intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2014 - THPT Chu Văn An

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2014 của trường THPT Chu Văn An sau đây để nắm được cấu trúc đề thi cũng như cách thức làm đề thi, từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức môn Đại số và giải tích một cách tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2014 - THPT Chu Văn An

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2013 – 2014.<br /> Môn: Toán. Chương trình: Nâng cao<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Đề:<br /> (Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> u  u 5  42<br /> Bài 1(1 điểm): Cho cấp số cộng  u n  có:  2<br /> .<br /> u 4  u 9  66<br /> Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng trên.<br /> Bài 2( 2 điểm) Tìm các giới hạn sau:<br /> <br /> a). lim<br /> <br /> x <br /> <br /> x 2  3x  2x<br /> 3x  1<br /> <br /> b). lim<br /> x 0<br /> <br /> x 1  x2  x 1<br /> .<br /> x<br /> <br /> Bài 3(1 điểm): Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : 2x 3  5x 2  x  1  0 .<br /> Bài 4(3 điểm): Cho hàm số f (x )  x 2  3<br /> <br /> (1)<br /> <br /> a) Tính đạo hàm f (x )<br /> b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến vuông góc với đường<br /> thẳng  : y  2x  3<br /> Bài 5( 3 điểm): Cho hình chóp S.ABCD. Mặt đáy là hình thoi cạnh bằng a, O là giao điểm của<br /> <br /> hai đường chéo AC và BD, góc ABC  600 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a 2 .<br /> a) M là trung điểm của AB, chứng minh : CM  (SAB)<br /> b) Xác định và tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)<br /> <br /> ------- HẾT -------<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> <br /> BIỂU ĐIỂM<br /> <br /> Bài 1.Ta có:<br /> u 2  u 5  42<br />  u  d  u1  4d  42<br />  1<br /> <br /> u1  3d  u1  8d  66<br /> u 4  u 9  66<br />  2u  5d  42<br /> u  11<br />  1<br />  1<br />  d4<br /> 2u1  11d  66<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Bài 2.<br /> a.<br /> <br /> 3<br />  2x<br /> x  3x  2x<br /> x<br />  lim<br /> x <br /> 3x  1<br /> 3x  1<br /> 3<br />  1  2<br /> 1<br /> x<br />  lim<br />  .<br /> x <br /> 1<br /> 3<br /> 3<br /> x<br /> x 1 <br /> <br /> 2<br /> <br /> lim<br /> <br /> x <br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> b.<br /> lim<br /> x 0<br /> <br /> x 1  x2  x 1<br />  lim<br /> x0<br /> x<br /> x<br /> x2<br /> <br />  lim<br /> x 0<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> x 1  x2  x 1<br /> <br /> <br /> <br /> 0.5<br /> <br /> x 1  x2  x 1<br /> <br /> <br /> <br /> x 1  x2  x 1<br /> <br />  lim<br /> x 0<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> x 1  x2  x 1<br /> <br /> 0.5<br />  0.<br /> <br /> Bài 3.<br /> Đặt f (x)  2x 3  5x 2  x  1.<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Vì f liên tục trên  nên liên tục trên các đoạn:  1;0 , 0;1 . Ta có:<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> f(-1) = -7; f(0) = 1; f(1) = -1.<br /> Suy ra: f(-1).f(0) = -7 < 0; f(0).f(1) = -1 < 0.<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Vậy phương trình f (x)  2x 3  5x 2  x  1  0 có ít nhất hai nghiệm lần lượt thuộc các<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> khoảng  1;0 ,  0;1 .<br /> Bài 4<br /> <br /> f (x ) <br /> <br /> (x 2  3)<br /> 2 x2  3<br /> <br /> <br /> <br /> 2x<br /> 2 x2  3<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> x2  3<br /> <br /> Gọi M (x 0 ; f (x 0 )) là tiếp điểm. Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là f (x 0 ) <br /> <br /> x0<br /> 2<br /> x0  3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y  2x  3 nên:<br /> f (x 0 ).2  1  f (x 0 ) <br /> <br /> x0<br /> 2<br /> x0  3<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> x  0<br /> <br /> <br /> 2<br />  2x 0  x 0  3   0 2<br />  x 0  1  f (x 0 )  2<br /> 2<br /> 4x 0  x 0  3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> Vậy phương trình tiếp tuyến là y   (x  1)  2  y   x <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Hình vẽ<br /> a) Ta có:<br /> SA  ( ABCD )<br />  CM  SA(1)<br /> <br /> CM  ( ABCD )<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Tam giác ABC đều, M trung điểm AB<br />  CM  AB (2)<br /> (1) & (2)  CM  (SAB )<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> b) Dựng AH  SO(3) tại H<br />  BD  AC ( gt )<br /> <br />  BD  SA (do SA  ( ABCD)<br /> <br /> 0.5<br /> <br />  BD  ( SAC )<br /> AH  ( SAC )  AH  BD(4)<br /> (3) & (4)  AH  ( SBD )<br /> d [ A; ( SBD )]  AH<br /> Tam giác ASO vuông tại A, AH là đường cao<br /> Suy ra:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> AH<br /> AS<br /> AO 2<br /> 1<br /> 1<br /> 4<br /> <br />  2 2<br /> 2<br /> AH<br /> 2a<br /> a<br /> 1<br /> 9<br /> <br /> <br /> AH 2 2a 2<br />  AH <br /> <br /> 2a 2 a 2<br /> <br /> 9<br /> 3<br /> <br /> *Ghi chú: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br /> ------- HẾT -------<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2