intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 245

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 245 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 245

  1. UBND HUYỆN YÊN LẠC KIỂM TRA HỌC KỲ II CHƯƠNG TRÌNH GDTX CẤP THPT  TRUNG TÂM GDNN­GDTX NĂM HỌC 2016­2017  MÔN: TOÁN; LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi  245 Họ, tên thí sinh:...............................................................S ố báo danh:............................. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên R A.  B.  C.  D.  Câu 2: Cho dãy số (un) có các số hạng đầu là 5,10,15,20,25,…số hạng tổng quát của dãy là A. un  = 5n+1 B. un= 5+n C. un= 5n D. un = 5(n­1) Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng? A. Vì   nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng. B. Từ   ta suy ra  C. Nếu   thì B là trung điểm của đoạn AC D. Từ   ta suy ra  Câu 5: Chọn mệnh đề đúng. Giá của vec tơ AB là A. Một đường thẳng. B. Một đoạn thẳng bất kì. C. Đường thẳng đi qua điểm đầu A và điểm cuối B D. Một đoạn thẳng. Câu 6: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:  A. 0 B. 1 C. 0,5 D.  Câu 7: Cho dãy số­1;1;­1;1;­1;….khẳng định nào sau đây đúng A. Dãy số này không phải là CSN B. Dãy là CSN có u1 = ­1, q=­1 C. Số hạng tổng quát un= (­1)2n D. Số hạng tổng quát  un = 1n=1 Câu 8: Cho CSC có u1 = ­1, d= 2, Sn = 483. Số các số hạng của CSC đó là A. n =20 B. n= 21 C. n= 22 D. n= 23 Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của hàm số  y = x − 2 x −1  tại điểm M(2;3) là 3 A.  B. y =  C.  D.  Câu 10: Tính giới hạn  lim x − 5 x −3 A. 2 B. ­8 C. 8 D. ­2 Câu 11: Công thức nào sau đây đúng với CSC có số hạng đầu u1, công sai d A. un= u1 +(n+1)d B. un= u1 ­(n+1)d C. un= u1 +(n­1)d D. un= un +d Câu 12: Cho CSN  với u1 = ­2, u8= 256 công bội  q của CSN là A. q=­2 B. q= 2 C. q= 1 D. q=  2 2x + 3 Câu 13: Tính giới hạn  lim x + x−2 A. 0 B. ­ C.  D. 2                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 245
  2. 2x +1 Câu 14: Hệ số góc tiếp tuyến của hàm số  y =  tại điểm co hoanh đô 2 ́ ̀ ̣  là x −1 A. ­5 B. ­3 C. 3 D. 5 Câu 15: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây A. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn  thẳng nối hai điểm bất kỳ lần lượt nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại. B. Qua một điểm cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho  trước. C. Qua một điểm cho trước có duy nhất một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho  trước. D. Cho ba đường thẳng a, b,c chéo nhau từng đôi một. Khi đó ba đường thẳng này sẽ nằm trong  ba mặt phẳng song song với nhau từng đôi một. Câu 16: Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Tích vô hướng của hai vec tơ là một vec tơ. B. Tích vô hướng của hai vec tơ là một số thực. C. Tích vô hướng của hai vec tơ là một góc D. Tích vô hướng của hai vec tơ là một đoạn thẳng. 2n 2 + 1 Câu 17: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:  lim 3 n − 3n + 3 1 A. 0 B.  C. 2 D.  3 Câu 18: Trong các kết quả sau đây, kết quả nào đúng? Cho hình lập phương ABCD. EFGH có cạnh bằng a, ta có   bằng A.  B.  C.  D.  Câu 19: Cho hàm số  f ( x ) = x − 3 x + 5  .Tính  f ' ( 2 ) 4 2 A. 5 B. 4 C. 0 D. 20 n +1 Câu 20: Giới hạn  lim  bằng 2n + 1 1 3 A. 1 B. 2 C.  D. 2 2 Câu 21: Cho cấp số cộng  u1= ­3,  u6 = 27. Công sai của cấp số cộng đó là A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 22: Cho  CSN  u1 = ­2, q= ­5 ba số hạng tiếp theo của dãy là A. 10;50;250 B. 10;50;­250 C. ­10;50;250 D. 10;­50;250 '�π� ́ f � � biêt   Câu 23: Tinh  ́ �2 � A. ­2 B.  C.  D. 0 ̀ ̉ ̀ ́ y = x cot x  là Câu 24: Đao ham cua ham sô  ̣ A.  B.  C.  D.  Câu 25: Hàm số  y = x + 1  có đạo hàm là A. 1 B.  C.  D.  PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm). u1 + u5 = 7 Câu 1: Tìm cấp số cộng (un) có năm số hạng, biết: u3 + u4 = 9                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 245
  3. 2 n 3 − 2n + 3 Câu 2: Tính  lim 1 − 4n 3 Câu 3: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = tanx Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC, SB = SD. a) Chứng minh  SO ABCD . b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh  IJ SD . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 245
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0