intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 119

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 119 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 119

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: TOÁN – Lớp 10<br /> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> MÃ ĐỀ: 119<br /> <br /> A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br /> Caâu 1. Giá trị x nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 2 x  4  0 ?<br /> A. x  3 .<br /> B. x  2 .<br /> C. x  1 .<br /> <br /> D. x  0 .<br /> Caâu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có tâm I (1; 2) và bán kính<br /> R  3 . Viết phương trình của đường tròn (C).<br /> A. ( x  1) 2  ( y  2)2  9 .<br /> B. ( x  1)2  ( y  2)2  3 .<br /> C. ( x  1)2  ( y  2) 2  9 .<br /> <br /> D. ( x  1)2  ( y  2)2  9 .<br /> <br /> Caâu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  2mx  m  2  0 có 2 nghiệm<br /> dương phân biệt.<br /> A. m  1 hoặc m  2 .<br /> B. 2  m  1 hoặc m  2 .<br /> C. m  2 .<br /> D. 1  m  2 .<br /> 5<br /> Caâu 4. Rút gọn giá trị của biểu thức A  sin      cos  2017    .<br /> <br /> <br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> A. A  2 cos  .<br /> B. A  0 .<br /> C. A  2 cos  .<br /> D. A  1 .<br /> 0 <br /> 0<br /> Caâu 5. Cho tam giác ABC có   70 , B  80 và AB  8 cm . Tính bán kính R của đường tròn ngoại<br /> A<br /> tiếp tam giác ABC.<br /> A. R  16 cm .<br /> <br /> B. R  4 cm .<br /> <br /> C. R <br /> <br /> 8 3<br /> cm .<br /> 3<br /> <br /> Caâu 6. Trên đường tròn lượng giác gốc A, tìm tọa độ điểm M biết sñ<br /> A. M  1;0  .<br /> <br /> B. M  0; 1 .<br /> <br /> C. M  0;1 .<br /> <br /> D. R  8 cm .<br /> =<br /> <br /> 3<br />  k 2  k    .<br /> 2<br /> D. M 1;0  .<br /> <br /> Caâu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho elip ( E ) có phương trình chính tắc là<br /> x2 y2<br /> <br />  1 . Xác định tiêu cự của elip (E).<br /> 9<br /> 4<br /> A. 5 .<br /> B. 2 5 .<br /> 1<br /> Caâu 8. Cho sin  <br /> , tính cos 2 .<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> A. cos 2   .<br /> B. cos 2  .<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> C. 2 13 .<br /> <br /> C. cos 2 <br /> <br /> D. 10 .<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. cos 2  <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Caâu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  3 y  1  0 . Vectơ nào<br /> dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. n2  (2;3) .<br /> B. n3  (3; 2) .<br /> C. n1  (2; 3) .<br /> D. n4  (3; 2) .<br /> 4 cot a (cot 2 a  1)<br /> (với điều kiện biểu thức có nghĩa).<br /> (1  co t 2 a ) 2<br /> A. A   sin 4a .<br /> B. A  4sin a .<br /> C. A  tan 4a .<br /> D. A  4 sin a .<br />   1200 . Tính độ dài cạnh BC.<br /> Caâu 11. Cho tam giác ABC có AB  5 cm , AC  8 cm và A<br /> A. BC  129 cm .<br /> B. BC  7 cm .<br /> C. BC  109 cm .<br /> D. BC  69 cm .<br /> <br /> Caâu 10. Rút gọn biểu thức A  <br /> <br /> Trang 1/2 – Mã đề 119<br /> <br /> Caâu 12. Điểm nào trong các điểm sau thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x  y  1  0 ?<br /> A. N (0; 2) .<br /> B. P(1;3) .<br /> C. M (2;1) .<br /> D. K (1;1) .<br /> Caâu 13. Cho tam thức f ( x)  ax 2  bx  c (a  0),   b2  4ac . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. f ( x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .<br /> B. f ( x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .<br /> C. f ( x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .<br /> D. f ( x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .<br /> <br /> Caâu 14. Cho 0    , mệnh đề nào sau đây sai?<br /> 2<br /> <br /> A. sin   0 .<br /> B. cos   0 .<br /> C. sin   0 .<br /> Caâu 15. Cho biểu thức f ( x)   2 x  1 ( x  1) . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> 1<br /> <br /> D. tan   0 .<br /> <br /> A. f ( x)  0 khi x   ;   .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> B. f ( x)  0 khi x   ; 1 .<br /> <br /> 1<br /> C. f ( x)  0 khi x   1;  .<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> D. f ( x)  0 khi x   1;  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br /> <br /> Bài 1 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:<br /> a) 2 x  1  1 .<br /> <br /> b) 2 x 2  3 x  2  0 .<br /> <br /> <br /> 1  cos 2 x  cos   2 x <br /> 2<br />   sin 2 x .<br /> Bài 2 (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức<br /> 1  tan x<br /> (với điều kiện đẳng thức đã cho có nghĩa)<br /> Bài 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;0) , B (2;2) và đường<br /> thẳng d : 3x  4 y  11  0 .<br /> a) Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua 2 điểm A và B.<br /> b) Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết (E) có độ dài trục lớn bằng 6 và có một tiêu<br /> điểm là A.<br /> c) Gọi (C) là đường tròn đường kính AB; tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho qua M vẽ<br /> được hai tiếp tuyến MP, MQ đến (C) (P,Q là hai tiếp điểm) mà đoạn thẳng PQ có độ dài nhỏ nhất.<br /> ----------------------------------- HẾT -----------------------------------<br /> <br /> Trang 2/2 – Mã đề 119<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2