intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 243

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 243 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 243

  1. SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN                           ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP               Môn: TOÁN – Lớp: 10 Thời gian làm bài: 90 phút ( ĐĐềỀ g CHÍNH TH ỨC ồm có: 04 trang ) a Họ và tên: Lớp: Mã đề thi 243 r Câu 1. u = ( 2;3) là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây ↓ x = 1 + 2t ↓ x = 1 - 2t ↓ x = 1 - 2t ↓ x = 1 + 2t A.  D : ↓↓ . B. D : ↓↓ . C.  D : ↓↓ . D.  D : ↓↓ . ↓↓ y = 2 + 3t ↓↓ y = 2 + 3t ↓↓ y = 3 + 3t ↓↓ y = 2 - 3t Câu 2. Xác định vị trí của 2 đường thẳng sau đây:  D1 : x - 2 y +1 = 0 và  D 2 : x + y + 2 = 0. A.Song song. B.Trùng nhau. C.Cắt nhau. D.Không xác định. Câu 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau 5 5 A. 2 x -� ↓5 0 x . B. 2 x -� ↓5 - 0 x . 2 2 5 5 C. 2 x -�۳ 5 0 x . D. 2 x -�۳ 5 -0 x . 2 2 Câu 4. Tìm  m để bất phương trình  x + m ↓ 1 có tập nghiệm S = [ - 3; +↓ ) . A. m = - 3. B. m = 1. C. m = - 2. D. m = 4. Câu 5. Bất phương trình  2 x + 4 x - 6 ↓ 0   có tập nghiệm là 2 A. [ - 3;1] . B. ( - ↓ ;- 3) . C. [ - 3;1) . D. ( - �;- 3) �( 1; +�) . 2 tan x Câu 6. Với điều kiện biểu thức có nghĩa, biểu thức  bằng biểu thức nào dưới đây 1 - tan 2 x A. tan 2 x . B. tan ( x + y ) . C. tan ( x - y ) . D. tan 2 y. 3 Câu 7. Cho  cot x = và góc  x  thỏa mãn  0 ↓ < x < 90 ↓. Khi đó 4 4 3 4 4 A. tan x = - . B. cos x = - . C. sin x = - . D. sin x = . 3 5 5 5 x sin x + sin 2 Câu 8. Rút gọn biểu thức  A = x 1 + cos x + cos 2 A.  A = tan x .B. A = tan 2 x . C. A = tan x . D.  A = tan 3 x . 2 Câu 9. Phương trình đường tròn tâm  I ( 3;- 1) ,  bán kính  R = 2 là  A. ( x + 3) 2 + ( y - 1) 2 = 4. B. ( x - 3) 2 + ( y - 1) 2 = 4. C. ( x - 3) 2 + ( y + 1) 2 = 4. D. ( x - 3) 2 + ( y - 1) 2 = 2. Câu 10. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là  A, điểm  M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác  AM có số đo là  60 ↓. Gọi  N là điểm đối xứng với  M qua trục  Oy, thì số đo của cung lượng giác  AN bằng A. 120 ↓ + k 360 ↓. B.  - 240 ↓. C. 120 ↓. D.  120 ↓ hoặc  - 240 ↓. Câu 11. Cặp số  ( 1;- 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây
  2. A. x + y - 2 > 0. B. - x - y < 0. C. x + 4 y < 1. D. - x - 3 y - 1 < 0. Câu 12. Khoảng cách từ điểm  M ( 1; - 1) đến đường thẳng  D : 3 x - 4 y - 17 = 0 là A. B. C. D. - 2. 10. 2. 18. p Câu 13. Góc có số đo   đổi ra độ là 18 A. 30 . ↓ B. 10 ↓. C. 40 ↓. D. 60 ↓. Câu 14. Trong các giá trị sau, giá trị nào thuộc tập giá trị của cosa . A. 4 . B. - 4 . C. 5 . D. - 0,7. 3 3 2 Câu 15. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ? A. cos2 a = cos 2 a - sin 2 a. B. sin 2 a = 1 - 2 sin 2 a. C. cos2 a = 2 cos 2 a - 1. D. sin 2 a = 2 sin a cos a. Câu 16. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng ? 1 1 ( I ) . sin a sin b = � �cos ( a - b) - cos ( a + b) ��. ( II ) . sin a sin b = � cos ( a - b) + cos ( a + b) � . 2 2� � a +b a- b a +b a- b ( III ) . sin a + sin b = 2 sin cos . ( IV ) . sin a + sin b = 2 sin sin . 2 2 2 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17. Kết quả nào dưới đây là đúng ? ↓ �180 � ↓↓ . B. 1 rad = 1↓. A. 1 rad = ↓↓ C.  1 rad = 180 ↓. D.  1 rad = 60 ↓. ↓�p � ↓ Câu 18. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ? A. sin ( p - a ) = cos a. B. sin ( p + a ) = - sin a. �p � C. tan ↓↓ - a ↓↓↓ = cot a. D. tan ( p + a ) = tan a. ↓�2 � Câu 19. Tam giác  ABC có  a = 8, c = 3, B? = 60 ↓. Độ dài cạnh  b bằng bao nhiêu ?  A. 49. B. 97. C. 7. D. 61. Câu 20. Cho đường tròn  ( C ) : x 2 + y 2 - 6 x + 2 y + 5 = 0 và  d : 2 x + y - m - 7 = 0. Với giá trị nào của  m thì  d tiếp xúc với  ( C ) . A. m = 0. B. m = 2. C. m = - 1. D. m = - 7 hoặc m = 3. Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình  ( x - 1) ( x 2 + 4 x + 3) > 0 là A. [ - 3;1] . B.  ( 1; +↓ ). C. [ - 3;1) . D. ( - 3;- 1) �( 1; +�) . Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. cos35↓ + cos15↓ = 2 cos 25↓ sin 10 ↓. B. cos35↓ + cos15↓ = 2 sin 25↓ sin 10 ↓. C. cos35↓ + cos15↓ = 2 cos 25↓ cos10 ↓. D. cos35↓ + cos15↓ = - 2 cos 25↓ cos10 ↓. p Câu 23. Trên đường tròn có bán kính R = 5, độ dài của cung có số đo là 8 p 5p 5p 5 A. l = . B. l = . C. l = . D.  l = . 8 4 8 16 Câu 24. Cho  L , M , N , P lần lượt là điểm chính giữa các cung  AB , BA ↓, A ↓B ↓, B ↓A . Cung a  có điểm đầu  3p trùng với  A và có số đo bằng - + k p. Điểm cuối của cung  a nằm ở đâu ? 4
  3. A.Trùng với  L  hoặc  N . B. Trùng với  M  hoặc  P. C. Trùng với  M  hoặc  N . D. Trùng với  L  hoặc  P. p Câu 25. Cho  < a < p. Kết quả đúng là 2 A.  sin a > 0, cos a > 0. B.  sin a < 0, cos a < 0. C. sin a < 0, cos a > 0. D.  sin a > 0, cos a < 0. Câu 26. Giá trị  tan 195 bằng ↓ A. B.  C. D. 0. 1 - 3. 2 - 3. 2 + 3. Câu 27. Giá trị  sin 56 ↓ cos4 ↓ - cos 56 ↓ sin 4 ↓  bằng A.  sin 52 ↓. B.  cos52 ↓. C.  cos60 ↓ . D.  sin60 ↓ . 4 p a Câu 28. Cho biết  sin a =  và  < a < p. Tính  cos . 5 2 2 a 3 a 3 A.  cos a = 5 . B.  cos a = - 5 . C.  cos = . D.  cos = - . 2 5 2 5 2 5 2 5 ↓↓ x = 1 - 2t Câu 29. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc D : ↓↓ . ↓ y = 3t A.  M ( 1;3) . B.  M ( 1;0 ) . C.  M ( 3;0 ) . D.  M ( 0; - 3) . Câu 30. Cho  D : - x + 4 y + 1 = 0, vectơ pháp tuyến của  D là  r r r r A.  n = ( 1;1) . B. n = ( - 1;4 ) . C. n = ( - 1;1) . D.  n = ( 1;4 ) . Câu 31. Tam giác  ABC có  cosB bằng biểu thức nào sau đây ? 2 2 2 2 2 2 A. a + c - b . B.  1 - sin 2 B. C. cos ( B + C ) . D. b + c - a . 2 ac 2bc 2 2 Câu 32. Cho đường tròn  ( C ) : ( x - 1) + ( y - 2) = 8. Phương trình tiếp tuyến của  ( C ) song song với đường  thẳng  x + y - 7 = 0 là A. x - y + 1 = 0. B. x + y - 4 = 0. C. x - 3 y + 16 = 0. D. x + y + 1 = 0. Câu 33. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm  A ( 3; - 1) và  B ( 1;5) là  A. 3 x - y + 10 = 0. B. 3 x + y - 8 = 0. C. 3 x - y + 6 = 0. D. - x + 3 y + 6 = 0. Câu 34. Cho  D ABC có  A ( 1;1) , B ( 0; - 2 ) , C ( 4;2 ) . Viết phương trình tổng quát của trung tuyến  BM . A. 7 x + 7 y + 14 = 0. B. 5 x - 3 y +1 = 0. C. 3 x + y - 2 = 0. D. - 7 x + 5 y + 10 = 0. Câu 35. Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và cách điểm  M ( 3;4 ) một khoảng lớn nhất là A. 3 x - 4 y = 0. B. 3 x + 4 y = 0. C. 3 x + 4 y + 4 = 0. D. 4 x - y = 0. Câu 36. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình đường tròn A. y = 2 x + 3. B. 7 x + 7 y + 14 = 0. 2 2 2 2 C. ( x - 1) + ( y - 1) = 2. D. ( x - 1) + ( y - 1) = 0. 2 2 Câu 37. Tâm I và bán kính  R của  ( C ) : ( x - 4 ) + ( y + 3) = 9 là A. I ( 4;3) , R = 9. B. I ( - 4; - 3) , R = 3. C. I ( 4; - 3) , R = 9. D. I ( 4; - 3) , R = 3. Câu 38. Gọi  S là diện tích tam giác ABC.  Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ? A. S = a.ha . B. S = 1 a.b.cosC. C. S = abc . D. S = a.b. sin C. 2 4R Câu 39. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
  4. a R a a 2a A. = . B.  = R. C. = 2 R. D. = R. sin A 2 sin A sin A sin A Câu 40. Một tam giác có ba cạnh là  a = 13, b = 14, c = 15. Diện tích của tam giác là bao nhiêu ? A. 84. B. 168. C. 42. D. 84. Câu 41. Chọn đáp án sai. Một tam giác giải được nếu biết A.Độ dài 3 cạnh. B.Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ.  C.Số đo 3 góc. D.Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ. Câu 42. Từ đỉnh 1 cái tháp có chiều cao  CD = 50m. Người ta nhìn 2 điểm  A, B trên mặt đất dưới 1 góc lần  lượt là 45 ,30 . Ba điểm  D, A, B theo thứ tự thẳng hàng. Tính  AB. A. 50 ( 3- 1 . ) B.  50 3. C. 50. D. 50 ( ) 3 +1 . Câu 43. Mệnh đề nào sau đây là bất phương trình một ẩn  x . A. 2 x + 1 = 0. B.  2 x + y < 3. C. x 2 + 2 x < 0. D. y = 2 x + 1. Câu 44. Điều kiện xác định của bất phương trình  x - 1 > 0. là A. x > 1. B.  x ↓ 1. C. x < 1. D. x ↓ 1. x +1 Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình  < 0. 2- x A. [ - 1;2 ] . B.  ( - 1;2 ) . C. [ - 1;2 ) . D. ( - �;- 1) �( 2; +�) . 2 Câu 46. Tìm m  để  ( 2m - 14 ) x - 2 ( m - 3) x + m = 0 vô nghiệm. A. m ↓ - 1. B. m ↓ 9. C. m 9. D. - 1 < m < 9. 2 Câu 47. Tam thức bậc hai  f ( x ) = x - 3 x + 2 có bảng xét dấu là A. B. x - ↓ 12 +↓ x - ↓ - 12 +↓ - 0 + 0 - f ( x) f ( x) + 0 - 0+           C.                                                                    D. x - ↓ 12 +↓ x - ↓ 12 +↓ f ( x) + 0 - 0 + +0+ 0- f ( x) Câu 48. Nhị thức bậc nhất  f ( x ) = x + 3 có bảng xét dấu là A. B. x -↓ -3 +↓ x -↓ 3 +↓ f ( x) - 0- f ( x) - 0+ A           C.                                                                    D.
  5. x -↓ -3 +↓ x -↓ -3 +↓ f ( x) +0+ f ( x) - 0+ Câu 49. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là nhị thức bậc nhất A. f ( x ) = x - 2. B. f ( x ) = x + y - 2. C. f ( x ) = x 2 - 2. D. f ( x ) = x - 2. Câu 50. Tam thức bậc hai f ( x ) = x 2 - 6 x + 9 có bảng xét dấu là A. B. x -↓ -3 +↓ x -↓ 3 +↓ f ( x) - 0- f ( x) +0+ A           C.                                                                    D. x -↓ -3 +↓ x -↓ 3 +↓ f ( x) + 0 + f ( x) - 0- Hết ( Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm ) ĐÁP ÁN MàĐỀ 243 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 A x x x x x B x x x C x x x x x x D x x x Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 A x x x x x B x x x x C x x x D x x x x x Câu 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A x x x B x x C x x x x x x x D x x x x
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2