intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 132

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 132 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HK II, NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG PTDTNT THCS VÀ THPT  Môn thi: TOÁN 12 KRÔNG NÔ  Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề). ___________________ Mã đề: 132 Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ................... 2+i −1 + 3i Câu 1: Tìm số phức  z  thỏa mãn  z= ? 1− i 2+i 22 4 22 4 22 4 22 4 A.  − i B.  − + i C.  + i D.  i+ 25 25 25 25 25 25 25 25 Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số  y = ( x 4 + 4 x 3 + x 2 )  là gì? x5 x3 x3 x5 x3 A.  + x4 + + C B.  x 4 + + x2 + C C.  + x4 + D.  4 x 3 + 12 x 2 + 2 x + C 5 3 3 5 3 4 Câu 3: Tính tích phân  f ( x ) = x − 2 dx ? 0 A. 2 B. 0 C. 4 D.  4 Câu 4: Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 4 y + 2 z − 4 = 0.  Bán kính R của mặt cầu ( S )  là gì? A.  17 B.  88 C. 2 D. 5 Câu 5: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị y = 3x  và  y = 2 x + 1 ? 2 2 ln 3 A.  2 − B. 2 C.  2 + D.  2 − ln 3 ln 3 2 x y + 2 z −1 Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d :  =  =   đi qua điểm M ( 2; m; n ) . Khi đó  1 −1 3 giá trị của m, n lần lượt là gì? A.  m = −2; n = 1 B.  m = −4; n = 7 C.  m = 2; n = −1 D.  m = 0; n = 7 1 dx Câu 7: Tính  I = ? 0 x −x−2 2 2 1 A.  I = −3ln 2 B.  I = − ln 2 C.  I = ln 3 D.  I = 2 ln 3 3 2 p Câu 8: Tính  I = 2 esin x cosx dx ? ￲ 0 A.  - e B.  1- e C.  e - 1 D.  e Câu 9: Cho số phức  z có z = 1 . Tìm biểu diễn của số phức  w = z 2 trên mặt phẳng phức? A.  x 2 = 1 B.  x 2 + y 2 = 1 C.  y 2 = 1 D.  ( x − 1) 2 + y 2 = 1 1 1 Câu 10: Gọi  z1 ; z2  là hai nghiệm của phương trình  z 2 + (1 + 2i ) z + (3 − 2i ) = 0 . Tính  + ? z1 z2 5 5 5 5 A.  B.  C.  D.  12 3 12 13                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu 11:  Trong không gian  Oxyz,  cho mặt phẳng (P) có phương trình   2 x + 3 y − 5 z + 2 = 0.   Tìm một  vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? r r r r A.  n = ( 2;3; −5 ) B.  n = ( 3; 2; −5 ) C.  n = ( −2;3;5 ) D.  n = ( 2;3;5 ) 1 Câu 12: Cho số phức  z = ( 3 + i ) .  Môđun của số phức  w = 2 + z  là gì? z 202 303 101 303 202 10201 A.  − i B.  C.  − i D.  25 50 10 25 50 100 2 Câu 13: Tính ￲ sin x.cos xdx ? 1 1 A.  - cos3 x + C B.  - cos3 x 3 3 1 1 C.  cos3 x + C D.  - cos x - cos 4 x + C 3 4 Câu 14: Cho mặt cầu (S) có tâm I (2;1; −1)  tiếp xúc với mặt phẳng  ( α ) : 2 x − 2 y − z + 3 = 0.  Bán kính  mặt cầu (S) là gì? 2 4 2 A. 2 B.  C.  D.  3 3 9 Câu 15:  Cho hình phẳng được giới hạn bởi đường cong   y = x 3 − 3x + 1   trục hoành và hai đường  thẳng  x = 0; x = 1 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục  Ox ? 309 3 31 32 A.  π B.  π C.  π D.  π 700 7 70 7 Câu 16:  Một vật di chuyển với gia tốc   a (t ) = −20(1 + 2t ) −2 (m/s 2 ). Khi   t = 0   thì vận tốc của vật là  30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? A. 106m B. 107m C. 108m D. 109m Câu 17: Cho số phức z = 3 − 4i.  Khi đó,  z  bằng bao nhiêu? A.  −5 B.  − 5 C.  5 D.  5 Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e cos x ? x 1 1 A.  e x ( cos x − sin x ) + C B.  e x ( cos x + sin x ) + C 2 2 ex C.  −e x sin x + C D.  +C cos x 4 x +1 Câu 19: Tích phân  I = ￲ dx  bằng bao nhiêu? 3 x- 2 A.  - 1 + 3ln 2 B.  4 ln 2 C.  1 + 3ln 2 D.  - 2 + 3ln 2 Câu 20: Cho 2 số phức  z1 = 2 + 3i, z2 = 1 + i . Giá trị của biểu thức  z1 + 3z2  là gì? A.  55 B. 6 C.  61 D. 5 Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm  A ( −1;0;1) , B ( 2;1;0 ) . Viết phương trình mặt phẳng (P)  đi qua A và vuông góc với AB? A.  2 x + y − z + 1 = 0 B.  3 x + y − z − 4 = 0 C.  3 x + y − z = 0 D.  3 x + y − z + 4 = 0 Câu 22: Biểu diễn tập số phức z trên hệ tọa độ phức mà thỏa mãn  z + 3i − 2 = 10  là gì? A.  ( x − 2 ) + ( y + 3) = 100 2 2 B.  2 x − 3 y = 100                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 132
  3. D.  ( x − 3) + ( y + 2 ) = 100 2 2 C.  3 x − 2 y = 100 r r rr Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho  a = ( 1; 2;3) , b = ( −2;1;1) . Xác định � � �; b �? a A.  ( 1;7;3) B.  ( −1; −7;3) C.  ( −1; −7;5 ) D.  ( 1;7; −5 ) Câu 24: Nguyên hàm của hàm số  f ( x) = e 2 x - e x  là gì? 1 1 A.  2e 2 x - e x + C C.  e 2 x - e x + C B.  e x (e x - x ) + C D.  e 2 x + e x + C 2 2 Câu 25: Cho số phức  z = a + bi  thỏa mãn  z + 2i.z = 3 + 3i . Tính  P = a 2016 + b 2017 ? �34032 − 32017 � 34032 − 32017 A. 2 B.  − � 2017 � C. 0 D.  � 5 � 52017 Câu 26: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong  y = x 3 − 2 x 2 + 12 x − 1  và  y = 4 x 2 + x + 5   là gì? 73π 16π 1 A.  B.  S = C.  S = D.  S = 1 3 105 2 2 dx Câu 27: Cho  = a ln 2 + b ln 5 + c , với  a, b, c  là số hữu tỉ. Khi đó  a + 2b + 4c bằng bao nhiêu? 1 x + x3 5 A.  B. 1 C. 2 D. 3 Câu 28: Cho số phức  z  thỏa mãn  ( 3 + i ) z − i z = 7 − 6i.  Môđun của số phức  z bằng bao nhiêu? A.  2 5 B. 25 C. 5 D.  5 π 2 Câu 29: Tính tích phân  I = x.sin xdx ? 0 π A.  B. 1 C. 0 D.  π 2 Câu 30: Tính ￲ sin ( 5 x - 1) dx ? 1 1 A.  cos ( 5 x - 1) + C B.  - 5 cos ( 5 x - 1) + C C.  5 cos ( 5 x - 1) + C D.  - cos ( 5 x - 1) + C 5 5 z−4 z − 1 − 2i Câu 31: Tìm số phức  z thỏa mãn đồng thời điều kiện = 1; = 2? z−2 z −1+ i A.  3 + 2i B.  2 − 3i C.  3 − 2i D.  2 + 3i Câu 32: Cho số phức z =  6  +  7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là gì? A.  ( −6;7 ) B.  ( 6; −7 ) C.  ( 6;7 ) D.  ( −6; −7 ) Câu   33:  Gọi ( α ) là   mặt   phẳng   cắt   ba   trục   tọa   độ   tại   3   điểm M ( 8;0;0 ) , N (0; −2;0), P ( 0; 0; 4 ) .   Phương trình mặt phẳng ( α ) là gì? x y z x y z A.  +  +  = 1 B.  + + =1 C.  x − 4 y + 2 z = 0 D.  x − 4 y + 2 z − 8 = 0 8 −2 4 8 −1 2 Câu 34: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  ( P ) : 2 x − y + 3z + 5 = 0  và  (Q) : 2 x − y + 3 z + 1 = 0  bằng bao  nhiêu? 6 4 A. 6 B.  C. 4 D.  14 14 Câu 35: Nguyên hàm  F ( x ) của hàm số  f ( x ) = 2 x + x − 4  thỏa mãn điều kiện  F ( 0 ) = 0  là gì? 2 3                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 132
  4. x4 2 3 x4 2 3 A.  + x − 4x B.  2 x3 − 4 x 4 C.  x3 − x 4 + 2 x D.  + x − 4x + 4 4 3 4 3 Câu 36: Cho 4 điểm A ( 1;1;1) , B ( 1; 2;1) , C ( 1;1; 2, ) , D ( 2; 2;1) . Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ  diện  ABCD có tọa độ bằng bao nhiêu? �3 −3 3 � �3 3 3 � A.  ( 3;3; −3) B.  � ; ; � C.  � ; ; � D.  ( 3;3;3) �2 2 2 � �2 2 2 � Câu 37:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho điểm M ( 1; −1; 2 ) và phương trình mặt phẳng  ( α ) : 2 x − y + 2 z + 12 = 0 . Tọa độ điểm  M '  đối xứng với M qua mặt phẳng  ( α )  là gì? � 67 29 58 � � 63 23 19 � A.  M ' �− ; ;− � B.  M ' �− ; ; � � 9 9 9 � � 7 7 7� �26 47 � � 23 17 � C.  M ' � ; − ;5 � D.  M ' �−4; ; � �5 5 � � 7 7� Câu 38: Trong hệ trục tọa độ   Oxyz , cho  A(0;1;0), B(2;1;8) . Phương trình mặt cầu đường kính  AB là  gì? A.  ( x − 1) 2 + ( y − 4) 2 + ( z − 1) 2 = 17 B.  ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 4) 2 = 17 C.  ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 = 17 D.  ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 4) 2 = 17 Câu 39: Trong không gian  Oxyz , cho ba điểm  A(1; 2;3), B(0; −1;1), C (1; 2;0).  Phương trình mặt phẳng  ( ABC ) là gì? A.  3 x − y − 2 z − 1 = 0 B.  3 x − y + 1 = 0 C.  3 y − z − 1 = 0 D.  3 x − y − 1 = 0 Câu 40: Cho  A ( 1; 4; −7 ) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 5 = 0.  Phương trình đường thẳng đi qua  A và  vuông góc với mặt phẳng  ( P)  là gì? x −1 y − 4 z + 7 x −1 y − 4 z + 7 A.  = = B.  = = 1 2 2 1 2 −2 x −1 y + 4 z − 7 x −1 y + 4 z + 7 C.    = = D.    = = −1 2 −2 −1 2 2 2 Câu 41: Nguyên hàm của hàm số ￲ xe x dx  là gì? 2 ex A.  xe + C x2 B.  x + e x2 C.  e + C x2 D. +C 2 Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):  x + 6 y − 3 z + 2 = 0  và đường thẳng  x −1 y −1 z − 2 d: = = . Tọa độ giao điểm D của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là gì? −3 1 2 A.  D ( −5;3;6 ) B.  D ( 1;3;7 ) C.  D ( 4;0;0 ) D.  D ( −2; 2; 4 ) Câu 43: Tìm số phức  z  biết: ( 2 + 3i ) ( z + 2i − 1) = ( 2i + 1) z ? 7 9 7 9 A.  3 − 4i B.  − i C.  3 + 4i D.  − + i 2 2 2 2 Câu   44:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   hai   điểm A(1;0; 2), B(0; −1; 2) và   mặt   phẳng  ( P ) : x + 2 y − 2 z + 12 = 0.  Tìm tọa độ điểm  M  thuộc  ( P )  sao cho  MA + MB  nhỏ nhất? � 2 11 18 � �7 7 31 � � 6 18 25 � A.  M �− ; − ; � B.  M � ; ; � C.  M ( 2; 2;9 ) D.  M �− ;− ; � �5 5 5 � �6 6 4 � � 11 11 11 � Câu 45:  Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;3), B(0; −1;1), C (1; 2;0).   Diện tích tam giác   ABC   bằng bao nhiêu?                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 132
  5. 3 5 3 10 A.  3 10 B.  C.  3 5 ` D.  2 2 x = 1 + 2t Câu 46: Cho A ( 0; −1;3)  và đường thẳng  d : y = 2 ` .  Khoảng cách từ A đến (d )  bằng bao nhiêu? z = −1 A.  8 ` B.  25 ` C.  14 D.  6 Câu 47: Trong hệ trục tọa độ   Oxyz, cho  ( S ) : ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 + z 2 = 9  và  ( S ') : x 2 + y 2 + ( z − 3) 2 = 1.   ` Xác định vị trí tương đối của hai mặt cầu này? A. Không giao nhau B. Cắt nhau C. Tiếp xúc trong D. Tiếp xúc ngoài Câu 48: Rút gọn biểu thức  z = i (2 − i )(3 + i ) ? A.  z = 6 B.  z = 2 + 5i C.  z = 5i D.  z = 1 + 7i � 4� Câu 49: Tìm nguyên hàm  ￲ ￲￲￲ x 2 + ￲￲￲ dx ? 3 � x� 3 53 5 A.  3 x 5 - 4 ln x + C B.  x + 4 ln x + C 5 3 ` 3 3 C.  3 x 5 + 4 ln x + C D.  - 3 x 5 + 4 ln x + C 5 5 (1 + 3i) z1 + (3 + i) z2 = 4 − 7i Câu 50: Cho  . Tìm  z1 + z2 ? (4 − i ) z1 + (2 + i) z2 = 3 + 2i ` 3 3 74 3 3 A.  B.  C.  D.  2 2 29 2 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2