intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 257

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

50
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú Mã đề 257 gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho ôn tập thi cử.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 257

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2016 ­ 2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN TOÁN LỚP 12   Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi 257 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Cho  A(1;1; −3); B(3; −3; −1) . Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB? A.  ( x − 2) 2 + (y + 1) 2 + ( z + 2) 2 = 6 B.  ( x + 2) 2 + (y − 1) 2 + ( z − 2) 2 = 6 C.  ( x − 2) 2 + (y + 4) 2 + ( z − 2) 2 = 6 D.  ( x − 2) 2 + (y+ 1)2 + ( z + 2) 2 = 24 π 2 Câu 2: Tính tích phân I= cos x sin xdx . 0 2 2 3 A.  I = B.  I = − C.  I = 0 . D.  I = 3 3 2 Câu   3:  Viết   phương   trình   mặt   phẳng   (P)   đi   qua   M(2; −1; 2) và   song   song   với   mặt   phẳng  (Q) : 2 x − y + 3 z − 2 = 0 A.  (P) : 2 x − y + 3 z = 0 B.  (P) : 2 x − y + 3 z + 1 = 0 C.  (P) : 2 x − y + 3 z − 11 = 0 D.  (P) : 2 x − y + 3z + 11 = 0 Câu 4: Cho số phức  z = ( 1 − 2i ) + ( 3 + i ) . Tìm mô đun của số phức  z1 = iz . A.  z1 = 19 . B.  z1 = 17 C.  z1 = 5 D.  z1 = 4 Câu 5: Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn  ( 1 − 2i ) z = 3 − 4i . 121 4 A.  z = 5 B.  z = 5 C.  z = D.  z = . 25 25 b c c Câu 6: Nếu  f ( x ) dx = 5  và  f ( x ) dx = 2 , trong đó a
  2. A.  C (4; 4; −2) B.  C (−4; −4; 2) C.  C (2;0;0) D.  C (2;8; −4) Câu 10: Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu  (S) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 8 z + 5 = 0 ? A.  I (−1; 2; 4); R = 26 B.  I (1; −2; −4); R = 26 C.  I (−1;2; 4); R = 4 D.  I (1; −2; −4); R = 4 Câu 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:  y = x 3 − 3x; y = x . A. 2 (đvdt). B. 8 (đvdt) C. 4 (đvdt) D. 1 (đvdt) Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz cho  G ( 1; 2;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P)  đi qua điểm G và cắt các trục tọa độ  tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm của   tam giác ABC; x y z A.  ( P ) : + + = 1. B.  ( P ) : x + y + z − 6 = 0. 3 6 9 y z C.  ( P ) : x + 2y + 3z − 14 = 0. D.  ( P ) : x + + = 1. 2 3 Câu 13: Nghịch đảo của số phức z=3+4i là số phức nào dưới đây: 3 4 3 4 3 4 3 4 A.  + i B.  − i C.  − i D.  + i  . 25 25 25 25 5 5 5 5 Câu 14: Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm  A(2;0;0), B(0;0; −4),C(0;3;0) ? x y z x y z x y z x y z A.  − + = 1 B.  + − = 1 C.  − + = 0 D.  + − = 0 2 4 3 2 3 4 2 4 3 2 3 4 Câu 15: Cho số  phức z=1+i. Trên hệ  trục tọa độ  Oxy, tìm tọa độ  điểm M biểu diễn số  phức   1 w= 3 . z � 1� � 1 1� � 1� A.  M ( 0;1) . B.  M �0; − � C.  M �− ; − � D.  M � 0; � � 2� � 4 4� � 2� Câu   16:  Tìm   tọa   độ   hình   chiếu   vuông   góc   H   của   điểm   M(2;­3;­3)   trên   đường   thẳng   x = 1− t d : y = 2 + 2t z = 1 − 2t 20 4 31 4 4 5 4 4 5 A.  H = ( ;− ; ) B.  H = (0; 4; −1) C.  H = ( ; ; − ) D.  H = ( ; ; ) 9 9 9 3 3 3 3 3 3 3 dx Câu 17: Giả sử  = a ln 3 + b ln 2 . Tính ( a − b ). 2 x −1 2 3 1 A.  1. B.  0. C.  ln . D.  . 2 2 Câu 18: Gọi  z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình  z2 + 2z + 3 = 0. Tọa độ điểm M  biểu diễn số phức  z1  là: A.  M(−1; −2). B.  M(−1; 2). C.  M(−1; − 2i). D.  M(−1; − 2). Câu 19: Trục z’Oz có phương trình? x=t x=t x=0 x=0 A.  y = 0 B.  y = 0 C.  y = t D.  y = 0 z=0 z =t z=0 z =t                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 257
  3. 1 4 x + 11 Câu 20: Cho tích phân  I = dx , mệnh đề nào sau đây sai: 0 x + 5x + 6 2 1 �3 1 � A.  I = � + dx � B.  2 ln 3 + ln 2 . 0� x + 2 x + 3� 1 1 9 C.  I = 3ln x + 2 0 + ln x + 3 0 D.  ln 2 Câu 21: Gọi  z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 − 2 z + 5 = 0 . Tính  z1 + z2 . A.  −2. B.  −5. C.  5. D. 2. Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm  A ( 2; −3; 7 ) , B ( 0; 4;1) , C ( 3; 0;5 ) , D ( 3;3;3 ) . Tìm tọa độ  của điểm M nằm trên mặt phẳng Oyz  uuuur uuur uuur uuuur sao cho  MA + MB + MC + MD  có giá trị nhỏ nhất. A.  M ( 0;1; −2 ) . B.  M ( 0;1; −4 ) . C.  M ( 0;1; 0 ) . D.  M ( 0;1; 4 ) . Câu 23: Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua hai điểm  M = (2; 2;3); N(3;1;5)  ? x = 2−t x = 2+t x = 2+t x = 2+t A. B.  C.  D.  y = 2−t y = 2 − 3t y = 2−t y = 2 + 3t   z = 3 + 2t z = 3+t z = 3 + 2t z = 3+t uuuur r r r Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho  OM = 3 j − 4k + 2i . Xác định tọa độ của điểm M? A.  M (2;3; −4) B.  M (3; 2; −4) C.  M (−3; −2; 4) D.  M (3; 2; 4) Câu 25: Cho mặt phẳng  ( P) : 3 x − 2 y + z − 22 = 0  và  A(2; −1;0) . Tìm tọa độ  hình chiếu H của A  lên mặt phẳng (P). A.  H(3; −2;1) B.  H(5; −3;1) C.  H(−1;1; −1) D.  H(1; −1;1) Câu 26: Trên hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4) là điểm biểu diễn số phức z. Tìm phần ảo của số  z phức  w = . z 3 4 3 4 A.         B.                    C.  i                 D.  i. 5 5 5 5 x = 1+ t Câu   27:  Xét   vị   trí   tương   đối   của   đường   thẳng   d : y = 2 − 2t     và   mặt   phẳng  z = −1 + 2t (α ) : 2 x − y − 2 z − 4 = 0 A. song song B. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng C. Đường thẳng nằm trên mặt phẳng D. Cắt nhau nhưng không vuông góc 1 2 Câu 28: Cho tích phân  dx = a.ln 3  ,trong đó a là số nguyên. Tìm a? 0 2x + 1 A.  a = 1 B.  a = −1 C.  a = 0 D.  a = −2 . Câu   29:  Tìm   tọa   độ   tâm   mặt   cầu   đi   qua   các   đỉnh   của   tứ   diện     OABC   trong   đó  O ( 0;0;0 ) , A ( 1; 0;1) , B ( 0;1;1) , C ( 1;1; 0 ) . �1 1 1 � �1 1 1 � �1 1 1 � �1 1 1 � A.  � ; ; �. B.  � ; ; �. C.  � ; ; �. D.  � ; ; �. �4 4 4 � �2 2 2 � �3 3 3 � �2 3 4 �                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 257
  4. Câu   30:  Một   vật   đang   chuyển   động   với   vận   tốc   8m/s   thì   tăng   tốc   với   gia   tốc   a ( t ) = 2t + t 2 ( m / s 2 ) . Hỏi quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắt đầu   tăng tốc? 5000 1000 165 535 A.  m. B.  m. C.  m. D.  m. 3 3 2 4 Câu 31: Cho số phức  z = 3 + 6i , tìm phần thực và phần ảo của số phức  z1 = 5z . A. Số phức  z1  có phần thực bằng 15, phần ảo bằng 30 B. Số phức  z1  có phần thực bằng 15, phần ảo bằng ­30i C. Số phức  z1  có phần thực bằng 15, phần ảo bằng ­30 D. Số phức  z1  có phần thực bằng 15, phần ảo bằng 30i. Câu 32: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua  M ( 1; 2; 4 )  và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại  A, B, C sao cho  VOABC = 36 . x y z x y z x y z x y z A.  − + = 1 . B.  − + = 1 C.  − + =1 D.  + + =1 4 8 4 3 6 4 2 4 4 3 6 12 Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho  M ( 1; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P)  1 1 1 qua M cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho  + +  đạt giá trị nhỏ nhất. OA OB OC2 2 2 A.  ( P ) : x + 2y + 3z − 8 = 0. B.  ( P ) : x + y + z − 4 = 0. x y z C.  ( P ) : x + 2y + z − 6 = 0. D.  ( P ) : + + = 1. 1 2 1 Câu   34:  Cho   3   số   phức   z1 = 2 + 5i, z2 = −1 + i   và   z3   thỏa   mãn   z3 = 7 .   Tính   giá   trị   của  A = z1. z2 + z3 . A.  A = 56 + 7 B.  A = 58 − 7 C.  A = 58 . D.  A = 58 + 7 Câu 35: Cho  z = 2 + 3i ( a, b ᄀ ) , mệnh đề nào sau đây sai: A. Phần thực của số phức z là 2 B. Số i được gọi là số ảo. C. Phần ảo của số phức z là 3i D. Điểm M(2;3) là điểm biểu diễn số phức z x −1 y +1 z + 2 Câu 36: Đường thẳng qua  A(1; −2; −1)  và song song với  d : = =  có phương trình? 2 1 3 x +1 y + 2 z −1 x −1 y + 2 z +1 A.  = = B.  = = 2 1 3 2 1 3 x −1 y − 2 z +1 x +1 y − 2 z +1 C.  = = D.  = = 2 1 3 2 1 3 Câu 37: Gọi  z1  và   z2  lần lượt là nghiệm của phươngtrình:  z 2 − 4z + 5 = 0 . Tính  F = z1 + z2 . A.  5. B.  4. C.  2 5. D.  2. Câu 38: Cho 2 số phức  z1 = 3 + 2i , z2 = 6 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức  z = 5z1 + 6 z2 . A.  z = 48 − 37i . B.  z = 48 + 37i C.  z = 51 − 40i D.  z = 51 + 40i Câu 39: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ  biểu diễn số  phức z thỏa mãn điều kiện  z −i + 2 = 2. A. Đường tròn  ( x + 2 ) + ( y − 1) = 4 . 2 2 B. Đường thẳng 2x − 3y + 1 = 0 . C. Đường thẳng  y = x . D. Đường tròn  x 2 + ( y − 2 ) = 2 . 2                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 257
  5. Câu 40: Cho điểm M(­1;1) là điểm biểu diễn số phức  z1 . Tìm số phức  z = 3z1 ( 2 + 3i ) . A.  z = −15 + 3i . B.  z = 3 + 3i C.  z = −15 − 3i D.  z = 3 − 3i �x = 1 + 2t �x = 3 + 2t ' � � Câu 41: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:   d : �y = 2 + t ,    d ' : �y = 1 + 2t ' �z = 3 − 2t �z = 1 + 2t ' � � A. d và d’ chéo nhau B. d và d’song song C. d và d’ cắt nhau D. d và d’ trùng nhau Câu 42:  Tìm giá trị  của m,n để  hai mặt phẳng   ( P) : 6 x − my + 3 z − 1 = 0, (Q) : mx + ny + z + 5 = 0 song song với nhau? m=2 2 2 m=2 m=− m= A.  2 B.  3 C.  3 D.  2 n= n=− 3 n=2 n=2 3 Câu 43: Trong các phương trình sau đây, đâu không là phương trình mặt cầu? A.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z − 5 = 0 B.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 5 = 0 C.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z + 5 = 0 D.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z + 15 = 0 r r r r r r r Câu 44: Cho  a (1; 2; −2), b(1;1;1), c(2;0; 2)  . Tính tọa độ vecto  u = −b + 2a + c  ? r r r r A.  u = (3;0;6) B.  u = (5;5;0) C.  u = (5; 4;2) D.  u = (3;3; −3) Câu 45: Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ  thị hàm số  y = 4 x − x 2  và trục hoành. 32 512 512 32 A.  π  (đvtt). B.   (đvtt) C.  π  (đvtt) D.   (đvtt) 3 15 15 3 −2 − 3i Câu 46: Tìm giá trị lớn nhất của  z  biết  z thỏa mãn điều kiện  z +1 = 1 . 3 − 2i A.  1. B.  2. C.  3. D.  2. Câu   47:  Tính   khoảng   cách   d   giữa   hai   mặt   phẳng   song   song   (α ) : 2 x − y + 2 z − 3 = 0   và  (β ) : 2 x − y + 2 z + 6 = 0 A.  d = 4 B.  d = 2 C.  d = 1 D.  d = 3 x = 1 − 2t Câu 48: Xác định một vecto chỉ phương của đường thẳng  ∆ : y = 2 z = −3t r r r r A.  a = (4;0; −6) B.  v = (1; 2; 0) C.  b = (4;0;6) D.  u = (2; 2; −3) Câu 49:  Trên hệ  tọa độ  Oxy, gọi điểm M là điểm biểu diễn số  phức liên hợp của số  phức   z=3+4i. Tìm tọa độ điểm M. A.  M ( 4;3) B.  M ( 3; −4 ) . C.  M ( 3;4 ) D.  M ( 3; −4i ) Câu   50:  Trong   không   gian   với   hệ   trục   Oxyz,   tìm   tọa   độ   hình   chiếu   vuông   góc   của   điểm  A ( 0;1; 2 ) trên mặt phẳng  ( P ) : x + y + z = 0 . A.  ( −1;0;1) . B.  ( −2; 2;0 ) . C.  ( −2;0; 2 ) . D.  ( −1;1; 0 ) . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 257
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2