intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 493

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 493 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 493

  1. UBND HUYỆN YÊN LẠC KIỂM TRA HỌC KỲ II CHƯƠNG TRÌNH GDTX CẤP THPT  TRUNG TÂM GDNN­GDTX NĂM HỌC 2016­2017 MÔN: TOÁN; LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi  493 Họ, tên thí sinh:...............................................................Số báo danh:............................. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Câu 1: Cho CSC có u1 = ­1, d= 2, Sn = 483. Số các số hạng của CSC đó là A. n =20 B. n= 22 C. n= 21 D. n= 23 Câu 2: Cho cấp số cộng  u1= ­3,  u6 = 27. Công sai của cấp số cộng đó là A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 3: Công thức nào sau đây đúng với CSC có số hạng đầu u1, công sai d A. un= u1 +(n+1)d B. un= u1 ­(n+1)d C. un= u1 +(n­1)d D. un= un +d Câu 4: Hàm số  y = x + 1  có đạo hàm là A. 1 B.  C.  D.  Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng? A. Nếu   thì B là trung điểm của đoạn AC B. Từ   ta suy ra  C. Vì   nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng. D. Từ   ta suy ra  Câu 6: Cho dãy số (un) có các số hạng đầu là 5,10,15,20,25,…số hạng tổng quát của dãy là A. un= 5n B. un  = 5n+1 C. un = 5(n­1) D. un= 5+n Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. Câu 8: Cho CSN  với u1 = ­2, u8= 256 công bội  q của CSN là A. q= 2 B. q=  2 C. q=­2 D. q= 1 2x + 3 Câu 9: Tính giới hạn  lim x + x−2 A. ­ B.  C. 0 D. 2 Câu 10: Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Tích vô hướng của hai vec tơ là một số thực. B. Tích vô hướng của hai vec tơ là một đoạn thẳng. C. Tích vô hướng của hai vec tơ là một vec tơ. D. Tích vô hướng của hai vec tơ là một góc Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên R A.  B.  C.  D.  2x +1 Câu 12: Hệ số góc tiếp tuyến của hàm số  y =  tại điểm co hoanh đô 2 ́ ̀ ̣  là x −1 A. ­3 B. 5 C. 3 D. ­5 Câu 13: Chọn mệnh đề đúng. Giá của vec tơ AB là                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 493
  2. A. Một đường thẳng. B. Đường thẳng đi qua điểm đầu A và điểm cuối B C. Một đoạn thẳng. D. Một đoạn thẳng bất kì. 2n 2 + 1 Câu 14: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:  lim n3 − 3n + 3 1 A. 2 B. 0 C.  D.  3 Câu 15: Cho hàm số  f ( x ) = x − 3 x + 5  .Tính  f ' ( 2 ) 4 2 A. 5 B. 20 C. 0 D. 4 Câu 16: Cho dãy số­1;1;­1;1;­1;….khẳng định nào sau đây đúng A. Số hạng tổng quát un= (­1)2n B. Dãy số này không phải là CSN C. Dãy là CSN có u1 = ­1, q=­1 D. Số hạng tổng quát  un = 1n=1 Câu 17: Tính giới hạn  lim x − 5 x −3 A. 2 B. ­8 C. 8 D. ­2 n +1 Câu 18: Giới hạn  lim  bằng 2n + 1 1 3 A.  B. 2 C. 1 D.  2 2 Câu 19: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây A. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn  thẳng nối hai điểm bất kỳ lần lượt nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại. B. Qua một điểm cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho  trước. C. Qua một điểm cho trước có duy nhất một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho  trước. D. Cho ba đường thẳng a, b,c chéo nhau từng đôi một. Khi đó ba đường thẳng này sẽ nằm trong  ba mặt phẳng song song với nhau từng đôi một. Câu 20: Đao ham cua ham sô  ̣ ̀ ̉ ̀ ́ y = x cot x  là A.  B.  C.  D.  '�π� ́ f � � biêt   Câu 21: Tinh  ́ �2 � A. ­2 B.  C.  D. 0 Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của hàm số  y = x − 2 x −1  tại điểm M(2;3) là 3 A.  B. y =  C.  D.  Câu 23: Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:  A. 1 B. 0 C.  D. 0,5 Câu 24: Cho  CSN  u1 = ­2, q= ­5 ba số hạng tiếp theo của dãy là A. 10;50;250 B. 10;50;­250 C. ­10;50;250 D. 10;­50;250 Câu 25: Trong các kết quả sau đây, kết quả nào đúng? Cho hình lập phương ABCD. EFGH có cạnh bằng a, ta có   bằng A.  B.  C.  D.  PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm). u1 + u5 = 7 Câu 1: Tìm cấp số cộng (un) có năm số hạng, biết: u3 + u4 = 9                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 493
  3. 2 n 3 − 2n + 3 Câu 2: Tính  lim 1 − 4n 3 Câu 3: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y=tanx Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC, SB = SD. a) Chứng minh  SO ABCD . b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh  IJ SD . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 493
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2