Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 021 Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) và góc giữa cạnh SB và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 600 . Độ dài cạnh SC bằng: A. a 21 B. 5a C. a 5 D. a 3 3 2x − 6 a a Câu 42. Cho biết lim = với a, b ᆬ và tối giản. Tính S = 2a + b . x 3 x −9 b 2 b A. S = 9 . B. S = 8 . C. S = 5 . D. S = 13 . 2n 1 Câu 43. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: Lim n 2 A. 0 B. C. 2 D. 1 4x4 − x2 + 5 a a Câu 44. Cho biết xlim− = với a, b ᆬ và tối giản. Tính T = a.b . 3x + 2 x + 1 b 4 3 b A. T = 12 . B. T = 7 . C. T = 8 . D. T = 10 . Câu 45. Cho tứ diện đều ABCD. Số đo của góc giữa hai đường thẳng AB và BD bằng: A. 450 . B. 900 . C. 300 . D. 600 . Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ tâm O của đáy đến mặt phẳng ( SBC ) bằng: A. a B. a 6 C. a 6 D. a 3 6 Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và A’B’C’. Thiết diện tạo bởi mựt phẳng (AIJ) và hình lăng trụ là A. Hình bình hành B. Hình thang C. Tam giác đều D. Tam giác vuông �x 2 + 3 x + 1 � Câu 48. Cho xlim+ � +ax + b �= 8 . Khi đó giá trị của biểu thức T = a + 2b bằng � x +1 � A. T = 7 . B. T = 21 . C. T = 15 . D. T = 8 . 1/8 Mã đề 021
- Câu 49. Số gia của hàm số f ( x) x 2 4 x ứng với x và ∆x là: A. ∆x(∆x + 2x 4) B. (∆x + 2x 4) C. ∆x(∆x + 2x) D. 2x 4 Câu 50. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 5 . Số 2 đo góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 51. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) và ∆ABC vuông tại B. Gọi AH là đường cao của ∆SAB . Chọn khẳng định sai? A. AH ⊥ SC B. AH ⊥ BC C. AH ⊥ AC D. SA ⊥ BC Câu 52. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC. Khi đó tam giác AMN là: A. tù. B. vuông. C. nhọn. D. đều. Câu 53. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng. A. xlim1 f ( x) = − . − B. xlim− f ( x) = 1 . C. xlim1 f ( x) = + . − D. xlim+ f ( x) = 1 . Câu 54. Tính L = xlim+ (− x + 10 x − 11) 6 A. L = 1 . B. L = −1 . C. L = + . D. L = − . Câu 55. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) và 3a SA = . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng: 2 19 A. a 15 . B. 3a 13 . C. a . D. a 3 . 13 22 3 Câu 56. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết 2/8 Mã đề 021
- quả nào sau đây là đúng A. EC//(AFD) B. (ABD)//(EFC) C. EC //(ABF) D. AD // (BEF) 3/8 Mã đề 021
- Câu 57. Cho hàm số y x 4 2(m 1) x 2 m 2 có đồ thị (C). Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A vuông góc với đường thẳng ∆: x – 4y + 1 = 0? A. m = 2 B. m = 1 C. m = 1 D. m = 2 Câu 58. Đạo hàm của hàm số y = (3x 2 − 1)6 bằng biểu thức nào sau đây A. 36 x(3x 2 − 1). B. 6 x(3x 2 − 1)5 . C. 36 x(3x 2 − 1)5 . D. 18 x(3x 2 − 1)5 . x ne� u x 0 Câu 59. Tìm m để hàm số f ( x) = 2 x + 9 − 3 liên tục tại x = 0 . 3m − 9 ne�u x = 0 A. m = 2 . B. m = −4 . C. m = −2 . D. m = 4 . Câu 60. Hình vuông (H) có cạnh bằng 4, người ta nối trung điểm các cạnh liên tiếp ở hình (H) để được một hình vuông màu đen như hình số (1), lại tiếp tục làm như thế đối với hình vuông như hình số (2), (3), …, (n), …. Giả sử qui trình đó được diễn ra vô hạn, Tổng diện tích các hình vuông màu đen (1), (2), (3), …, (n), …liên tiếp đó bằng: A. B. 16 C. 32 D. 24 Câu 61. Tính lim 3x + 2 . 2 x − 4 − 2x A. lim 3x + 2 = − 3 . B. lim 3x + 2 = 3 . 2 2 x − 4 − 2x 4 x − 4 − 2x 4 C. lim 3x + 2 = − 3 . D. lim 3x + 2 = 3 . 2 2 x − 4 − 2x 2 x − 4 − 2x 2 1 3 Câu 62. Cho hàm số f(x) = x 4x 2 5 x 17 . 3 Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình f’(x) = 0 thì x1 + x2 có giá trị bằng: A. 5 B. 8 C. 5 D. 8 Câu 63. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm đẳng thức đúng 4/8 Mã đề 021
- sau đây: uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. DA + DB + DC = 4 DG . B. DA + DB + DC = 3DG . uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur C. DA + DB + DC = 2 DG D. DA + DB + DC = DG . 1 Câu 64. Cho y = . Đạo hàm y của hàm số là: 3x + 2 −1 3 1 −3 A. . B. . C. . D. . ( 3x + 2 ) ( 3x + 2 ) ( 3x + 2 ) ( 3x + 2 ) 2 2 2 2 Câu 65. Trong không gian cho hai đường thẳng d, a và mặt phẳng ( α ) . Chọn khẳng định sai? A. Nếu d ⊥ ( α ) và a / / ( α ) thì d ⊥ a. B. Nếu d ⊥ ( α ) thì d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( α ) . C. Nếu d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( α ) thì d ⊥ ( α ) . D. Nếu d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ( α ) thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong ( α ) . Câu 66. Cho hàm số y = cos 2 x . Tính y” A. y " = 4cos2 x B. y " = −4cos2 x C. y " = −2cos2 x D. y " = 2cos2 x n2 1 Câu 67. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: Lim n2 n 3 1 A. B. 1 C. D. 0 3 Câu 68. Đạo hàm cấp hai của hàm số y =2x5+2017x là: A. y”=40x3 B. y”=10x4 C. y”=10x4+2017 D. y”=40x3+2017 Câu 69. Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2sin x + 5cos x là f '( x) = A. 2 cos x − 5sin x . B. 2 cos x + 5sin x . C. 5cos x − 2sin x . D. cos x − sin x . Câu 70. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD ) . Chọn khẳng định sai? A. Góc SBA là góc giữa cạnh bên SB và đáy. B. ( SBC ) ⊥ ( SCD ) C. Góc SDA là góc giữa mặt bên ( SCD ) và đáy. D. ( SAB ) ⊥ ( SAD ) . Câu 71. Tính L = xlim3 ( x − x − 5) 3 − A. L = −29 . B. L = 25 . C. L = −25 . D. L = 19 . 5/8 Mã đề 021
- Câu 72. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a, SA ⊥ ( ABC ) và biết SA = a 2 . Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC ) là: A. 300 . B. 450 . C. 900 . D. 600 . Câu 73. Cho hàm số h( x) = 10 x 4 − 3x 3 + 1 . Chọn khẳng định đúng. A. Hàm số h( x) chỉ liên tục trên nửa khoảng [0; + ) . B. Hàm số h( x) liên tục trên ᆬ . C. Hàm số h( x) gián đoạn tại x = 0 . D. Hàm số h( x) chỉ liên tục trên đoạn [0;1] . Câu 74. Cho hàm số f ( x) = 3x 2 , g ( x) = cos x + 11 . Chọn khẳng định sai. f ( x) A. Hàm số h( x) = liên tục trên ᆬ . g ( x) B. Hàm số h( x) = f ( x) − g ( x) liên tục trên ᆬ . C. Hàm số h( x) = f ( x).g ( x) liên tục trên ᆬ . g ( x) D. Hàm số h( x) = liên tục trên ᆬ . f ( x) Câu 75. Hàm số y =x2+cosx có đạo hàm là: A. y’ =2x+sinx B. y’=2xsinx C. y’=2x+sinx D. y’=2xsinx Câu 76. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 1 − x2 tại điểm A(0;1) 1 A. y = 2 x + 1 B. y = 1 C. y = x + 1 D. y = − 2 x + 1 2 Câu 77. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: Lim 2 n 3 2 A. B. 0 C. 3 D. 3 Câu 78. Tìm mệnh đề đúng A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nămg trong (P) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q). C. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (P) đều song song với (Q) D. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau. Câu 79. Mặt bên của hình chóp đều là: A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Tam giác cân. D. Hình thang. 6/8 Mã đề 021
- Câu 80. Hàm số y = cotx có đạo hàm là: 1 1 A. y/ = B. y/ = C. y/ = 1 + cot2x D. y/ = tanx cos 2 x sin 2 x cos n Câu 81. Cho giới hạn Lim . Trong các giới hạn sau đây, tìm kết quả bằng giới hạn n trên? n n 2n + 1 2 5 5 A. lim B. Lim C. Lim D. Lim n 5 2 2 x Câu 82. Đạo hàm của hàm số f ( x) tại điểm x0 = 0 bằng: x 1 1 A. 0 B. 1 C. f ( x) D. 1 ( x 1) 2 Câu 83. Hàm số y =x2+2018 có đạo hàm là: A. y’=2x B. y’=2018 C. y’=2x+2018 D. y’=x2 Câu 84. Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Q = 3t 2 + 2t − 1 Tính cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t0 = 3 (giây) ? A. 19( A) B. 6( A) C. 2( A) D. 20( A) Câu 85. Tính lim(3 − 5 x) . x 4 A. lim(3 − 5 x) = −17 . B. lim(3 − 5 x) = 23 . C. lim(3 − 5 x) = −23 . D. lim(3 − 5 x) = 17 . x 4 x 4 x 4 x 4 Câu 86. Cho f(x) = sin2x – cos2 x + x. Khi đó f’(x) bằng: A. 1 – 2sin2x B. 1+ 2sin2x C. 1 sinx.cosx D. 1 2sin2x ax 2 + 2 x + 2b Câu 87. Cho biết lim = 6 . Tính a 2 + b 2 x 2 x−2 A. a 2 + b 2 = 13 . B. a 2 + b 2 = 25 . C. a 2 + b 2 = 17 . D. a 2 + b 2 = 9 . Câu 88. Xét hai hàm số: x (1) Hàm số f ( x) liên tục tại x = 1 ( x 1) 2 x (2) Hàm số f ( x) có đạo hàm tại x = 1 ( x 1) 2 Trong hai mệnh đề trên A. Cả hai đều sai B. Cả hai đều đúng C. Chỉ có (2) đúng D. Chỉ có (1) đúng 7/8 Mã đề 021
- n2 3 Câu 89. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: Lim n2 2 3 A. 0 B. C. D. 1 2 Câu 90. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Khi đó mặt phẳng (DCC’D’) song song với mặt phẳng nào sau đây A. (A’B’CD) B. (ABB’A’) C. (ACC’A’) D. (A’B’C’D’) HẾT 8/8 Mã đề 021
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436
4 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 565
5 p | 73 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
5 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 568
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 562
5 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 132
5 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn