intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 012 Câu 41. Hàm số y = cotx có đạo hàm là: 1 1 A. y/ = ­ B. y/ = 1 + cot2x C. y/ = ­ tanx D. y/ = ­   sin 2 x cos 2 x Câu 42. Xét hai hàm số: x (1) Hàm số  f ( x)  liên tục tại x = 1 ( x 1) 2 x (2) Hàm số  f ( x)  có đạo hàm tại x = 1 ( x 1) 2 Trong hai mệnh đề trên A. Cả hai đều sai B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai đều đúng  D. Chỉ có (1) đúng Câu 43. Cho hàm số  f ( x) = 3x 2 , g ( x) = cos x + 11 . Chọn khẳng định sai. f ( x) A. Hàm số  h( x) =  liên tục trên  ᄀ . B. Hàm số  h( x) = f ( x).g ( x)  liên tục trên  ᄀ . g ( x) g ( x) C. Hàm số  h( x) = f ( x) − g ( x)  liên tục trên  ᄀ . D. Hàm số  h( x) =  liên tục trên  ᄀ . f ( x) Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng  a 5 . Số  2 đo góc giữa hai mặt phẳng  ( SBC )  và  ( ABCD )  bằng: A.  300 B.  900 C.  600 D.  450 Câu 45. Số gia của hàm số  f ( x) x 2 4 x  ứng với x và ∆x là: A. ∆x(∆x + 2x) B. ∆x(∆x + 2x ­ 4) C. 2x ­ 4 D. (∆x + 2x ­ 4) Câu 46. Hàm số y =x2+cosx có đạo hàm là: A. y’ =2x+sinx B. y’=­2x+sinx C. y’=­2x­sinx D. y’=2x­sinx Câu 47. Tính  lim 3x + 2 . 2 x − 4 − 2x 1/7 ­ Mã đề 012
  2. A.  lim 3x + 2 = − 3 . B.  lim 3x + 2 = 3 . 2 2 x − 4 − 2x 4 x − 4 − 2x 2 C.  lim 3x + 2 = − 3 . D.  lim 3x + 2 = 3 . 2 2 x − 4 − 2x 2 x − 4 − 2x 4 Câu 48. Mặt bên của hình chóp đều là: A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Tam giác cân. D. Hình thang. Câu 49. Tìm mệnh đề đúng A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường  thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (P)  đều song song với (Q) C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt  (P) và (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau. D. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nămg trong (P)  đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q). Câu 50. Cho hàm số  y = f ( x)  có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng. A.  xlim− f ( x) = 1 . B.  xlim1 f ( x) = − . − C.  xlim1 f ( x) = + . − D.  xlim+ f ( x) = 1 . Câu 51. Trong không gian cho hai đường thẳng d, a và mặt phẳng  ( α ) . Chọn khẳng định  sai? A. Nếu  d ⊥ ( α )  thì d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong  ( α ) . B. Nếu d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong  ( α )  thì  d ⊥ ( α ) . C. Nếu  d ⊥ ( α )  và  a / / ( α )  thì  d ⊥ a. D. Nếu d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong  ( α )  thì vuông góc với mọi  đường thẳng nằm trong  ( α ) . Câu 52. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Khi đó mặt phẳng (DCC’D’) song song  2/7 ­ Mã đề 012
  3. với mặt phẳng nào sau đây A. (A’B’CD) B. (ABB’A’) C. (A’B’C’D’) D. (ACC’A’) cos n Câu 53. Cho giới hạn  Lim . Trong các giới hạn sau đây, tìm kết quả bằng giới hạn  n trên? n n 5 2n + 1 2 5 A.  Lim B.  lim C.  Lim D.  Lim 2 n 5 2 Câu 54.  Cho hình chóp  S.ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông cân tại B, AB = BC =  a,  SA ⊥ ( ABC )  và biết  SA = a 2 . Góc giữa SC và mặt phẳng  ( ABC )  là: A.  300 . B.  450 . C.  600 . D.  900 . �x 2 + 3 x + 1 � Câu 55. Cho  xlim+ � +ax + b �= 8 . Khi đó giá trị của biểu thức  T = a + 2b  bằng � x +1 � A.  T = 15 . B.  T = 7 . C.  T = 8 . D.  T = 21 . 2 Câu 56. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:  Lim 2 n 3 2 A.  B. 3 C. 0 D.  3 Câu 57. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các  tam giác ABC và A’B’C’. Thiết diện tạo bởi mựt phẳng (AIJ) và hình lăng trụ là  A. Tam giác đều B. Hình thang C. Hình bình hành D. Tam giác vuông Câu 58. Cho hàm số  h( x) = 10 x 4 − 3x 3 + 1 . Chọn khẳng định đúng. A. Hàm số  h( x)  gián đoạn tại  x = 0 . B. Hàm số  h( x)  liên tục trên  ᄀ . C. Hàm số  h( x)  chỉ liên tục trên đoạn  [0;1] . D. Hàm số  h( x)  chỉ liên tục trên nửa khoảng  [0; + ) . Câu 59. Đạo hàm cấp hai của hàm số y =2x5+2017x là: A. y”=40x3 B. y”=40x3+2017 C. y”=10x4+2017 D. y”=10x4 Câu 60. Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình  Q = 3t 2 + 2t − 1  Tính cường độ  dòng điện tức thời tại thời điểm  t0 = 3 (giây) ?  A. 19( A) B.  20( A) C.  6( A) D.  2( A) Câu 61. Cho hàm số  y x 4 2(m 1) x 2 m 2  có đồ thị (C). Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm  số có hoành độ bằng ­1. Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A  3/7 ­ Mã đề 012
  4. vuông góc với đường thẳng ∆: x – 4y + 1 = 0? A. m = ­2  B. m = 1 C. m = ­1 D. m = 2 2n 1 Câu 62. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:  Lim n 2 A. 1 B. 0 C. 2 D.  Câu 63. Cho hình chóp S.ABC có  SA ⊥ ( ABC )  và  ∆ABC  vuông tại B. Gọi AH là đường cao  của  ∆SAB . Chọn khẳng định sai? A.  AH ⊥ BC B.  SA ⊥ BC C.  AH ⊥ AC D.  AH ⊥ SC 2x − 6 a a Câu 64. Cho biết  lim =  với  a, b ᄀ và   tối giản. Tính  S = 2a + b . x 3 x −9 b 2 b A.  S = 13 . B.  S = 9 . C.  S = 5 . D.  S = 8 . Câu 65.  Cho  hình chóp  S.ABCD  có  đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a,   SA ⊥ ( ABCD )   và  3a SA = . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ( SCD )  bằng: 2 19 A.  a 15 . B.  3a 13 . C.  a . D.  a 3 . 13 22 3 x  ne� u x 0 Câu 66. Tìm m để hàm số  f ( x) = 2 x + 9 − 3  liên tục tại  x = 0 . 3m − 9         ne�u x = 0 A.  m = −4 . B.  m = 2 . C.  m = 4 . D.  m = −2 . Câu 67. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = 1 − x2 tại điểm A(0;1) 1 A.  y = − 2 x + 1 B.  y = 1 C.  y = x + 1 D.  y = 2 x + 1 x Câu 68. Đạo hàm của hàm số  f ( x)  tại điểm x0 = 0 bằng: x 1 1 A. ­1 B. 1 C. 0 D.  f ( x) ( x 1) 2 n2 1 Câu 69. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:  Lim 2   n n 3 1 A.  B. 1 C.  D. 0 3 Câu 70. Tính  lim(3 − 5 x) . x 4 A.  lim(3 − 5 x) = 23 . B.  lim(3 − 5 x) = −23 . C.  lim(3 − 5 x) = 17 . D.  lim(3 − 5 x) = −17 . x 4 x 4 x 4 x 4 4/7 ­ Mã đề 012
  5. Câu 71. Đạo hàm của hàm số  y = (3x 2 − 1)6  bằng biểu thức nào sau đây A. 18 x(3x 2 − 1)5 . B.  36 x(3x 2 − 1). C.  6 x(3x 2 − 1)5 . D.  36 x(3x 2 − 1)5 . Câu 72.  Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt   phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC. Khi đó tam giác AMN là: A. vuông. B. nhọn. C. tù. D. đều. ax 2 + 2 x + 2b Câu 73. Cho biết  lim = 6 . Tính  a 2 + b 2 x 2 x−2 A.  a 2 + b 2 = 13 . B.  a 2 + b 2 = 9 . C.  a 2 + b 2 = 25 . D.  a 2 + b 2 = 17 . Câu 74. Cho hàm số  y = cos 2 x . Tính y” A.  y " = −4cos2 x B.  y " = 2cos2 x C.  y " = 4cos2 x D.  y " = −2cos2 x Câu 75. Cho tứ diện đều ABCD. Số đo của góc giữa hai đường thẳng AB và BD bằng: A.  900 . B.  450 . C.  300 . D.  600 . Câu 76. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm đẳng thức đúng  sau đây: uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A.  DA + DB + DC = 3DG . B.  DA + DB + DC = DG . uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur C.  DA + DB + DC = 2 DG D.  DA + DB + DC = 4DG . Câu 77. Hàm số y =x2+2018 có đạo hàm là: A. y’=2x+2018 B. y’=2x C. y’=2018 D. y’=x2 Câu 78. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và  SA ⊥ ( ABCD ) . Chọn khẳng  định sai? A. Góc SDA là góc giữa mặt bên  ( SCD )  và đáy. B. Góc SBA là góc giữa cạnh bên SB và đáy. C.  ( SAB ) ⊥ ( SAD ) . D.  ( SBC ) ⊥ ( SCD ) 1 Câu 79. Cho  y = . Đạo hàm y của hàm số là:  3x + 2 3 −3 −1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . ( 3x + 2 ) ( 3x + 2 ) ( 3x + 2 ) ( 3x + 2 ) 2 2 2 2 Câu 80. Tính  L = xlim3 ( x − x − 5) 3 − A.  L = 25 . B.  L = −29 . C.  L = −25 . D.  L = 19 . 1 3 Câu 81. Cho hàm số f(x) =  x 4x 2 5 x 17 .  3 5/7 ­ Mã đề 012
  6. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình f’(x) = 0 thì  x1 + x2  có giá trị bằng: A. ­8 B. ­5 C. 5 D. 8 Câu 82. Tính  L = xlim+ (− x + 10 x − 11) 6 A.  L = −1 . B.  L = + . C.  L = − . D.  L = 1 . Câu 83. Cho f(x) = sin2x – cos2 x + x. Khi đó f’(x) bằng: A. 1­ sinx.cosx B. ­1 – 2sin2x C. 1+ 2sin2x D. 1­ 2sin2x Câu 84. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,  SA ⊥ ( ABCD )  và góc  giữa cạnh SB và mặt phẳng  ( ABCD )  bằng  600 . Độ dài cạnh SC bằng: A.  a 21 B.  a 3 C.  a 5 D.  5a 3 4x4 − x2 + 5 a a Câu 85. Cho biết  lim =  với  a, b ᄀ và   tối giản. Tính  T = a.b . x − 3x + 2 x + 1 b 4 3 b A.  T = 10 . B.  T = 8 . C.  T = 12 . D.  T = 7 . Câu 86. Đạo hàm của hàm số  f ( x ) = 2sin x + 5cos x  là  f '( x) = A.  2 cos x − 5sin x .  B.  5cos x − 2sin x . C.  2 cos x + 5sin x .  D.  cos x − sin x . n2 3 Câu 87. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu:  Lim n2 2 3 A. 1 B.  C. 0 D.  2 Câu 88. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết  quả nào sau đây là đúng A. (ABD)//(EFC) B. EC//(AFD) C. EC //(ABF) D. AD // (BEF)  Câu 89. Hình vuông (H) có cạnh bằng 4, người ta nối trung điểm các cạnh liên tiếp ở hình  (H) để được một hình vuông màu đen như hình số (1), lại tiếp tục làm như thế đối với  hình vuông như hình số (2), (3), …, (n), …. Giả sử qui trình đó được diễn ra vô hạn, Tổng  diện tích các hình vuông màu đen (1), (2), (3), …, (n), …liên tiếp đó bằng: 6/7 ­ Mã đề 012
  7. A. 32 B.  C. 16 D. 24 Câu 90. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách  từ tâm O của đáy đến mặt phẳng  ( SBC )  bằng: A.  a 3 B.  a 6 C.  a 6 D.  a 6 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 7/7 ­ Mã đề 012
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0