 47. Giải bất phương trình  . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? 1/8 ­ Mã đề 013
  2. A.  B.  C.  D.  Câu 48. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;  1) và B(1 ; 5) A. 3x   y + 6 = 0  B.  x + 3y + 6 = 0 C. 3x + y   8 = 0 D. 3x   y + 10 = 0 Câu 49. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(4 ;  2) và B(1 ; 1). A.  B.  . C.  D.  Câu 50. Cặp số (1;­3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào: A.  B.  C.  D.  Câu 51. Đẳng thức nào sau đây SAI A.  B.  C.  D.  Câu 52. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của  tam giác là:  .  Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là: A.  B.  C.  D.  Câu 53. Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : A. x+y­2=0  B. x ­ y =0 C. x+y+1=0  D. 2x+y­3=0  Câu 54. Trên đường tròn định hướng cho cung   có điểm đầu là A. Khi đó số  các điểm cuối trên đường tròn lượng giác là:  A. 15 B. 5 C. 8 D. 10 Câu 55. Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là : A. I(–1 ; 2) , R =  B. I(–1 ; 2) , R = 9  C. I(–1 ; –2) , R = 3 D. I(1 ; –2) , R = 3 Câu 56. Đẳng thức nào sau đây SAI?  A. sin2x = 2sinxcosx B. cos(a+b) = cosa.cosb ­ sina.sinb C. 1– sin2x = (sinx–cosx)2 D. cos2x = 1 ­ 2cos2x Câu 57. Tìm các giá trị của m để bất phương trình  vô  nghiệm. 2/8 ­ Mã đề 013
  3. A.  B.  C. m>2 D.  3/8 ­ Mã đề 013
  4. Câu 58.  Cho  ABC có A(2 ;   1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của   đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y  11 = 0 C.  3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y +13 = 0 Câu 59. Trong các biểu thức sau biểu thức nào luôn cùng dấu với hệ số của  A.  B.  C.  D.  Câu 60. Biểu thức   có biểu thức rút gọn là: A.  . B.  . C.  . D.  Câu 61. Cho  . Khi đó   bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 62. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A.  B.  C.  D.  Câu 63. Phương trình tham số  của đường thẳng đi qua điểm A(3 ; 1) và có véc tơ  pháp  tuyến  A.  B.  C.  D.  . Câu 64. Góc có số đo   đổi sang rađian là: A.  B.  C.  D.  Câu 65. Cho  . Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 66. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó diện tich S của ΔABC là:  A.  B.  C.  D.  Câu 67. Giải hệ bất phương trình  . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?  4/8 ­ Mã đề 013
  5. A.  B.  C.  D.  5/8 ­ Mã đề 013
  6. Câu 68. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số? A. .  B.  C.  D.  Câu 69. Điều kiện xác định của bất phương trình   là: A.  B.  C.  D.  Câu 70. Biểu thức   được rút gọn thành: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 71. Tập nghiệm của bất phương trình   là: A.  B.  C.  D.  Câu 72. Tập nghiệm của bất phương trình   là : A.  B.  C.  D.  Câu 73. Biểu thức   nhận giá trị không âm khi?  A.  B.  C.  D.  Câu 74. Cho tana = 2 khi đó tan(a + 450) bằng giá trị nào sau đây: A. ­3 B. ­2 C. 3 D. 2 Câu 75. Cho  . Khi đó   có giá trị bằng : A.  B.  C.  D.  . Câu 76. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 :  và 2 :  . A.  B.  C.  D.  Câu 77. Số ­2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A.  B.  C.  D.  Câu 78. Kết quả nào sau đây là tập nghiệm đúng của bất phương trình  6/8 ­ Mã đề 013
  7. A.  B.  C.  D.  Câu 79. Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với B’. A.  B.  C.  D.  Câu 80. Cho  . Khi đó   có giá trị bằng : A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 81. Cho  . Tìm tất cả các giá trị của k để A. Không tồn tại k B.  C.  D.  Câu 82. Cho   với  . Tính theo m giá trị.của  : A.  B.  C.  D.  Câu 83. Tập nghiệm của bất phương trình    A.  B.  C.  D.  Câu 84. Cho góc lượng giác  có số đo bằng  . Hỏi trong các số sau, số nào là  số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối của góc  A.  B.  C.  D.  Câu 85. Trên một đường tròn có bán kính  , độ dài của cung có số đo  là: A.  B.  C.  D.  Câu 86. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài chiều cao  hạ từ  đỉnh C của ΔABC là: A.  B.  C.  D.  Câu 87. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài cạnh AB là:  A.  B.  C.  D.  Câu 88. Khẳng định nào sau đây SAI: A.  B.  C.  D.  7/8 ­ Mã đề 013
  8. Câu 89. Giải bất phương trình   . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 90. Cho ΔABC có góc A = 600, góc B = 450, AC = 2. Gọi độ dài cạnh BC = a thì : A.  B.  C.  D.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 8/8 ­ Mã đề 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1