intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 485

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 485 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HK II, NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG PTDTNT THCS VÀ THPT  Môn thi: TOÁN 12 KRÔNG NÔ  Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề). ___________________ Mã đề: 485 Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ...................……………………………………. π 2 Câu 1: Tính tích phân  I = x.sin xdx ? 0 π A. 0 B.  C. 1 D.  π 2 z−4 z − 1 − 2i Câu 2: Tìm số phức  z thỏa mãn đồng thời điều kiện = 1; = 2? z−2 z −1 + i A.  3 − 2i B.  2 + 3i C.  3 + 2i D.  2 − 3i Câu 3: Nguyên hàm của hàm số  f ( x) = e 2 x - e x  là gì? A.  2e 2 x - e x + C B. 1 2 x C.  1 2 x D. x x e - ex + C e + ex + C   e (e - x ) + C  2 2 Câu 4: Tính ￲ sin ( 5 x - 1) dx ? A.  B. C. 1 D. 1 - 5 cos ( 5 x - 1) + C   5 cos ( 5 x - 1) + C - cos ( 5 x - 1) + C cos ( 5 x - 1) + C   5  5 2 dx Câu 5: Cho  = a ln 2 + b ln 5 + c , với  a, b, c  là số hữu tỉ. Khi đó  a + 2b + 4c bằng bao nhiêu? 1 x + x3 5 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;3), B(0; −1;1), C (1; 2;0).  Diện tích tam giác  ABC  bằng  bao nhiêu? 3 5 3 10 A.  3 5 B.  3 10 C.  D.  2 2 Câu 7: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong  y = x 3 − 2 x 2 + 12 x − 1  và  y = 4 x 2 + x + 5  là  gì? 73π 16π 1 A.  S = 1 B.  C.  S = D.  S = 3 105 2 Câu 8: Cho số phức z = 3 − 4i.  Khi đó,  z  bằng bao nhiêu? A.  5 B.  − 5 C.  −5 D.  5 Câu 9: Rút gọn biểu thức  z = i (2 − i )(3 + i ) ? A.  z = 2 + 5i B.  z = 5i C.  z = 6 D.  z = 1 + 7i 2 Câu 10: Nguyên hàm của hàm số ￲ xe x dx  là gì? 2 A.  x2 B. e x C.  2 D.  2 xe + C +C x + ex ex + C   2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu  11:  Trong  không gian  với  hệ   tọa  độ  Oxyz, cho   điểm M ( 1; −1; 2 ) và  phương  trình  mặt phẳng  ( α ) : 2 x − y + 2 z + 12 = 0 . Tọa độ điểm  M '  đối xứng với M qua mặt phẳng  ( α )  là gì? � 23 17 � �26 47 � A.  M ' �−4; ; � B.  M ' � ; − ;5 � � 7 7� �5 5 � � 67 29 58 � � 63 23 19 � C.  M ' �− ; ;− � D.  M ' �− ; ; � � 9 9 9 � � 7 7 7� Câu 12: Cho số phức  z = a + bi  thỏa mãn  z + 2i.z = 3 + 3i . Tính  P = a 2016 + b 2017 ? �34032 − 32017 � 34032 − 32017 A. 2 B. 0 C.  − � 2017 � D.  � 5 � 52017 Câu   13:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz,   cho   hai   điểm A(1;0; 2), B(0; −1; 2) và   mặt   phẳng  ( P ) : x + 2 y − 2 z + 12 = 0.  Tìm tọa độ điểm  M  thuộc  ( P )  sao cho  MA + MB  nhỏ nhất? � 2 11 18 � �7 7 31 � A.  M �− ; − ; �­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ B.  M � ; ; � �5 5 5 � �6 6 4 � � 6 18 25 � C.  M ( 2; 2;9 ) D.  M �− ;− ; � � 11 11 11 � Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm  A ( −1;0;1) , B ( 2;1;0 ) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi  qua A và vuông góc với AB? A.  3 x + y − z + 4 = 0 B.  3 x + y − z = 0 C.  2 x + y − z + 1 = 0 D.  3 x + y − z − 4 = 0 Câu 15: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  ( P) : 2 x − y + 3 z + 5 = 0  và  (Q) : 2 x − y + 3z + 1 = 0  bằng bao  nhiêu? 4 6 A. 6 B.  C. 4 D.  14 14 Câu 16: Biểu diễn tập số phức z trên hệ tọa độ phức mà thỏa mãn  z + 3i − 2 = 10  là gì? A.  2 x − 3 y = 100 B.  3 x − 2 y = 100 C.  ( x − 2 ) + ( y + 3) = 100 D.  ( x − 3) + ( y + 2 ) = 100 2 2 2 2 Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho mặt phẳng (P):  x + 6 y − 3 z + 2 = 0  và đường thẳng  x −1 y −1 z − 2 d: = = . Tọa độ giao điểm D của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là gì? −3 1 2 A.  D ( 1;3;7 ) B.  D ( −2; 2; 4 ) C.  D ( 4;0;0 ) D.  D ( −5;3;6 ) Câu 18: Cho hình phẳng được giới hạn bởi đường cong  y = x 3 − 3x + 1  trục hoành và hai đường thẳng  x = 0; x = 1 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục  Ox ? 31 32 309 3 A.  π B.  π C.  π D.  π 70 7 700 7 Câu 19: Nguyên hàm  F ( x ) của hàm số  f ( x ) = 2 x + x − 4  thỏa mãn điều kiện  F ( 0 ) = 0  là gì? 2 3 x4 2 3 x4 2 3 A.  x 3 − x 4 + 2 x B.  2 x3 − 4 x 4 C.  + x − 4x + 4 D.  + x − 4x 4 3 4 3 Câu 20: Cho số phức  z  thỏa mãn  ( 3 + i ) z − i z = 7 − 6i.  Môđun của số phức  z bằng bao nhiêu? A.  2 5 B. 5 C.  5 D. 25 Câu 21:  Cho 4 điểm A ( 1;1;1) , B ( 1; 2;1) , C ( 1;1; 2 ) , D ( 2; 2;1) . Tâm  I  của mặt cầu ngoại tiếp tứ  diện   ABCD có tọa độ bằng bao nhiêu?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 485
  3. �3 −3 3 � �3 3 3 � A.  � ; ; � B.  ( 3;3;3) C.  ( 3;3; −3) D.  � ; ; � �2 2 2 � �2 2 2 � Câu 22: Tìm số phức  z  biết: ( 2 + 3i ) ( z + 2i − 1) = ( 2i + 1) z ? 7 9 7 9 A.  − + i B.  3 − 4i C.  − i D.  3 + 4i 2 2 2 2 Câu 23: Cho số phức z =  6  +  7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là gì? A.  ( −6;7 ) B.  ( 6; −7 ) C.  ( −6; −7 ) D.  ( 6;7 ) r r rr Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho  a = ( 1; 2;3) , b = ( −2;1;1) . Xác định � � �; b �? a A.  ( −1; −7;5 ) B.  ( 1;7;3) C.  ( −1; −7;3 ) D.  ( 1;7; −5 ) Câu 25:  Trong không gian   Oxyz , cho ba điểm   A(1; 2;3), B(0; −1;1), C (1; 2;0).   Phương trình mặt phẳng  ( ABC ) là gì? A.  3 x − y − 2 z − 1 = 0 B.  3 x − y + 1 = 0 C.  3 y − z − 1 = 0 D.  3 x − y − 1 = 0 Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số  y = x 4 + 4 x 3 + x 2  là gì? x5 x3 x5 x3 x3 A.  + x4 + B.  + x4 + + C C.  4 x3 + 12 x 2 + 2 x + C D.  x 4 + + x2 + C 5 3 5 3 3 p Câu 27: Tính  I = 2 esin x cosx dx ? ￲ 0 A.  1- e B.  - e C.  e D.  e - 1 Câu 28: Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 4 y + 2 z − 4 = 0.  Bán kính R của mặt cầu ( S )  là gì? A. 2 B.  88 C. 5 D.  17 (1 + 3i) z1 + (3 + i) z2 = 4 − 7i Câu 29: Cho  . Tìm  z1 + z2 ? (4 − i ) z1 + (2 + i) z2 = 3 + 2i 3 3 3 3 74 A.  B.  C.  D.  2 2 2 29 Câu 30: Cho số phức  z có z = 1 . Tìm biểu diễn của số phức  w = z 2 trên mặt phẳng phức? A.  ( x − 1) 2 + y 2 = 1 B.  y 2 = 1 C.  x 2 = 1 D.  x 2 + y 2 = 1 Câu 31: Gọi ( α ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M ( 8;0;0 ) , N (0; −2;0), P ( 0; 0; 4 ) .  Phương  trình mặt phẳng ( α ) là gì? x y z x y z A.  + + =1 B.  +  +  = 1 C.  x − 4 y + 2 z = 0 D.  x − 4 y + 2 z − 8 = 0 8 −1 2 8 −2 4 � 4� Câu 32: Tìm nguyên hàm  ￲ ￲￲￲ x + ￲￲￲ dx ? 3 2 � x� A. 3 3 5 B. 5 3 5 x - 4 ln x + C x + 4 ln x + C  5  3 C.  3 3 x 5 + 4 ln x + C D. - 3 3 x 5 + 4 ln x + C 5   5 1 1 Câu 33: Gọi  z1 ; z2  là hai nghiệm của phương trình  z 2 + (1 + 2i ) z + (3 − 2i ) = 0 . Tính  + ? z1 z2                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 485
  4. 5 5 5 5 A.  B.  C.  D.  12 13 3 12 4 x +1 Câu 34: Tích phân  I = ￲ dx  bằng bao nhiêu? 3 x- 2 A.  1 + 3ln 2 B.  - 1 + 3ln 2 C.  4 ln 2 D.  - 2 + 3ln 2 2 Câu 35: Tính ￲ sin x.cos xdx ? A. 1 B. 1 cos3 x + C - cos3 x + C  3   3 C.  - cos x - 1 cos 4 x + C D. - 1 cos3 x 4   3 4 Câu 36: Tính tích phân  f ( x ) = x − 2 dx ? 0 A.  4 B. 4 C. 0 D. 2 Câu 37:  Trong không gian  Oxyz,  cho mặt phẳng (P) có phương trình   2 x + 3 y − 5 z + 2 = 0.   Tìm một  vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? r r r r A.  n = ( −2;3;5 ) B.  n = ( 3; 2; −5 ) C.  n = ( 2;3; −5 ) D.  n = ( 2;3;5 ) Câu 38: Cho  A ( 1; 4; −7 ) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 5 = 0.  Phương trình đường thẳng đi qua  A và  vuông góc với mặt phẳng  ( P)  là gì? x −1 y − 4 z + 7 x −1 y + 4 z + 7 A.  = = B.    = = 1 2 2 −1 2 2 x −1 y + 4 z − 7 x −1 y − 4 z + 7 C.    = = D.  = = −1 2 −2 1 2 −2 1 Câu 39: Cho số phức  z = ( 3 + i ) .  Môđun của số phức  w = + z  là gì? 2 z 10201 202 303 303 202 101 A.  B.  − i C.  − i D.  100 25 50 25 50 10 x y + 2 z −1 Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d :  =  =   đi qua điểm M ( 2; m; n ) . Khi  1 −1 3 đó giá trị của m, n lần lượt là gì? A.  m = −4; n = 7 B.  m = −2; n = 1 C.  m = 0; n = 7 D.  m = 2; n = −1 Câu 41: Cho 2 số phức  z1 = 2 + 3i, z2 = 1 + i . Giá trị của biểu thức  z1 + 3z2  là gì? A.  55 B. 6 C. 5 D.  61 Câu 42: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị y = 3x  và  y = 2 x + 1 ? 2 ln 3 2 A.  2 + B.  2 − C. 2 D.  2 − ln 3 2 ln 3 Câu 43:  Một vật di chuyển với gia tốc   a (t ) = −20(1 + 2t ) −2 (m/s 2 ). Khi   t = 0   thì vận tốc của vật là  30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? A. 109m B. 107m C. 108m D. 106m Câu 44: Cho mặt cầu (S) có tâm I (2;1; −1)  tiếp xúc với mặt phẳng  ( α ) : 2 x − 2 y − z + 3 = 0.  Bán kính  mặt cầu (S) là gì?                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 485
  5. 2 4 2 A.  2 B.  C.  D.  9 3 3 Câu 45: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e cos x ? x 1 ex A.  e x ( cos x + sin x ) + C B.  +C 2 cos x 1 C.  −e x sin x + C D.  e x ( cos x − sin x ) + C 2 1 dx Câu 46: Tính  I = ? 0 x −x−2 2 1 2 A.  I = 2 ln 3 B.  I = ln 3 C.  I = − ln 2 D.  I = −3ln 2 2 3 x = 1 + 2t Câu 47: Cho A ( 0; −1;3)  và đường thẳng  d : y = 2 .  Khoảng cách từ A đến (d )  bằng bao nhiêu? z = −1 A.  6 B.  14 C.  25 D.  8 Câu 48: Trong hệ  trục tọa độ   Oxyz, cho  ( S ) : ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 + z 2 = 9  và  ( S ') : x 2 + y 2 + ( z − 3) 2 = 1.   Xác định vị trí tương đối của hai mặt cầu này? A. Tiếp xúc ngoài B. Cắt nhau C. Tiếp xúc trong D. Không giao nhau Câu 49: Trong hệ trục tọa độ   Oxyz , cho  A(0;1;0), B(2;1;8) . Phương trình mặt cầu đường kính  AB là  gì? A.  ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 4) 2 = 17 B.  ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 = 17 C.  ( x − 1) 2 + ( y − 4) 2 + ( z − 1) 2 = 17 D.  ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 4) 2 = 17 2+i −1 + 3i Câu 50: Tìm số phức  z  thỏa mãn  z= ? 1− i 2+i 22 4 22 4 22 4 22 4 A.  i+ B.  − i C.  − + i D.  + i 25 25 25 25 25 25 25 25 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1