intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 259

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

47
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú - Mã đề 259 với các câu hỏi kiến thức cơ bản, giúp chọn lọc và phát triển năng khiếu của các em, thử sức với các bài tập hay trong đề thi để củng cố kiến thức và ôn tập tốt cho các kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 259

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2016 ­ 2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN TOÁN LỚP 12   Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi 259 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. −2 − 3i Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của  z  biết  z thỏa mãn điều kiện  z +1 = 1 . 3 − 2i A.  2. B.  3. C.  0. D.  1. Câu 2: Cho tam giác ABC  với  A(1;0; −2), B(−2; 2;1) ,trọng tâm  G (1; 2; −1) . Tìm tọa độ  của đỉnh  C? A.  C (−4; −4; 2) B.  C (2;0;0) C.  C (2;8; −4) D.  C (4; 4; −2) 3 2x + 1 Câu 3: Cho tích phân  I = dx , mệnh đề nào sau đây sai: 2 x − 2x + 1 2 �23 3 � 3 A.  I = � + dx � B.  2 ln 2 + �x − 1 ( x − 1) 2 � 2� 2 � 3 3 3 3 1 3 2 C.  I = 2 ln x − 1 − 3 D.  I = � dx + � dx  . ( ) 2 2 x −1 2 2 x − 1 2 x − 1 uuuur r r r Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho  OM = 2 j + 3i − 4k . Xác định tọa độ của điểm M? A.  M (3; 2; −4) B.  M (−3; −2; 4) C.  M (2;3; −4) D.  M (3; 2; 4) Câu 5: Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua hai điểm  M = (2; 2;3); N(1; −1;2)  ? x = 2+t x = 2−t x = 2+t x = 2+t A.  y = 2 − t B. y = 2 − 3t C.  y = 2 − 3t D.  y = 2 + 3t z = 3 + 2t   z = 3+ t z = 3−t z = 3+ t Câu   6:  Tính   khoảng   cách   d   giữa   hai   mặt   phẳng   song   song   (α ) : 2 x − y + 2 z − 4 = 0   và  (β ) : 2 x − y + 2 z + 2 = 0 A.  d = 3 B.  d = 1 C.  d = 2 D.  d = 4 8 4 Câu 7: Biết rằng  f ( x )  là hàm liên tục trên  ᄀ và  f ( x ) dx = 10 . Tính  f ( 2 x ) dx . 0 0 4 4 4 4 A.  f ( 2 x ) dx = 2. B.  f ( 2 x ) dx = 4. C.  f ( 2 x ) dx = 3. D.  f ( 2 x ) dx = 5. 0 0 0 0 Câu 8: Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm  A(2;0;0), B(0;0; −3), C(0; 4;0) ? x y z x y z x y z x y z A.  − + = 1 B.  + − = 1 C.  + − = 0 D.  − + = 0 2 3 4 2 4 3 2 4 3 2 3 4 x = 1+ t Câu   9:  Xét   vị   trí   tương   đối   của   đường   thẳng   d : y = 2 − 2t     và   mặt   phẳng  z = −1 + 2t (α ) : x − 2 y + 2 z − 2 = 0                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 259
  2. A. song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc C. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng D. Đường thẳng nằm trên mặt phẳng Câu   10:  Viết   phương   trình   mặt   phẳng   (P)   đi   qua   M(−2;1; 2) và   song   song   với   mặt   phẳng  (Q) : 2 x − y + 3 z − 2 = 0 A.  (P) : 2 x − y + 3 z − 1 = 0 B.  (P) : 2 x − y + 3z + 2 = 0 C.  (P) : 2 x − y + 3 z = 0 D.  (P) : 2 x − y + 3 z + 1 = 0 x = 1 + 2t Câu 11: Xác định một vecto chỉ phương của đường thẳng  ∆ : y = 2 z = −3t r r r r A.  a = (4;0; −6) B.  u = (2; 2; −3) D.  b = (4;0;6) C.  v = (1; 2;0) π 2 Câu 12: Tính tích phân I= x cos 2 xdx . 0 1 1 A.  I = − B.  I = C.  I = −1 . D.  I = 1 2 2 1 x 1 Câu 13: Cho tích phân  e 2 dx = a.e 2 − 2  ,trong đó a là số nguyên. Tìm a? 0 1 1 A.  a = −2 B.  a = − . C.  a = 2 D.  a = 2 2 Câu 14: Cho số phức  z = 4 − 2i , tìm phần thực và phần ảo của số phức  z1 = 7 z . A. Số phức  z1  có phần thực bằng 28, phần ảo bằng 14i B. Số phức  z1  có phần thực bằng 28, phần ảo bằng 14 C. Số phức  z1  có phần thực bằng 28, phần ảo bằng ­14 D. Số phức  z1  có phần thực bằng 28, phần ảo bằng ­14i. x −1 y +1 z + 2 Câu 15: Đường thẳng qua  A(1; 2; −1)  và song song với  d : = =  có phương trình? 2 1 3 x +1 y − 2 z +1 x −1 y − 2 z +1 A.  = = B.  = = 2 1 3 2 1 3 x −1 y + 2 z +1 x +1 y + 2 z −1 C.  = = D.  = = 2 1 3 2 1 3 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho  G ( 2; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P)  đi qua điểm G và cắt các trục tọa độ  tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm của   tam giác ABC; x y A.  ( P ) : 2x + y + z − 7 = 0. B.  ( P ) : + + z = 1. 2 2 x y z C.  ( P ) : x + y + z − 5 = 0. D.  ( P ) : + + = 1. 6 6 3 Câu 17: Cho mặt phẳng  ( P) : 3 x − 2 y + z + 6 = 0  và  A(2; −1;0) . Tìm tọa độ  hình chiếu H của A  lên mặt phẳng (P). A.  H(5; −3;1) B.  H(1; −1;1) C.  H(3; −2;1) D.  H(−1;1; −1)                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 259
  3. Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho  M ( 1;1; 2 ) . Viết phương trình mặt phẳng (P)  1 1 1 qua M cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho  + +  đạt giá trị nhỏ nhất. OA OB OC2 2 2 A.  ( P ) : x + 2y + 3z − 9 = 0. B.  ( P ) : x + y + 2z − 6 = 0. x y z C.  ( P ) : + + = 1. D.  ( P ) : x + y + z − 4 = 0. 1 1 2 Câu 19: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ  biểu diễn số  phức  z  thỏa mãn điều kiện  3 z + 1 − i = 4i − 3 − 3z . A. Đường thẳng  3x − 4y − 5 = 0. B. Đường thẳng  3x + 4y + 5 = 0. C. Đường thẳng  6y + 1 = 0. D. Đường thẳng 6x + 1 = 0. Câu 20: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua  M ( 0;3; 4 )  và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt   tại A, B, C sao cho  VOABC = 16 A.  4x − 2y + z + 2 = 0. B.  5x + y − z + 1 = 0. C.  12x + 4y + 3z − 24 = 0. D.  5x − y − z + 7 = 0. Câu 21: Cho số phức  z = ( 4 + i ) + ( 2 + 3i ) . Tìm mô đun của số phức  z1 = iz . A.  z1 = 53 B.  z1 = 51 C.  z1 = 2 13 D.  z1 = 13 . Câu 22: Cho  A(1; −2;1); B(3; −4; −1) . Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB? A.  ( x + 2) 2 + (y − 3) 2 + z 2 = 3 B.  ( x − 2) 2 + (y+ 2) 2 + ( z + 2) 2 = 3 C.  ( x − 2) 2 + (y + 3) 2 + z 2 = 12 D.  ( x − 2) 2 + (y + 3) 2 + z 2 = 3 Câu 23: Gọi  z1  và   z2  lần lượt là nghiệm của phươngtrình:  z2 − 6z + 13 = 0 . Tính  F = z1 + z2 A.  6. B. 13. C.  2 13. D.  13. Câu 24: Trên hệ tọa độ  Oxy, cho điểm A(­1;2) là điểm biểu diễn số phức z. Tìm phần ảo của   z số phức  w = . z 2 2 −1 A.  B.  i. C.  2 D.  5 5 5 Câu   25:  Một   vật   đang   chuyển   động   với   vận   tốc   8m/s   thì   tăng   tốc   với   gia   tốc   a ( t ) = 2t + t 2 ( m / s 2 ) . Hỏi quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắt đầu   tăng tốc? 535 1000 165 5000 A.  m. B.  m. C.  m. m. D.  4 3 2 3 x = 1+ t Câu 26: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(2;3;­3) trên đường thẳng  d : y = 2 − 2t z = 1 + 2t 4 4 5 20 4 31 4 4 5 A.  H = (0; 4; −1) B.  H = ( ; ; ) C.  H = ( ; − ; ) D.  H = ( ; ; − ) 3 3 3 9 9 9 3 3 3 Câu 27: Gọi  z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình  z + 3 z + 5 = 0 . Tính  z1 + z2 . 2 A.  3. B.  −5. C.  5. D.  −3.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 259
  4. Câu   28:  Tìm   tọa   độ   tâm   mặt   cầu   đi   qua   các   đỉnh   của   tứ   diện   OABC   trong   đó  O ( 0; 0;0 ) , A ( 4;0; 4 ) , B ( 0; 4; 4 ) , C ( 4; 4; 0 ) . A.  ( 2; 2; 2 ) . B.  ( 4; 2;1) . C.  ( 1;1;1) . D.  ( 4; 4; 4 ) . Câu 29: Cho số phức z = 2­i. Trên hệ  trục tọa độ  Oxy, tìm tọa độ  điểm M biểu diễn số  phức   1 w= . z3 �2 11 � �2 11 � A.  M � ; �. B.  M ( 2; −11) C.  M � ; − D.  M ( 2;11) � 125 125 � � 125 125 � � Câu   30:  Trong   không   gian   với   hệ   trục   Oxyz,   tìm   tọa   độ   hình   chiếu   vuông   góc   của   điểm  A ( 3; 4;5 ) trên mặt phẳng  ( P ) : x + y + z = 0 . A.  ( −1;0;1) . B.  ( −2;0; 2 ) . C.  ( −2; 2; 0 ) . D.  ( −1;1; 0 ) . Câu 31: Trục x’Ox có phương trình? x=0 x=t x=0 x=t A.  y = t B.  y = 0 C.  y = 0 D.  y = 0 z=0 z =t z =t z=0 Câu 32: Trong các phương trình sau đây, đâu là phương trình mặt cầu? A.  x 2 + 2 y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z − 5 = 0 B.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z − 5 = 0 C.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y + 2 z + 5 = 0 D.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z + 15 = 0 Câu   33:  Cho   3   số   phức   z1 = 2 − 3i, z2 = 2 − i   và   z3   thỏa   mãn   z3 = 5 .   Tính   giá   trị   của  A = z1. z2 − z3 . A.  A = 63 − 5 B.  A = 65 − 5 C.  A = 65 + 5 D.  A = 68 − 5 . Câu 34: Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các   đường:  y = e x  , trục ox và 2 đường x = 0, x = 1và y = 0. π π A.  π ( e − 1)  (đvtt) B.  ( e 2 − 1)  (đvtt) C.  ( e − 1)  (đvtt). D.  π ( e − 1)  (đvtt) 2 2 2 Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x 3 − 4 x , trục ox và 2 đường x  = ­2, x = 4. A.  43  (đvdt) B.  44  (đvdt) C.  45  (đvdt) D.  46  (đvdt). Câu 36: Tìm giá trị  của m, n để  hai mặt phẳng  ( P) : 6 x + my + 3 z − 1 = 0, (Q ) : mx + ny + z + 5 = 0 song song với nhau? 2 m=2 m=2 2 m= m=− A.  3 B.  2 C.  2 D.  3 n=− n= n=2 3 3 n = 2 �x = 1 + 2t �x = 3 + 2t ' � � Câu 37: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:   d : �y = 2 + t ,    d ' : �y = 3 − t ' �z = 3 − 2t �z = 1 − 2t ' � � A. d và d’ cắt nhau B. d và d’ chéo nhau C. d và d’ trùng nhau D. d và d’song song Câu 38: Trên hệ tọa độ Oxy, gọi điểm M là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=3­ 2i. Tìm tọa độ điểm M. A.  M ( 3; −2i ) . B.  M ( 3; −2 ) C.  M ( 3; 2i ) D.  M ( 3;2 )                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 259
  5. 0 3 3 Câu 39: Nếu  f ( x ) dx = 1  và  f ( x ) dx = −5  thì  f ( x ) dx  bằng: −1 −1 0 A. 6 B. 4 C. ­6. D. ­4 Câu 40: Nghịch đảo của số phức z=2­7i là số phức nào dưới đây: 2 7 2 7 A.  − i B.  + i C.  2 − 7i  . D.  2 + 7i 53 53 53 53 Câu 41: Gọi  z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình  z2 + 2z + 2 = 0 . Tọa độ điểm M  biểu diễn số phức  z1  là: A.  M(−1; −1). B.  M(−1;i). C.  M(−1; −i). D.  M(−1;1). Câu 42: Cho 2 số phức  z1 = −1 − 2i , z2 = 4 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức  z = −2 z1 + z2 . A.  z = 6 + 9i B.  z = 2 + 9i C.  z = −6 + 9i . D.  z = 6 − 9i Câu 43: Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn  ( 3 − i ) z = 1 + i . 5 1 4 A.  z = . B.  z = 5 C.  z = D.  z = 5 25 25 1 x Câu 44: Cho tích phân I= xe dx , nếu đặt u=x và  dv = e x dx  thì kết quả nào sau đây đúng: 0 1 1 1 A.  I = xe x − e x dx B.  I = xe x 0 − e x dx 0 0 1 1 1 1 C.  I = xe 0 + e dx D.  I = xe 0 − xe dx  . x x x x 0 0 Câu 45: Cho điểm M(­1;­1) là điểm biểu diễn số phức  z1 . Tìm số phức  z = 5z1 ( −1 − 2i ) . A.  z = 15 + 15i B.  z = 15 − 15i C.  z = −5 − 15i D.  z = −5 + 15i . Câu 46: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:  y = x − 3x; y = x . 3 A.  2  (đvdt). B.  8  (đvdt) C.  8π (đvdt) D.  4  (đvdt) r r r r r r r Câu 47: Cho  a (1; 2; −2), b(1;1;1), c(2;0; 2)  . Tính tọa độ vecto  u = 2b − a + c  ? r r r r A.  u = (3;0;6) B.  u = (3;3; −3) C.  u = (5; 4;2) D.  u = (5;5;0) Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm  A ( 2; −3; 7 ) , B ( 0; 4;1) , C ( 3; 0;5 ) , D ( 3;3;3 ) . Tìm tọa độ  của điểm M nằm trên mặt phẳng Oxz  uuuur uuur uuur uuuur sao cho  MA + MB + MC + MD  có giá trị nhỏ nhất. A.  M ( 0;0; 4 ) . B.  M ( 2;0; 4 ) . C.  M ( 1; 0; −4 ) . D.  M ( 2;0; −2 ) . Câu 49: Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu  (S) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 8 z + 5 = 0 ? A.  I (1; −2; −4); R = 26 B.  I (−1; 2; 4); R = 26 C.  I (1; −2; −4); R = 4 D.  I (−1; 2; 4); R = 4 Câu 50: Cho  z = 7 + 3i ( a, b ᄀ ) , mệnh đề nào sau đây sai: A. Phần ảo của số phức z là 3 B. Phần thực của số phức z là 7 C. Điểm M(3;7) là điểm biểu diễn số phức z D. Số i được gọi là số ảo. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 259
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2