intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 357

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 357 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 357

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HK II, NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG PTDTNT THCS VÀ THPT  Môn thi: TOÁN 12 KRÔNG NÔ  Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề). ___________________ Mã đề: 357 Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ................... Câu 1: Cho số phức  z = a + bi  thỏa mãn  z + 2i.z = 3 + 3i . Tính  P = a 2016 + b 2017 ? �34032 − 32017 � 34032 − 32017 A. 0 B. 2 C.  − � 2017 � D.  � 5 � 52017 Câu 2: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong  y = x 3 − 2 x 2 + 12 x − 1  và  y = 4 x 2 + x + 5  là  gì? 1 73π 16π A.  S = 1 B.  S = C.  D.  S = 2 3 105 z−4 z − 1 − 2i Câu 3: Tìm số phức  z thỏa mãn đồng thời điều kiện = 1; = 2? z−2 z −1 + i A.  2 − 3i B.  2 + 3i C.  D.  3 − 2i 1 dx Câu 4: Tính  I = ? 0 x −x−2 2 1 2 A.  I = 2 ln 3 B.  I = −3ln 2 C.  I = ln 3 D.  I = − ln 2 2 3 Câu 5: Rút gọn biểu thức  z = i (2 − i )(3 + i ) ? A.  z = 2 + 5i B.  z = 6 C.  z = 1 + 7i D.  z = 5i Câu 6: Nguyên hàm của hàm số  f ( x) = e 2 x - e x  là gì? A.  2e 2 x - e x + C B. e x (e x - x ) + C C.  1 e 2 x + e x + C D.  1 e 2 x - e x + C   2 2 4 x +1 Câu 7: Tích phân  I = ￲ dx  bằng bao nhiêu? 3 x- 2 A.  4ln 2 B.  - 1 + 3ln 2 C.  1 + 3ln 2 D.  - 2 + 3ln 2 Câu 8: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  ( P ) : 2 x − y + 3z + 5 = 0  và  (Q) : 2 x − y + 3z + 1 = 0  bằng bao  nhiêu? 6 4 A. 6 B.  C. 4 D.  14 14 Câu 9: Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 4 y + 2 z − 4 = 0.  Bán kính R của mặt cầu ( S )  là gì? A.  17 B. 2 C.  88 D. 5 Câu 10:  Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;3), B(0; −1;1), C (1; 2;0).   Diện tích tam giác   ABC   bằng bao nhiêu? 3 5 3 10 A.  B.  3 5 C.  3 10 D.  2 2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 357
  2. 2 Câu 11: Nguyên hàm của hàm số ￲ xe x dx  là gì? 2 A.  x2 B. e x C.  2 D.  2 xe + C +C x + ex ex + C   2 Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số  y = ( x 4 + 4 x 3 + x 2 )  là gì? x5 x3 x3 x5 x3 A.  + x4 + B.  4 x3 + 12 x 2 + 2 x + C C.  x 4 + + x+C D.  + x4 + + C 5 3 3 5 3 (1 + 3i) z1 + (3 + i) z2 = 4 − 7i Câu 13: Cho  . Tìm  z1 + z2 ? (4 − i ) z1 + (2 + i) z2 = 3 + 2i 3 74 3 3 3 A.  B.  C.  D.  2 29 2 2 1 Câu 14: Cho số phức  z = ( 3 + i ) .  Môđun của số phức  w = 2 + z  là gì? z 10201 202 303 303 202 101 A.  B.  − i C.  − i D.  100 25 50 25 50 10 Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm  A ( −1;0;1) , B ( 2;1;0 ) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi  qua A và vuông góc với AB? A.  3 x + y − z + 4 = 0 B.  3 x + y − z = 0 C.  2 x + y − z + 1 = 0 D.  3 x + y − z − 4 = 0 Câu 16: Trong hệ trục tọa độ   Oxyz , cho  A(0;1;0), B(2;1;8) . Phương trình mặt cầu đường kính  AB là  gì? A.  ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 4) 2 = 17 B.  ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 = 17 C.  ( x − 1) 2 + ( y − 4) 2 + ( z − 1) 2 = 17 D.  ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 4) 2 = 17 Câu 17: Nguyên hàm  F ( x ) của hàm số  f ( x ) = 2 x + x − 4  thỏa mãn điều kiện  F ( 0 ) = 0  là gì? 2 3 x4 2 3 x4 2 3 A.  + x − 4x B.  + x − 4x + 4 C.  x3 − x 4 + 2 x D.  2 x 3 − 4 x 4 4 3 4 3 x = 1 + 2t Câu 18: Cho A ( 0; −1;3)  và đường thẳng  d : y = 2 .  Khoảng cách từ A đến (d )  bằng bao nhiêu? z = −1 A.  8 B.  25 C.  14 D.  6 Câu 19: Cho hình phẳng được giới hạn bởi đường cong  y = x 3 − 3x + 1  trục hoành và hai đường thẳng  x = 0; x = 1 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục  Ox ? 31 32 309 3 A.  π B.  π C.  π D.  π 70 7 700 7 Câu 20: Cho số phức  z có z = 1 . Tìm biểu diễn của số phức  w = z 2 trên mặt phẳng phức? A.  y 2 = 1 B.  x 2 + y 2 = 1 C.  x 2 = 1 D.  ( x − 1) 2 + y 2 = 1 Câu 21: Tìm số phức  z  biết: ( 2 + 3i ) ( z + 2i − 1) = ( 2i + 1) z ? 7 9 7 9 A.  − i B.  3 + 4i C.  − + i D.  3 − 4i 2 2 2 2 Câu 22: Cho số phức  z  thỏa mãn  ( 3 + i ) z − i z = 7 − 6i.  Môđun của số phức  z bằng bao nhiêu? A. 25 B.  2 5 C.  5 D. 5                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 357
  3. Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho mặt phẳng (P):  x + 6 y − 3 z + 2 = 0  và đường thẳng  x −1 y −1 z − 2 d: = = . Tọa độ giao điểm D của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là gì? −3 1 2 A.  D ( 4;0;0 ) B.  D ( 1;3;7 ) C.  D ( −2; 2; 4 ) D.  D ( −5;3;6 ) Câu  24:  Trong  không gian  với  hệ   tọa  độ  Oxyz, cho   điểm M ( 1; −1; 2 ) và  phương  trình  mặt phẳng  ( α ) : 2 x − y + 2 z + 12 = 0 . Tọa độ điểm  M '  đối xứng với M qua mặt phẳng  ( α )  là gì? � 63 23 19 � �26 47 � A.  M ' �− ; ; � B.  M ' � ; − ;5 � � 7 7 7� �5 5 � � 67 29 58 � � 23 17 � C.  M ' �− ; ;− � D.  M ' � −4; ; � � 9 9 9 � � 7 7� r r rr Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho  a = ( 1; 2;3) , b = ( −2;1;1) . Xác định � � �; b �? a A.  ( −1; −7;5 ) B.  ( 1;7;3) C.  ( −1; −7;3 ) D.  ( 1;7; −5 ) 4 Câu 26: Tính tích phân  f ( x ) = x − 2 dx ? 0 A. 0 B. 4 C.  4 D. 2 Câu 27: Cho  A ( 1; 4; −7 ) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 5 = 0.  Phương trình đường thẳng đi qua  A và  vuông góc với mặt phẳng  ( P)  là gì? x −1 y + 4 z + 7 x −1 y + 4 z − 7 A.    = = B.    = = −1 2 2 −1 2 −2 x −1 y − 4 z + 7 x −1 y − 4 z + 7 C.  = = D.  = = 1 2 2 1 2 −2 Câu 28: Cho số phức z =  6  +  7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là gì? A.  ( −6;7 ) B.  ( 6; −7 ) C.  ( −6; −7 ) D.  ( 6;7 ) Câu 29:  Trong không gian   Oxyz , cho ba điểm   A(1; 2;3), B(0; −1;1), C (1; 2;0).   Phương trình mặt phẳng  ( ABC ) là gì? A.  3 x − y − 2 z − 1 = 0 B.  3 x − y + 1 = 0 C.  3 y − z − 1 = 0 D.  3 x − y − 1 = 0 Câu 30: Biểu diễn tập số phức z trên hệ tọa độ phức mà thỏa mãn  z + 3i − 2 = 10  là gì? B.  ( x − 3) + ( y + 2 ) = 100 2 2 A.  2 x − 3 y = 100 D.  ( x − 2 ) + ( y + 3) = 100 2 2 C.  3 x − 2 y = 100 2 dx Câu 31: Cho  = a ln 2 + b ln 5 + c , với  a, b, c  là số hữu tỉ. Khi đó  a + 2b + 4c bằng bao nhiêu? 1 x + x3 5 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 32: Gọi ( α ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M ( 8;0;0 ) , N (0; −2;0), P ( 0; 0; 4 ) .  Phương  trình mặt phẳng ( α ) là gì? x y z x y z A.  + + =1 B.  +  +  = 1 C.  x − 4 y + 2 z = 0 D.  x − 4 y + 2 z − 8 = 0 8 −1 2 8 −2 4 � 4� Câu 33: Tìm nguyên hàm  ￲ ￲￲￲ x 2 + ￲￲￲ dx ? 3 � x� A. 3 3 5 B.  5 3 5 x - 4 ln x + C x + 4 ln x + C  5 3                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 357
  4. C.  3 3 x 5 + 4 ln x + C D. - 3 3 x 5 + 4 ln x + C 5   5 Câu 34:  Cho 4 điểm A ( 1;1;1) , B ( 1; 2;1) , C ( 1;1; 2, ) , D ( 2; 2;1) . Tâm  I  của mặt cầu ngoại tiếp tứ  diện   ABCD có tọa độ bằng bao nhiêu? �3 −3 3 � �3 3 3 � A.  ( 3;3; −3) B.  � ; ; � C.  � ; ; � D.  ( 3;3;3) �2 2 2 � �2 2 2 � 2+i −1 + 3i Câu 35: Tìm số phức  z  thỏa mãn  z= ? 1− i 2+i 22 4 22 4 22 4 22 4 A.  − i B.  i + C.  + i D.  − + i 25 25 25 25 25 25 25 25 1 1 Câu 36: Gọi  z1 ; z2  là hai nghiệm của phương trình  z 2 + (1 + 2i ) z + (3 − 2i ) = 0 . Tính  + ? z1 z2 5 5 5 5 A.  B.  C.  D.  13 12 12 3 π 2 Câu 37: Tính tích phân  I = x.sin xdx ? 0 π A.  B. 1 C.  π D. 0 2 Câu 38:  Trong không gian  Oxyz,  cho mặt phẳng (P) có phương trình   2 x + 3 y − 5 z + 2 = 0.   Tìm một  vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? r r r r A.  n = ( −2;3;5 ) B.  n = ( 2;3; −5 ) C.  n = ( 3; 2; −5 ) D.  n = ( 2;3;5 ) 2 Câu 39: Tính ￲ sin x.cos xdx ? 1 1 A.  cos3 x + C B.  - cos x - cos 4 x + C 3 4 1 1 C.  - cos3 x + C D.  - cos3 x 3 3 Câu 40: Cho số phức z = 3 − 4i.  Khi đó,  z  bằng bao nhiêu? A.  5 B.  −5 C.  5 D.  − 5 x y + 2 z −1 Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d :  =  =   đi qua điểm M ( 2; m; n ) . Khi  1 −1 3 đó giá trị của m, n lần lượt là gì? A.  m = −4; n = 7 B.  m = −2; n = 1 C.  m = 0; n = 7 D.  m = 2; n = −1 Câu   42:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz,   cho   hai   điểm A(1;0; 2), B(0; −1; 2) và   mặt   phẳng  ( P ) : x + 2 y − 2 z + 12 = 0.  Tìm tọa độ điểm  M  thuộc  ( P )  sao cho  MA + MB  nhỏ nhất? � 2 11 18 � �7 7 31 � A.  M �− ;− ; � B.  M � ; ; � �5 5 5 � �6 6 4 � � 6 18 25 � C.  M ( 2; 2;9 ) D.  M �− ;− ; � � 11 11 11 � Câu 43: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị y = 3x  và  y = 2 x + 1 ? 2 ln 3 2 A.  2 + B.  2 − C. 2 D.  2 − ln 3 2 ln 3                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 357
  5. Câu 44:  Một vật di chuyển với gia tốc   a (t ) = −20(1 + 2t ) −2 (m/s 2 ). Khi   t = 0   thì vận tốc của vật là  30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? A. 109m B. 107m C. 108m D. 106m Câu 45: Cho 2 số phức  z1 = 2 + 3i, z2 = 1 + i . Giá trị của biểu thức  z1 + 3z2  là gì? A. 6 B. 5 C.  61 D.  55 Câu 46: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e cos x ? x 1 ex A.  e x ( cos x + sin x ) + C B.  +C 2 cos x 1 C.  −e x sin x + C D.  e x ( cos x − sin x ) + C 2 Câu 47: Tính ￲ sin ( 5 x - 1) dx ? A.  B. C. 1 D. 1 - 5 cos ( 5 x - 1) + C   5 cos ( 5 x - 1) + C - cos ( 5 x - 1) + C cos ( 5 x - 1) + C   5  5 Câu 48: Cho mặt cầu (S) có tâm I (2;1; −1)  tiếp xúc với mặt phẳng  ( α ) : 2 x − 2 y − z + 3 = 0.  Bán kính  mặt cầu (S) là gì? 2 4 2 A. 2 B.  C.  D.  9 3 3 p Câu 49: Tính  I = 2 esin x cosx dx ? ￲ 0 A.  1- e B.  - e C.  e D.  e - 1 Câu 50: Trong hệ  trục tọa độ   Oxyz, cho  ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + z = 9  và  ( S ') : x 2 + y 2 + ( z − 3) 2 = 1.   2 2 2 Xác định vị trí tương đối của hai mặt cầu này? A. Tiếp xúc ngoài B. Cắt nhau C. Tiếp xúc trong D. Không giao nhau ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2