intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 255

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

51
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì thi học kỳ sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú Mã đề 255 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 255

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2016 ­ 2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN TOÁN LỚP 12   Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi 255 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. −2 − 3i Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất của  z  biết  z thỏa mãn điều kiện  z +1 = 1 . 3 − 2i A.  2. B.  3. C.  2. D.  1. Câu 2: Cho tam giác ABC  với  A(2; 2; −2), B(−1; 4; −1) ,trọng tâm  G (1; 2; −1) . Tìm tọa độ của đỉnh  C? A.  C (−4; −4; 2) B.  C (2;0;0) C.  C (2;8; −4) D.  C (4; 4; −2) 1 4 x + 11 Câu 3: Cho tích phân  I = dx , mệnh đề nào sau đây sai: 0 x + 5x + 6 2 1 �3 1 � 1 1 A.  I = � + dx � B.  I = 3ln x + 2 0 + ln x + 3 0 0� x + 2 x + 3� 9 C.  ln D.  2 ln 3 + ln 2 . 2 uuuur r r r Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho  OM = 3 j − 4k + 2i . Xác định tọa độ của điểm M? A.  M (3; 2; −4) B.  M (−3; −2; 4) C.  M (2;3; −4) D.  M (3; 2; 4) Câu 5: Cho 2 số phức  z1 = 3 + 2i , z2 = 6 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức  z = 5z1 + 6 z2 . A.  z = 51 + 40i B.  z = 51 − 40i C.  z = 48 + 37i D.  z = 48 − 37i . Câu 6: Cho mặt phẳng  ( P ) : 3 x − 2 y + z − 22 = 0  và  A(2; −1;0) . Tìm tọa độ  hình chiếu H của A  lên mặt phẳng (P). A.  H(1; −1;1) B.  H(−1;1; −1) C.  H(3; −2;1) D.  H(5; −3;1) Câu 7: Trên hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4) là điểm biểu diễn số phức z. Tìm phần ảo của số  z phức  w = . z 3 4 3 4 A.         B.                    C.  i                 D.  i. 5 5 5 5 Câu 8: Cho  z = 2 + 3i ( a, b ᄀ ) , mệnh đề nào sau đây sai: A. Phần thực của số phức z là 2 B. Điểm M(2;3) là điểm biểu diễn số phức z C. Số i được gọi là số ảo. D. Phần ảo của số phức z là 3i x = 1+ t Câu   9:  Xét   vị   trí   tương   đối   của   đường   thẳng   d : y = 2 − 2t     và   mặt   phẳng  z = −1 + 2t (α ) : 2 x − y − 2 z − 4 = 0 A. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng B. Cắt nhau nhưng không vuông góc C. song song D. Đường thẳng nằm trên mặt phẳng                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 255
  2. Câu   10:  Viết   phương   trình   mặt   phẳng   (P)   đi   qua   M(2; −1; 2) và   song   song   với   mặt   phẳng  (Q) : 2 x − y + 3 z − 2 = 0 A.  (P) : 2 x − y + 3 z + 11 = 0 B.  (P) : 2 x − y + 3 z − 11 = 0 C.  (P) : 2 x − y + 3 z = 0 D.  (P) : 2 x − y + 3 z + 1 = 0 Câu 11: Gọi  z1  và   z2  lần lượt là nghiệm của phươngtrình:  z 2 − 4z + 5 = 0 . Tính  F = z1 + z2 . A.  4. B.  2. C.  2 5. D.  5. π Câu 12: Tính tích phân I= cos 2 x sin xdx . 0 2 2 3 A.  I = B.  I = − C.  I = 0 . D.  I = 3 3 2 Câu 13: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua  M ( 1; 2; 4 )  và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại  A, B, C sao cho  VOABC = 36 . x y z x y z x y z x y z A.  − + =1 B.  + + = 1 C.  − + = 1 D.  − + = 1 . 3 6 4 3 6 12 2 4 4 4 8 4 Câu 14: Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua hai điểm  M = (2; 2;3); N(3;1;5)  ? x = 2+t x = 2+t x = 2−t x = 2+t A.  y = 2 + 3t B.  y = 2 − 3t C. y = 2 − t D.  y = 2 − t z = 3+t z = 3+t   z = 3 + 2t z = 3 + 2t x −1 y +1 z + 2 Câu 15: Đường thẳng qua  A(1; −2; −1)  và song song với  d : = =  có phương trình? 2 1 3 x −1 y + 2 z +1 x −1 y − 2 z +1 A.  = = B.  = = 2 1 3 2 1 3 x +1 y − 2 z +1 x +1 y + 2 z −1 C.  = = D.  = = 2 1 3 2 1 3 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz cho  G ( 1; 2;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P)  đi qua điểm G và cắt các trục tọa độ  tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm của   tam giác ABC; x y z y z A.  ( P ) : + + = 1. B.  ( P ) : x + + = 1. 3 6 9 2 3 C.  ( P ) : x + y + z − 6 = 0. D.  ( P ) : x + 2y + 3z − 14 = 0. �x = 1 + 2t �x = 3 + 2t ' � � Câu 17: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:   d : �y = 2 + t ,    d ' : �y = 1 + 2t ' �z = 3 − 2t �z = 1 + 2t ' � � A. d và d’ trùng nhau B. d và d’song song C. d và d’ chéo nhau D. d và d’ cắt nhau Câu 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:  y = x − 3x; y = x . 3 A. 2 (đvdt). B. 8 (đvdt) C. 4 (đvdt) D. 1 (đvdt) Câu 19: Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm  A(2;0;0), B(0;0; −4),C(0;3;0) ? x y z x y z x y z x y z A.  + − = 0 B.  − + = 0 C.  − + = 1 D.  + − = 1 2 3 4 2 4 3 2 4 3 2 3 4                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 255
  3. 1 2 Câu 20: Cho tích phân  dx = a.ln 3  ,trong đó a là số nguyên. Tìm a? 0 2x + 1 A.  a = −1 B.  a = 1 C.  a = 0 D.  a = −2 . Câu 21: Cho số phức  z = ( 1 − 2i ) + ( 3 + i ) . Tìm mô đun của số phức  z1 = iz . A.  z1 = 5 B.  z1 = 4 C.  z1 = 17 D.  z1 = 19 . x = 1 − 2t Câu 22: Xác định một vecto chỉ phương của đường thẳng  ∆ : y = 2 z = −3t r r r r A.  v = (1; 2;0) B.  a = (4;0; −6) C.  u = (2; 2; −3) D.  b = (4;0;6) Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm  A ( 2; −3; 7 ) , B ( 0; 4;1) , C ( 3; 0;5 ) , D ( 3;3;3 ) . Tìm tọa độ  của điểm M nằm trên mặt phẳng Oyz  uuuur uuur uuur uuuur sao cho  MA + MB + MC + MD  có giá trị nhỏ nhất. A.  M ( 0;1; −4 ) . B.  M ( 0;1; 4 ) . C.  M ( 0;1; −2 ) . D.  M ( 0;1;0 ) . Câu 24: Gọi  z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình  z2 + 2z + 3 = 0. Tọa độ điểm M  biểu diễn số phức  z1  là: A.  M(−1; − 2i). B.  M(−1; 2). C.  M(−1; −2). D.  M(−1; − 2). Câu   25:  Một   vật   đang   chuyển   động   với   vận   tốc   8m/s   thì   tăng   tốc   với   gia   tốc   a ( t ) = 2t + t 2 ( m / s 2 ) . Hỏi quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắt đầu   tăng tốc? 1000 535 165 5000 A.  m. B.  m. C.  m. D.  m. 3 4 2 3 Câu 26: Trong các phương trình sau đây, đâu không là phương trình mặt cầu? A.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z + 5 = 0 B.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z − 5 = 0 C.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z + 15 = 0 D.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 5 = 0 3 dx Câu 27: Giả sử  = a ln 3 + b ln 2 . Tính ( a − b ). 2 x −1 2 3 1 A.  1. B.  0. C.  ln . D.  . 2 2 Câu   28:  Trong   không   gian   với   hệ   trục   Oxyz,   tìm   tọa   độ   hình   chiếu   vuông   góc   của   điểm  A ( 0;1; 2 ) trên mặt phẳng  ( P ) : x + y + z = 0 . A.  ( −1;0;1) . B.  ( −2; 2;0 ) . C.  ( −2;0; 2 ) . D.  ( −1;1; 0 ) . Câu 29: Gọi  z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 − 2 z + 5 = 0 . Tính  z1 + z2 . A.  −2. B.  −5. C.  5. D. 2. Câu 30:  Tìm giá trị  của m,n để  hai mặt phẳng   ( P) : 6 x − my + 3 z − 1 = 0, (Q) : mx + ny + z + 5 = 0 song song với nhau?                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 255
  4. m=2 m=2 2 2 m= m=− A.  2 B.  2 C.  3 D.  3 n=− n= 3 3 n=2 n=2 b c c Câu 31: Nếu  f ( x ) dx = 5  và  f ( x ) dx = 2 , trong đó a
  5. 512 512 32 32 A.  π  (đvtt) B.   (đvtt) C.  π  (đvtt). D.   (đvtt) 15 15 3 3 Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho  M ( 1; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P)  1 1 1 qua M cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho  + +  đạt giá trị nhỏ nhất. OA OB OC2 2 2 x y z A.  ( P ) : x + 2y + 3z − 8 = 0. B.  ( P ) : + + = 1. 1 2 1 C.  ( P ) : x + 2y + z − 6 = 0. D.  ( P ) : x + y + z − 4 = 0. Câu 41: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ  biểu diễn số  phức z thỏa mãn điều kiện  z −i + 2 = 2. A. Đường tròn  ( x + 2 ) + ( y − 1) = 4 . B. Đường thẳng  y = x . 2 2 D. Đường tròn  x 2 + ( y − 2 ) = 2 . 2 C. Đường thẳng 2x − 3y + 1 = 0 . Câu 42: Cho  A(1;1; −3); B(3; −3; −1) . Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB? A.  ( x − 2) 2 + (y + 1) 2 + ( z + 2) 2 = 6 B.  ( x + 2) 2 + (y − 1) 2 + ( z − 2) 2 = 6 C.  ( x − 2) 2 + (y + 4) 2 + ( z − 2) 2 = 6 D.  ( x − 2) 2 + (y+ 1)2 + ( z + 2) 2 = 24 Câu 43: Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn  ( 1 − 2i ) z = 3 − 4i . 4 121 A.  z = . B.  z = C.  z = 5 D.  z = 5 25 25 Câu   44:  Cho   3   số   phức   z1 = 2 + 5i, z2 = −1 + i   và   z3   thỏa   mãn   z3 = 7 .   Tính   giá   trị   của  A = z1. z2 + z3 . A.  A = 58 + 7 B.  A = 56 + 7 C.  A = 58 − 7 D.  A = 58 . Câu 45: Cho điểm M(­1;1) là điểm biểu diễn số phức  z1 . Tìm số phức  z = 3z1 ( 2 + 3i ) . A.  z = 3 − 3i B.  z = 3 + 3i C.  z = −15 − 3i D.  z = −15 + 3i . Câu 46: Nghịch đảo của số phức z=3+4i là số phức nào dưới đây: 3 4 3 4 3 4 3 4 A.  + i B.  − i C.  − i D.  + i  . 25 25 25 25 5 5 5 5 Câu 47: Cho số  phức z=1+i. Trên hệ  trục tọa độ  Oxy, tìm tọa độ  điểm M biểu diễn số  phức   1 w= . z3 � 1� � 1� � 1 1� A.  M ( 0;1) . B.  M � 0; � C.  M � 0; − � D.  M �− ; − � � 2� � 2� � 4 4� Câu   48:  Tìm   tọa   độ   hình   chiếu   vuông   góc   H   của   điểm   M(2;­3;­3)   trên   đường   thẳng   x = 1− t d : y = 2 + 2t z = 1 − 2t 20 4 31 4 4 5 4 4 5 A.  H = (0; 4; −1) B.  H = ( ;− ; ) C.  H = ( ; ; ) D.  H = ( ; ; − ) 9 9 9 3 3 3 3 3 3 Câu 49: Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu  (S) : x + y + z + 2 x − 4 y − 8 z + 5 = 0 ? 2 2 2                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 255
  6. A.  I (1; −2; −4); R = 26 B.  I (−1; 2; 4); R = 26 C.  I (1; −2; −4); R = 4 D.  I (−1;2; 4); R = 4 Câu   50:  Tính   khoảng   cách   d   giữa   hai   mặt   phẳng   song   song   (α ) : 2 x − y + 2 z − 3 = 0   và  (β ) : 2 x − y + 2 z + 6 = 0 A.  d = 4 B.  d = 2 C.  d = 1 D.  d = 3 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 255
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0