Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 254
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú Mã đề 254 dành cho học sinh lớp 12 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 254
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 254 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Cho số phức z = ( 2 + 3i ) − ( 1 + i ) . Tìm mô đun của số phức z1 = iz . A. z1 = 5 B. z1 = 2 C. z1 = 6 D. z1 = 7 . 3 3 2 Câu 2: Nếu f ( x ) dx = 7 và f ( x ) dx = 3 thì f ( x ) dx bằng: 1 2 1 A. 4 B. 10. C. 10 D. 4 π 2 Câu 3: Cho tích phân I= xcosxdx , nếu đặt u = x và dv = cosxdx thì kết quả nào sau đây đúng: 0 π π 2 π 2 A. I = x sin x − s inxdx B. I = x sin x + sin xdx 2 0 0 0 π π π 2 π 2 C. I = x cos x 2 − sin xdx D. I = x sin x 2 − sin xdx . 0 0 0 0 Câu 4: Cho mặt phẳng ( P) : 3 x − 2 y + z − 6 = 0 và A( −2;1;0) . Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên mặt phẳng (P). A. H(1; −1;1) B. H(5; −3;1) C. H(3; −2;1) D. H(−1;1; −1) �x = 1 + 2t �x = 3 + 2t ' � � Câu 5: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d : �y = 2 + t , d ' : �y = 3 + t ' �z = 3 − 2t �z = 1 − 2t ' � � A. d và d’ cắt nhau B. d và d’song song C. d và d’ chéo nhau D. d và d’ trùng nhau Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M ( 3; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) 1 1 1 qua M cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho + + đạt giá trị nhỏ nhất. OA OB OC2 2 2 x y z A. ( P ) : + + = 1. B. ( P ) : x + 2y + 3z − 10 = 0. 3 2 1 C. ( P ) : 3x + 2y + z − 14 = 0. D. ( P ) : x + y + z − 6 = 0. Câu 7: Trên hệ tọa độ Oxy, gọi điểm M là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=2i. Tìm tọa độ điểm M. A. M ( 2;1) B. M ( 1;2 ) C. M ( 2;1i ) . D. M ( 2; −1) Câu 8: Trên hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;3) là điểm biểu diễn số phức z. Tìm phần ảo của số z phức w = . z Trang 1/6 Mã đề thi 254
- 2 3 3 A. B. 3. C. i D. 13 13 13 x = 1+ t Câu 9: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(2;3;3) trên đường thẳng d : y = 2 − 2t z = 1 + 2t 4 4 5 20 4 31 A. H = (0; 4; −1) B. H = ( ; ; ) C. H = (0; 4;1) D. H = ( ; − ; ) 3 3 3 9 9 9 Câu 10: Cho tam giác ABC với A(−1;0; 2), B(2; −2; −1) ,trọng tâm G (1; 2; −1) . Tìm tọa độ của đỉnh C? A. C (4; 4; −2) B. C ( −4; −4; 2) C. C (2;8; −4) D. C (2;0;0) Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho G ( 2;1;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm G và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC; x y z x y z A. ( P ) : + + = 1. B. ( P ) : − + = 1. 6 3 3 4 2 1 C. ( P ) : x + y + z − 4 = 0. D. ( P ) : x + 2y + 3z − 7 = 0. Câu 12: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M ( 1; 0;6 ) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho VOABC = 24 x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 1. . D. + + = 1. 2 3 12 2 6 12 2 9 12 2 3 12 Câu 13: Trong không gian với hệ trục Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A ( 1; 2;3) trên mặt phẳng ( P ) : x + y + z = 0 . A. ( −1;0;1) . B. ( −2;0; 2 ) . C. ( −1;1; 0 ) . D. ( −2; 2; 0 ) . Câu 14: Cho điểm M(1;1) là điểm biểu diễn số phức z1 . Tìm số phức z = 2 z1 ( 1 + 4i ) . A. z = −6 − 6i . B. z = 10 − 6i C. z = −6 + 6i D. z = 10 + 6i Câu 15: Cho số phức z=1i. Trên hệ trục tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức 1 w= . z3 � 1 1� � 1 1� � 1 1� � 1 1� A. M �− ; − � B. M �− ; − �. C. M �− ; � D. M �− ; � � 4 4� � 8 8� � 8 8� � 4 4� Câu 16: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(2; −1; −2) và song song với mặt phẳng (Q) : 2 x − y + 3 z − 2 = 0 A. (P) : 2 x − y + 3 z − 1 = 0 B. (P) : 2 x − y + 3z + 2 = 0 C. (P) : 2 x − y + 3 z = 0 D. (P) : 2 x − y + 3 z + 1 = 0 Câu 17: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z ( i + 1) + i + 1 = 2 . A. Đường thẳng y = x + 1. B. Đường thẳng x − 3y + 1 = 0. D. Đường tròn ( x + 1) + y 2 = 1. 2 C. Đường tròn x 2 + y 2 = 1. Trang 2/6 Mã đề thi 254
- Câu 18: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 2z + 3 = 0 . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z1 là: A. M(−1; 2). B. M(−1; −2). C. M(−1; − 2). D. M(−1; 2). 0 1 Câu 19: Cho tích phân ( 1 − 2x) 5 dx = − 12 ( a − 36 ) ,trong đó a là số nguyên. Tìm a? −1 A. a = −2 . B. a = 2 C. a = 1 D. a = −1 Câu 20: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 5 = 0 . Tính z1 + z2 . A. −2. B. 2. D. −5. C. 5. x −1 y +1 z + 2 Câu 21: Đường thẳng qua A(−1; −2;1) và song song với d : = = có phương trình? 2 1 3 x −1 y − 2 z +1 x +1 y + 2 z −1 A. = = B. = = 2 1 3 2 1 3 x −1 y + 2 z +1 x +1 y − 2 z +1 C. = = D. = = 2 1 3 2 1 3 9 3 Câu 22: Biết rằng f ( x ) là hàm liên tục trên ᄀ và f ( x ) dx = 9 . Tính f ( 3 x ) dx . 0 0 3 3 3 3 A. f ( 3x ) dx = 4 B. f ( 3 x ) dx = 1. C. f ( 3 x ) dx = 2. D. f ( 3x ) dx = 3 0 0 0 0 Câu 23: Một vật đang chuyển động với vận tốc 8m/s thì tăng tốc với gia tốc a ( t ) = 2t + t 2 ( m / s 2 ) . Hỏi quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc? 165 535 5000 1000 A. m B. m C. m D. m 2 4 3 3 Câu 24: Nghịch đảo của số phức z=15i là số phức nào dưới đây: 1 5 1 5 A. 1 − 5i B. − i . C. + i D. 1 + 5i 16 26 26 26 Câu 25: Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = 2 x − x 2 và y=0. 15 15 16 16 A. π (đvtt) B. (đvtt). C. π (đvtt) D. (đvtt) 16 16 15 15 Câu 26: Cho số phức z = 2 + 5i , tìm phần thực và phần ảo của số phức z1 = 3z . A. Số phức z1 có phần thực bằng 6, phần ảo bằng 15. B. Số phức z1 có phần thực bằng 6, phần ảo bằng 15i C. Số phức z1 có phần thực bằng 6, phần ảo bằng 15 D. Số phức z1 có phần thực bằng 15, phần ảo bằng 6 π 2 Câu 27: Tính tích phân I= cos3 x sin xdx . 0 1 1 1 A. I = − π 4 B. I = −π 4 C. I = − . D. I = 4 4 4 Trang 3/6 Mã đề thi 254
- Câu 28: Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua hai điểm M = (2;2;3); N(1; −1;4) ? x = 2+t x = 2−t x = 2+t x = 1+ t A. y = 2 + 3t B. y = 2 − 3t C. y = 2 − t D. y = −1 + 3t z = 3+t z = 3+t z = 3 + 2t z = 4+t Câu 29: Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn ( 1 + i ) z = 2 − 2i . A. z = 2 B. z = 2 C. z = 4 D. z = 5 . Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A ( 2; −3; 7 ) , B ( 0; 4;1) , C ( 3; 0;5 ) , D ( 3;3;3 ) . Tìm tọa độ của điểm M nằm trên mặt phẳng Oxy uuuur uuur uuur uuuur sao cho MA + MB + MC + MD có giá trị nhỏ nhất. A. M ( 2;1; 0 ) . B. M ( 1;1;0 ) . C. M ( 3;1;0 ) . D. M ( −1;1;0 ) . Câu 31: Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng song song (α ) : 2 x − y + 2 z − 2 = 0 và (β ) : 2 x − y + 2z + 1 = 0 A. d = 1 B. d = 2 C. d = 3 D. d = 4 Câu 32: Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phươngtrình: z 2 − 2z + 5 = 0 . Tính F = z1 + z2 A. 2 5. B. 10. C. 5. D. 6. r r r r r r r Câu 33: Cho a (1; 2; −2), b(1;1;1), c(2;0; 2) . Tính tọa độ vecto u = 2b + a + c ? r r r r A. u = (3;0;6) B. u = (5; 4;2) C. u = (3;3; −3) D. u = (5;5;0) Câu 34: Cho 2 số phức z1 = −3 − 5i, z 2 = 7 − i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = 2 z1 − z2 . A. z = −13 + 9i B. z = 13 + 9i C. z = −13 − 9i D. z = 1 − 9i . Câu 35: Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 8 z − 5 = 0 ? A. I (1; −2; −4); R = 4 B. I (1; −2; −4); R = 26 C. I (−1;2; 4); R = 4 D. I (−1; 2; 4); R = 26 Câu 36: Trong các phương trình sau đây, đâu không là phương trình mặt cầu? A. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z − 5 = 0 B. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z + 5 = 0 C. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y + 2 z − 5 = 0 D. x 2 + 2 y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z − 5 = 0 Câu 37: Cho 3 số phức z1 = 4 − 3i , z2 = 1 + 2i và z3 thỏa mãn z3 = 4 . Tính giá trị của A = z1. z2 + z3 . A. A = 123 + 4 B. A = 124 + 4 C. A = 5 5 + 4 . D. A = 5 5 − 4 Câu 38: Trục y’Oy có phương trình? x=t x=0 x=0 x=t A. y = 0 B. y = 0 C. y = t D. y = 0 z=0 z =t z=0 z =t Câu 39: Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A(2;0;0), B(0;0; 4), C(0; −3;0) ? x y z x y z x y z x y z A. − + = 1 B. + − = 1 C. + − = 0 D. − + = 0 2 3 4 2 4 3 2 4 3 2 3 4 Câu 40: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x ; y = 2 x . 2 Trang 4/6 Mã đề thi 254
- 3 4 5 23 A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt). 2 3 3 15 Câu 41: Tìm giá trị của m,n để hai mặt phẳng ( P ) : 6 x + ny + 3z − 1 = 0, (Q) : nx + my + z + 5 = 0 song song với nhau? m=2 2 m=2 2 m= m=− A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 n= n=− 3 n=2 3 n=2 x = 1 + 2t Câu 42: Xác định một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ : y = 2t z = −3t r r r r A. b = (4;0;6) B. u = (−2; −3;3) C. v = (1; 2;0) D. a = (4;0; −6) 3 2x + 1 Câu 43: Cho tích phân I = dx , mệnh đề nào sau đây sai: 2 x − 5x + 4 2 Câu 44: Cho A(−1; 2;1); B(−3; 4; −1) . Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB? A. ( x + 2) 2 + (y − 3) 2 + z 2 = 3 B. ( x − 2) 2 + (y + 3) 2 + z 2 = 12 C. ( x − 2) 2 + (y + 2) 2 + ( z + 2) 2 = 3 D. ( x − 2) 2 + (y + 3) 2 + z 2 = 3 Câu 45: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 x , trục ox và 2 đường x = 0, x = 3. 4 12 11 11 A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt). D. (đvdt) 11 5 4 5 Câu 46: Tìm tọa độ tâm mặt cầu đi qua các đỉnh của tứ diện OABC trong đó O ( 0; 0;0 ) , A ( 2;0; 2 ) , B ( 0; 2; 2 ) , C ( 2; 2; 0 ) . A. ( 1; 2; 2 ) . B. ( 2; 2; 2 ) . C. ( 1;1;1) . D. ( 4; 4; 4 ) . uuuur r r r Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho OM = −2 j − 3i + 4k . Xác định tọa độ của điểm M? A. M (2;3; −4) B. M (3; 2; 4) C. M (−3; −2; 4) D. M (3; 2; −4) x = 1+ t Câu 48: Xét vị trí tương đối của đường thẳng d : y = 2 − 2t và mặt phẳng z = −1 + 2t (α ) : x − y + 2 z − 4 = 0 A. Đường thẳng nằm trên mặt phẳng B. song song C. Cắt nhau nhưng không vuông góc D. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Câu 49: Cho z = −2 + 5i ( a, b ᄀ ) , mệnh đề nào sau đây sai: A. Phần thực của số phức z là 2 B. Phần ảo của số phức z là 5i C. Điểm M(2;5) là điểm biểu diễn số phức z D. Số i được gọi là số ảo. −2 − 3i Câu 50: Tìm giá trị lớn nhất của z biết z thỏa mãn điều kiện z +1 = 1 . 3 − 2i A. 1. B. 2. C. 3. D. 2. HẾT Trang 5/6 Mã đề thi 254
- Trang 6/6 Mã đề thi 254
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436
4 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 565
5 p | 73 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
5 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 568
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 562
5 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 132
5 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn