Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 253
lượt xem 2
download
Để giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ thi học kỳ 2, mời các thầy cô và các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú - Mã đề 253 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 253
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 253 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M ( 1; 2; 4 ) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho VOABC = 36 . x y z x y z x y z x y z A. − + =1 B. + + = 1 C. − + = 1 . D. − + = 1 2 4 4 3 6 12 4 8 4 3 6 4 Câu 2: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z −i + 2 = 2. A. Đường tròn ( x + 2 ) + ( y − 1) = 4 . B. Đường thẳng y = x . 2 2 D. Đường tròn x 2 + ( y − 2 ) = 2 . 2 C. Đường thẳng 2x − 3y + 1 = 0 . Câu 3: Cho 2 số phức z1 = 3 + 2i , z2 = 6 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = 5z1 + 6 z2 . A. z = 51 + 40i B. z = 51 − 40i C. z = 48 + 37i D. z = 48 − 37i . Câu 4: Cho điểm M(1;1) là điểm biểu diễn số phức z1 . Tìm số phức z = 3z1 ( 2 + 3i ) . A. z = 3 − 3i B. z = 3 + 3i C. z = −15 − 3i D. z = −15 + 3i . r r r r r r r Câu 5: Cho a (1; 2; −2), b(1;1;1), c(2; 0; 2) . Tính tọa độ vecto u = −b + 2a + c ? r r r r A. u = (5; 4; 2) B. u = (3;3; −3) C. u = (5;5;0) D. u = (3;0;6) Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho G ( 1; 2;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm G và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC; y z A. ( P ) : x + + = 1. B. ( P ) : x + 2y + 3z − 14 = 0. 2 3 x y z C. ( P ) : + + = 1. D. ( P ) : x + y + z − 6 = 0. 3 6 9 Câu 7: Tìm giá trị của m,n để hai mặt phẳng ( P ) : 6 x − my + 3z − 1 = 0, (Q ) : mx + ny + z + 5 = 0 song song với nhau? m=2 m=2 2 2 m= m=− A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 n=− n= 3 3 n = 2 n = 2 Câu 8: Trên hệ tọa độ Oxy, gọi điểm M là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=3+4i. Tìm tọa độ điểm M. A. M ( 3; −4 ) . B. M ( 4;3) C. M ( 3; −4i ) D. M ( 3;4 ) π 2 Câu 9: Tính tích phân I= cos x sin xdx . 0 Trang 1/6 Mã đề thi 253
- 2 2 3 A. I = B. I = − C. I = 0 . D. I = 3 3 2 b c c Câu 10: Nếu f ( x ) dx = 5 và f ( x ) dx = 2 , trong đó a
- � 1� � 1� � 1 1� A. M ( 0;1) . B. M � 0; � C. M �0; − � D. M �− ; − � � 2� � 2� � 4 4� Câu 19: Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A(2;0;0), B(0;0; −4),C(0;3;0) ? x y z x y z x y z x y z A. + − = 0 B. − + = 1 C. + − = 1 D. − + = 0 2 3 4 2 4 3 2 3 4 2 4 3 Câu 20: Trong không gian với hệ trục Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A ( 0;1; 2 ) trên mặt phẳng ( P ) : x + y + z = 0 . A. ( −1;0;1) . B. ( −2; 2;0 ) . C. ( −2;0; 2 ) . D. ( −1;1; 0 ) . Câu 21: Một vật đang chuyển động với vận tốc 8m/s thì tăng tốc với gia tốc a ( t ) = 2t + t 2 ( m / s 2 ) . Hỏi quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc? 1000 165 5000 535 A. m. B. m. C. m. D. m. 3 2 3 4 Câu 22: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 . Tính z1 + z2 . A. −2. B. −5. C. 5. D. 2. Câu 23: Cho số phức z = ( 1 − 2i ) + ( 3 + i ) . Tìm mô đun của số phức z1 = iz . A. z1 = 4 B. z1 = 19 . C. z1 = 17 D. z1 = 5 Câu 24: Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn ( 1 − 2i ) z = 3 − 4i . 4 121 A. z = . B. z = 5 C. z = D. z = 5 25 25 Câu 25: Trong các phương trình sau đây, đâu không là phương trình mặt cầu? A. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z + 5 = 0 B. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z − 5 = 0 C. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 5 = 0 D. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z + 15 = 0 3 dx Câu 26: Giả sử = a ln 3 + b ln 2 . Tính ( a − b ). 2 x −1 2 3 1 A. 1. B. 0. C. ln . D. . 2 2 Câu 27: Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 x − x 2 và trục hoành. 512 512 32 32 A. π (đvtt) B. (đvtt) C. π (đvtt). D. (đvtt) 15 15 3 3 Câu 28: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 + 2z + 3 = 0. Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z1 là: A. M(−1; −2). B. M(−1; 2). C. M(−1; − 2i). D. M(−1; − 2). 1 2 Câu 29: Cho tích phân dx = a.ln 3 ,trong đó a là số nguyên. Tìm a? 0 2x + 1 A. a = 1 B. a = −1 C. a = 0 D. a = −2 . Trang 3/6 Mã đề thi 253
- Câu 30: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(2; −1; 2) và song song với mặt phẳng (Q) : 2 x − y + 3 z − 2 = 0 A. (P) : 2 x − y + 3 z = 0 B. (P) : 2 x − y + 3 z + 1 = 0 C. (P) : 2 x − y + 3 z − 11 = 0 D. (P) : 2 x − y + 3z + 11 = 0 Câu 31: Cho mặt phẳng ( P) : 3 x − 2 y + z − 22 = 0 và A(2; −1;0) . Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên mặt phẳng (P). A. H(3; −2;1) B. H(5; −3;1) C. H(−1;1; −1) D. H(1; −1;1) Câu 32: Cho số phức z = 3 + 6i , tìm phần thực và phần ảo của số phức z1 = 5z . A. Số phức z1 có phần thực bằng 15, phần ảo bằng 30 B. Số phức z1 có phần thực bằng 15, phần ảo bằng 30i C. Số phức z1 có phần thực bằng 15, phần ảo bằng 30 D. Số phức z1 có phần thực bằng 15, phần ảo bằng 30i. Câu 33: Cho 3 số phức z1 = 2 + 5i, z2 = −1 + i và z3 thỏa mãn z3 = 7 . Tính giá trị của A = z1. z2 + z3 . A. A = 58 + 7 B. A = 56 + 7 C. A = 58 − 7 D. A = 58 . Câu 34: Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua hai điểm M = (2; 2;3); N(3;1;5) ? x = 2+t x = 2−t x = 2+t x = 2+t A. y = 2 − 3t B. y = 2 − t C. y = 2 + 3t D. y = 2 − t z = 3+t z = 3 + 2t z = 3+t z = 3 + 2t 1 4 x + 11 Câu 35: Cho tích phân I = dx , mệnh đề nào sau đây sai: 0 x + 5x + 6 2 1 �3 1 � 9 A. I = � + dx � B. ln 0 �x + 2 x + 3 � 2 1 1 C. I = 3ln x + 2 0 + ln x + 3 0 D. 2 ln 3 + ln 2 . Câu 36: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 4 − 5x 2 + 4 , trục hoành và 2 đường x = 0, x = 1. 64 7 38 8 A. (đvdt). B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt) 25 3 15 5 Câu 37: Trên hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4) là điểm biểu diễn số phức z. Tìm phần ảo của số z phức w = . z 3 4 3 4 A. B. C. i D. i. 5 5 5 5 Câu 38: Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phươngtrình: z 2 − 4z + 5 = 0 . Tính F = z1 + z2 . A. 5. B. 4. C. 2 5. D. 2. Trang 4/6 Mã đề thi 253
- Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M ( 1; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) 1 1 1 qua M cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho + + đạt giá trị nhỏ nhất. OA OB OC2 2 2 x y z A. ( P ) : x + 2y + 3z − 8 = 0. B. ( P ) : + + = 1. 1 2 1 C. ( P ) : x + 2y + z − 6 = 0. D. ( P ) : x + y + z − 4 = 0. Câu 40: Cho tam giác ABC với A(2; 2; −2), B( −1; 4; −1) ,trọng tâm G (1; 2; −1) . Tìm tọa độ của đỉnh C? A. C (4; 4; −2) B. C (−4; −4; 2) C. C (2;0;0) D. C (2;8; −4) Câu 41: Cho A(1;1; −3); B(3; −3; −1) . Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB? A. ( x − 2) 2 + (y + 1) 2 + ( z + 2) 2 = 6 B. ( x + 2) 2 + (y − 1) 2 + ( z − 2) 2 = 6 C. ( x − 2) 2 + (y + 4) 2 + ( z − 2) 2 = 6 D. ( x − 2) 2 + (y+ 1)2 + ( z + 2) 2 = 24 Câu 42: Trục z’Oz có phương trình? x=0 x=0 x =t x=t A. y = t B. y = 0 C. y = 0 D. y = 0 z=0 z =t z=0 z =t Câu 43: Tìm tọa độ tâm mặt cầu đi qua các đỉnh của tứ diện OABC trong đó O ( 0;0;0 ) , A ( 1; 0;1) , B ( 0;1;1) , C ( 1;1; 0 ) . �1 1 1 � �1 1 1 � �1 1 1 � �1 1 1 � A. � ; ; �. B. � ; ; � . C. � ; ; � . D. � ; ; �. �2 3 4 � �2 2 2 � �3 3 3 � �4 4 4 � uuuur r r r Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho OM = 3 j − 4k + 2i . Xác định tọa độ của điểm M? A. M (−3; −2; 4) B. M (3; 2; −4) C. M (2;3; −4) D. M (3; 2; 4) Câu 45: Nghịch đảo của số phức z=3+4i là số phức nào dưới đây: 3 4 3 4 3 4 3 4 A. + i B. − i C. − i D. + i . 25 25 25 25 5 5 5 5 x −1 y +1 z + 2 Câu 46: Đường thẳng qua A(1; −2; −1) và song song với d : = = có phương trình? 2 1 3 x −1 y + 2 z +1 x −1 y − 2 z +1 A. = = B. = = 2 1 3 2 1 3 x +1 y + 2 z −1 x +1 y − 2 z +1 C. = = D. = = 2 1 3 2 1 3 −2 − 3i Câu 47: Tìm giá trị lớn nhất của z biết z thỏa mãn điều kiện z +1 = 1 . 3 − 2i A. 1. B. 2. C. 3. D. 2. Câu 48: Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng song song (α ) : 2 x − y + 2 z − 3 = 0 và (β ) : 2 x − y + 2 z + 6 = 0 A. d = 4 B. d = 2 C. d = 1 D. d = 3 Trang 5/6 Mã đề thi 253
- x = 1+ t Câu 49: Xét vị trí tương đối của đường thẳng d : y = 2 − 2t và mặt phẳng z = −1 + 2t (α ) : 2 x − y − 2 z − 4 = 0 A. song song B. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng C. Đường thẳng nằm trên mặt phẳng D. Cắt nhau nhưng không vuông góc �x = 1 + 2t �x = 3 + 2t ' � � Câu 50: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d : �y = 2 + t , d ' : �y = 1 + 2t ' �z = 3 − 2t �z = 1 + 2t ' � � A. d và d’song song B. d và d’ cắt nhau C. d và d’ trùng nhau D. d và d’ chéo nhau HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 253
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436
4 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 565
5 p | 73 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 74 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
5 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 568
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 562
5 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 132
5 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn