intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2015 – THPT Tôn Đức Thắng

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

32
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2015 của trường THPT Tôn Đức Thắng kèm đáp án tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2015 – THPT Tôn Đức Thắng

Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:……………………….SBD:………................<br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015<br /> Môn: TOÁN 11 CHUẨN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> TỔ TOÁN<br /> Thời gian: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề )<br /> MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -KHỐI 11 – TOÁN NĂM HỌC 2014-2015<br /> Bài 1: (2.0 điểm) Tính giới hạn hàm số ( ra 2 câu, trong các dạng sau):<br /> 1.Giới hạn vô định dạng 0/0: phân thức hữu tỉ (bậc 2, bậc nhất)<br /> 2.Giới hạn vô định dạng 0/0 (phân thức, có chứa một căn bậc hai)<br /> 3.Giới hạn vô định dạng  /  (phân thức hữu tỉ hoặc có chứa một căn bậc hai)<br /> 4.Giới hạn vô định dạng    (có chứa một căn bậc hai)<br /> 5.Giới hạn vô định dạng C/0 (phân thức hữu tỉ )<br /> 6.Giới hạn dạng c.<br /> 7.Giới hạn một bên: phân thức hữu tỉ<br /> Bài 2: (2.0đ) Xét tính liên tục của hàm số tại 1 điểm (hàm có nhiều công thức, là đa thức hoặc phân thức<br /> hữu tỉ, tìm tham số để hàm số liên tục tại một điểm )<br /> Bài 3: (2 điểm) Tính đạo hàm của hàm số (ra 2 câu, trong các dạng sau)<br /> 1.Dạng u.v hoặc u/v của 2 đa thức<br /> 2.Dạng un có chứa hàm số lượng giác<br /> 3.Dạng u có chứa hàm số lượng giác<br /> 4.Dạng các hàm số lượng giác lồng nhau<br /> Bài 4: (1.0đ) Viết PTTT của hàm số y=f(x) có đồ thị là (C) cho trước thỏa<br /> 1.Tại điểm (x0,y0)thuộc (C) cho trước. ( Điểm đó là giao điểm của đồ thị và các trục tọa độ)<br /> 2.Tại điểm có hoành độ cho trước<br /> 3.Tại điểm có tung độ cho trước<br /> 4.Có hệ số góc cho trước<br /> 5.Song song hoặc vuông góc với một đường thẳng cho trước<br /> Bài 5: (3.0 điểm) Cho hình chóp tứ giác hoặc tam giác (ra 3 trong 5 câu):<br /> 1.Chứng minh 2 đường thẳng vuông góc<br /> 2.Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng<br /> 3.Chứng minh 2 mặt phẳng vuông góc<br /> 4.Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng<br /> 5.Tính góc giữa 2 mặt phẳng<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015<br /> Môn: Toán 11(Cơ bản)<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> ( Đề chính thức)<br /> Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)<br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, MÔN TOÁN LỚP 11 CƠ BẢN<br /> Cấp độ<br /> Chủ đề<br /> <br /> Vận dụng<br /> Nhận biết<br /> <br /> Giới hạn hàm<br /> số<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Bài1a<br /> <br /> Cấp độ<br /> cao<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Bài1b<br /> <br /> Dạng: 0 ,<br /> <br /> Cấp độ<br /> thấp<br /> <br /> Dạng:,   <br /> <br /> 0<br /> <br /> Số câu:2<br /> Số điểm:2, Tỉ lệ:20%<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 10<br /> <br /> 2đ =<br /> 20%<br /> <br /> CĐ1: Giới hạn<br /> Số câu: 3<br /> Số điểm:4Tỉ lệ:40%<br /> <br /> Hàm số liên<br /> tục<br /> <br /> Bài2<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm:2, Tỉ lệ:20%<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Qui tắc đạo<br /> hàm<br /> <br /> Bài 3a:<br /> <br /> Số câu:2<br /> Số điểm:2, Tỉ lệ:20%<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> CĐ2: Đạo hàm<br /> Số câu:2<br /> Số điểm:3, Tỉ lệ: 20%<br /> <br /> Đạo hàm của<br /> hàm số lượng<br /> giác<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1đ=<br /> 10%<br /> Bài 5a<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm:1,<br /> Tỉ lệ:10%<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> mp vuông góc<br /> mp<br /> <br /> 1<br /> 10<br /> <br /> 1đ<br /> =10%<br /> <br /> Bài 5b<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm:1,<br /> Tỉ lệ:10%<br /> Số câu:1<br /> Số điểm:1,<br /> Tỉ lệ:10%<br /> <br /> 2đ =<br /> 20%<br /> <br /> 10<br /> <br /> đt vuông góc<br /> đt<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Số câu:3<br /> Số điểm:3,<br /> Tỉ lệ:30%<br /> <br /> 10<br /> <br /> 1<br /> 10<br /> <br /> Bài 3b:<br /> Dạng u<br /> u: có hslg<br /> <br /> Số câu:1<br /> Số điểm:1, Tỉ lệ:10%<br /> <br /> CĐ3: Quan hệ<br /> vuông góc<br /> <br /> 2đ=<br /> 20%<br /> <br /> Bài4<br /> PTTT<br /> <br /> u<br /> ,<br /> v<br /> <br /> Dạng<br /> <br /> 1<br /> 20<br /> <br /> Bài 5c<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 10<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> 30<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 30<br /> <br /> 3<br /> <br /> 10<br /> 1<br /> <br /> 30<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10<br /> <br /> 2 điểm<br /> = 20 %<br /> 9<br /> 10 điểm<br /> = 100 %<br /> <br /> Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:……………………….SBD:………................<br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015<br /> Môn: TOÁN 11 CHUẨN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> TỔ TOÁN<br /> Thời gian: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề )<br /> Đề:1<br /> Bài 1: (2 điểm) Tính giới hạn của các hàm số sau:<br /> 2 x 2  3x  1<br /> a / lim<br /> ,<br /> b/ lim ( x 2  x  4  x)<br /> x 1<br /> x <br /> x 1<br />  9  x2<br /> , khi x  3<br /> <br /> Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số f(x) =  x  3<br /> 7m  1, khi x=3<br /> <br /> Tìm m để hàm số liên tục tại x0 =3<br /> Bài 3: (2 điểm) Tính đạo hàm của hàm số sau:<br /> 3 x2  2 x  1<br /> a/ y =<br /> b/ y= 2x  cosx<br /> 2 x<br /> Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số y= x4- x2+3 (1)<br /> Viết PTTT của đồ thị (C) hàm số (1) tại điểm có hoành độ x0 = 1.<br /> Bài 5: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a, SA vuông góc với đáy,<br /> SA = a 6 .<br /> a/ Chứng minh: BC  SB<br /> b/ Chứng minh: mp(SAC)  (SBD)<br /> c/ Xác định và tính tang của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) ./.<br /> <br /> Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:……………………….SBD:………................<br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015<br /> Môn: TOÁN 11 CHUẨN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> Thời gian: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề )<br /> TỔ TOÁN<br /> Đề:2<br /> Bài 1: (2 điểm) Tính giới hạn của các hàm số sau:<br /> 3x 2  4 x  1<br /> a / lim<br /> ,<br /> b/ lim ( 4 x 2  x  3  2 x)<br /> x 1<br /> x <br /> x 1<br />  4  x2<br /> , khi x  2<br /> <br /> Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số f(x)=  x  2<br /> 5n  2, khi x=2<br /> <br /> Tìm n để hàm số liên tục tại x0 =2<br /> Bài 3: (2 điểm) Tính đạo hàm của hàm số sau:<br /> x 2  3x  2<br /> a/ y =<br /> b/ y= 3x  sinx<br /> 3 x<br /> Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số y= x3- 3x2+2 (1)<br /> Viết PTTT của đồ thị (C) hàm số (1) tại điểm có hoành độ x0 = -1.<br /> Bài 5: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tâm O, cạnh a, SA vuông góc với<br /> đáy, SA = a 6 .<br /> a/ Chứng minh: CD  SD<br /> b/ Chứng minh: mp(SAC)  (SBD)<br /> c/ Xác định và tính tang của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) ./.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2